Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán - THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
lượt xem 7
download
Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán - THCS&THPT Võ Nguyên Giáp nhằm giúp các em học sinh lớp 12 ôn thi và chuẩn bị tinh thần cũng như kiến thức cho kỳ thi chính thức sắp đến gần. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán - THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC – NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP Môn: TOÁN – LỚP 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. Hàm số