Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán lớp 12 - THPT Trần Suyền
lượt xem 4
download
Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán lớp 12 của trường THPT Trần Suyền với mục đích nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức văn học để bước vào kỳ thi quan trọng THPT Quốc gia sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán lớp 12 - THPT Trần Suyền
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TỔ: TOÁN MÔN: TOÁN ĐỀ NỘP SỞ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Câu1: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau. x − −1 3 + y' + 0 − 0 + 2 + y − 3 Mệnh đề nào dưới đâysai? A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 . C. Hàm số có giá trị cực đại bằng −1 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 . C âu : Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2 x . 2 cos 2 x A. sin 2 xdx = + C . B. sin 2 xdx = − cos 2 x + C . 2 cos 2 x C. sin 2 xdx = 2 cos 2 x + C . D. sin 2 xdx = − +C . 2 C âu :Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 3 − 4i . Tìm số phức z = z1 + z2 . 3 A. z = 5 + i . B. z = 7 − 5i . C. z = 1 − 7i . D. z = 5 − i . C âu 4 : Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I = a log 2 . a 1 A. I = 4 . B. I = . C. I = 2 . D. I = −4 . 4 x −1 C âu : Cho hàm số y = 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x +1 A. Hàm số đồng biến trên ᄀ \ { −1} . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ;1) và ( 1; + ). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ; −1) và ( −1; + ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ; −1) và ( −1; + ) . : Tính giới hạn sau: L = lim x + 1 − x + 1 . 3 2 C âu 6 x 0 x 1 1 A. L = − . B. L = . C. L = 1 . D. L = −1 . 2 2 C âu 7 :Cho phương trình cos 2 x + sin x + 2 = 0 . Khi đặt t = sin x , ta được phương trình nào dưới đây ? A. 2t 2 + t + 1 = 0 . B. t + 1 = 0 . C. −2t 2 + t + 3 = 0 . D. −2t 2 + t + 2 = 0 . x2 − 1 C âu 8 :Tìm số đường tiệm cận của đồ thịhàm số y = 3 ? x − 3x + 2 A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Trang 1/6
- C âu 9 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? y = x3 − 3x 2 + 2 y = x4 − 5x2 + 2 A. . B. . C. y = x + 5 x + 2 . D. y = − x + 5 x + 2 . 4 2 4 2 C âu 10 : Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ? A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = tan x . D. y = cot x . C âu : Tìm nghiệm của phương trình log 3 ( x + 1) = 2 . 11 A. x = 2 . B. x = 7 . C. x = 8 . D. x = 26 . C âu 12 : Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ? 1 A. z = 2 + 7i . B. z = −5 . C. z = . D. z = i 2 . i C âu : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AA ' = a, A 'C = a 3 . Tính thể tích V của 13 lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . 3 3 3 3 3 3 3 6 3 A. V = a . B. V = a . C. V = a . D. V = a . 2 6 2 4 C âu : Tìm tập xác định D của hàm số y = log 3 ( 2 x 2 − 5x + 2 ) . 14 A. D = ( − ; 2 − 1) U ( 2 + 1; + ) . B. D = �1 � � ;2�. �2 � � � 2 � 1 � ( ) � � 2 � C. D = � 2 − 1; �U 2; 2 + 1 . D. D = �− ; �U ( 2; + ) . � 1 C âu : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I ( 3; 4; −2 ) . Lập phương trình mặt 15 cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oz . A. ( x − 3) + ( y − 4 ) + ( z + 2 ) = 25 . B. ( x + 3) + ( y + 4 ) + ( z − 2 ) = 20 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − 3) + ( y − 4 ) + ( z + 2 ) = 5 . D. ( x − 3) + ( y − 4 ) + ( z + 2 ) = 4 . 2 2 2 2 2 2 C âu 16 : Cho số phức z = −1 + i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = ( i + 2 ) z trên mặt phẳng tọa độ. A. M ( −1; −3) . B. N ( −3;1) . C. P ( 1;3) . D. Q ( 3; −1) . C âu 1 7 : Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −15 và tổng 15 số hạng đầu S15 = 300 . Tìm công sai d của cấp số cộng ( un ) . A. d = −5 . B. d = 5 . C. d = 10 . D. d = −10 . 3 x+8 C âu 1 8 : Cho dx = a ln 2 + b ln 5 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 2 x + x−2 2 A. a + b = 3 . B. a − 2b = 11 . C. a − b = 5 . D. a + 2b = 11 .
- Trang 2/6 C âu 1 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( α ) : x + y − z − 2 = 0 và đường x +1 y −1 z − 2 thẳng ( d ) : = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng chứa 2 1 1 đường thẳng ( d ) và vuông góc với mặt phẳng ( α ) . A. x + y + 2 z − 4 = 0 . B. 2 x − 3 y − z + 7 = 0 . C. 2 x − 3 y − z − 7 = 0 . D. x + y − z + 2 = 0 . C âu : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( α ) : − x + m 2 y + mz + 1 = 0 và 20 x −1 y + 1 z −1 đường thẳng ( d ) : = = . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để ( d ) song 2 3 −1 song với ( α ) . 2 2 A. m = 1 . B. m = 1 hoặc m = − . C. m = − . D. Không tồn tại m . 3 3 1 C âu 21 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x + trên đoạn [ 3;5] . x −1 7 21 A. m = 3 . B. m = . C. m = 2 . D. m = . 2 4 C âu 22 :Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 8. B. 11. C. 12. D. 10. :Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x − log 3 x + 3 0 . 2 2 C âu 23 A. S = ( − ;1] U [ 3; + ) . B. S = ( 0;3] U[ 27; + ) . C. S = ( − ;3] U [ 27; + ) . D. S = [ 3; 27 ] . : Tìm số hạng chứa x 7 trong khai triển nhị thức Niu tơn P ( x ) = 4 x 7 + x 2 ( x − 2 ) . 6 C âu 24 A. 16 . B. 16x 7 . C. −8 . D. −8x 7 . C âu : Cho các số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn điều kiện log a b = 2;logb c = 3 . Tính 25 giá trị của biểu thức P = log a c + log b (a 2c) . A. P = 10 . B. P = 7 C. P = 11 . D. P = 13 . 2 1 :Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = e + và F (0) = . Tìm F ( x ) . 2x C âu 26 x +1 2 e2 x e2 x A. F ( x ) = + 4 x + 1 . B. F ( x ) = + x + 1 − 1 . 2 2 5 C. F ( x ) = e2 x 2 ( ) + 4 x + 1 − 1 . D. F ( x ) = e + 2 x + 1 − . 2x 2 C âu 27 : Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có diện tích bằng 2a 2 . Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. Stp = 3π a 2 .B. Stp = 2π a 2 . C. Stp = 8π a 2 .D. Stp = 5π a 2 .
- Trang 3/6 C âu :Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 x 2 + 3x + 5 = 0 . Tính P = z1 + z2 . 28 10 5 A. P = . B. P = 10 . C. P = 5 . D. P = . 2 2 C âu : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : 3x – 2y + 1 = 0. Ảnh 29 r của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (1; − 1) có phương trình : A. 3x + 2y + 4 = 0 B. − 3x + 2y − 1 = 0 C. 3x + 2y – 1 = 0 D. 3x – 2y − 4 = 0 C âu : Tìm hệ số của x12 trong khai triển ( 2x – x2)10 30 a/ C108 2 b/ C10 2 8 2 c/ C10 2 8 d/ - C10 2 C âu :Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a . Tam giác SAD 31 vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích S củamặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . A. S = 4π a 2 . B. S = π a 2 . C. S = 20π a 2 . D. S = 5π a 2 . C âu : Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log 22 x − m 2 log 4 x + 3m − 2 = 0 có 32 hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 = 4 . A. m = − 2 . B. m = 2 . C. m = −2 . D. m = 2 . C âu : Cho hàm số y = mx 3 − 2 ( m + 1) x 2 + ( m + 1) x + 5 với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất 33 cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ; + ) . Tính tổng các phần tử của S . A. 5 . B. −5 . C. 10 . D. −10 . C âu : Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình ? 34 A. Phép vị tự tâm O tỉ số 3 B. Phép vị tự tâm O tỉ số –1 C. Phép đồng nhất D. Phép tịnh tiến. Câu 35: Ông Bách thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ khoản năm: 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng, 10.000.000 đồng và 20.000.000 đồng. Kỳ khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp dụng là 8%. Hỏi giá trị chiếc xe ông Bách mua là bao nhiêu ? A. 32.412.582 đồngB. 35.412.582 đồng C. 33.412.582 đồngD. 34.412.582 đồng C âu 36 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường cong ( S ) có phương trình y = a x với a > 0, a 1 phép đối xứng qua đường thẳng y = − x biến ( S ) thành đường cong có phương trình nào sau đây ?
- A. y = log a x . B. y = − log a x . C. y = log a ( − x ) . D. y = − log a ( − x ) . C âu : Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log e x − ex 2 + m − 1 37 ( 2 ) có tập xác định là ᄀ . Trang 4/6 A. m > 1 . B. m < −1 . C. m −1 . D. m 1 . C âu 38 :Trong không gian cho tam giác đều ABC cạnh bằng 2a . Tính thể tích V của khối tròn xoay nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB . 3 3 2 3 3 A. V = π a 3 . B. V = π a . C. V = 2π a 3 . D. V = πa . 3 3 � π� C âu : Tính tổng các nghiệm của phương trình 2sin 2 �x − �+ 2sin x = cos x trên đoạn [ −π ; π ] . 39 4 � � 2π . C. π . D. −π . A. 0 . B. − 3 C âu : Tìm tập giá trị K của hàm số y = cos 3 x + 3 ( sin 2 x − cos x ) . 40 � � 5 � � 19 � � 5 A. K = [ −2;5] . B. K = � − ;3�. C. K = � −2; �. D. K = � − ; 2 �. �2 � � 4� �2 � x y−3 z+ 2 C âu :Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ( d1 ) : = 41 = , 2 1 −1 x +1 y − 2 z −1 ( d2 ) : = = và điểm I ( 1; −1; 2 ) . Đường thẳng ( ∆ ) đi qua I và cắt ( d1 ) , ( d 2 ) lần lượt 3 −1 2 IA tại A , B . Tính . IB IA IA 1 IA 1 IA A. = 3 . B. = . C. = . D. = 2 . IB IB 3 IB 2 IB C âu 42 : Ba xạ thủ A , B , C cùng bắn vào một bia. Xác suất để bắn trúng đích của xạ thủ A là 0,8 ; xạ thủ B là 0, 6 ; xạ thủ C là 0, 5 . Tính xác suất P để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng đích. A. P = 0, 24 . B. P = 0, 76 . C. P = 0, 26 . D. P = 0, 72 . z C âu : Cho số phức z thỏa mãn z + 8i = 10 và 43 là số thuần ảo. Tính modun của số phức z−6 9 3 w= + . z 2 18 A. w = 5 . B. w = . C. w = 3 . D. w = 6 . 73 C âu 44 ( ) ( : Xét các số thực x, y thỏa mãn log 2 x + x 2 + 1 + log 2 y + y 2 + 1 = 4 . Kí hiệu m làgiá ) trị nhỏ nhất của P = x + y . Mệnh đề nào sau đây đúng ? � 7� �5 � �7 � A. m �3; �. B. m � ;3 �. C. m � ; 4 �. D. m ( 4;5 ) . � 2� �2 � �2 � C âu : Cho hình chóp S . ABC có đáy làtam giác đều, SA = a , hai mặt phẳng ( SAB ) , ( SAC ) 45 a 3 cùng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng .Tính thể tích V 2 của hình chóp S . ABC .
- 3 3 3 3 3 3 A. V = a . B. V = 3a 3 . C. V = a . D. V = a . 3 12 4 C âu 46 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau và trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 2 . Trang 5/6 A. 2790 . B. 2040 . C. 1620 . D. 1400 . C âu 47 : Cho tứ diện ABCD có AB = a ; diện tích các tam giác ABC , ABD thứ tự là 3a 2 , a 2 ; góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) , ( ABD ) bằng 450 .Tính thể tích V của tứ diện ABCD . 1 6 3 6 3 1 3 A. V = a 3 . B. V = a . C. V = a . D. V = a . 2 3 9 3 C âu :Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình dưới đây. Biết S1 = S2 . Khẳng định nào sau 48 đây đúng ? A. f ( 6 ) + f ( −4 ) = 0 . B. f ( 5) + f ( −5 ) = 0 . C. f ( 4 ) + f ( −6 ) = 0 . D. f ( 4 ) − f ( −6 ) = 0 . 2 2 � 1 � : Cho dãy số (un ) xác định bởi: u1 = 0; un+1 + = un + � 1+ 2 �, ∀n N . * C âu 49 ( n + 1) � n +n� 2 n Tìm J = lim xn với xn = . un 3 1 A. J = . B. J = 1 . C. J = 2 . D. J = . 2 2 C âu :Cho hàm số y = f ( x) xác định vàliên tục trên ᄀ có f ( x) min = f (0) = 1 . Biết 50 f ' ( x ) = 4 xf ( x ) ln � �ef ( x ) � , ∀x ᄀ . Xét phương trình ln f ( x) = m 2 có tổng các nghiệm bằng S . � Tính S . A. S = m . B. S = 0 . C. S = −2 . D. S = − m . HẾT
- Trang 6/6 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT QG NĂM HỌC 20172018 Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 26 C 2 D 27 A 3 D 28 B 4 A 29 D 5 D 30 B 6 A 31 D 7 C 32 C 8 B 33 D 9 B 34 A 10 B 35 A 11 C 36 D 12 C 37 A 13 C 38 C 14 D 39 D 15 A 40 C 16 A 41 C 17 B 42 B 18 B 43 C 19 B 44 C 20 B 45 A 21 B 46 B 22 B 47 B 23 B 48 A 24 C 49 B 25 A 50 B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn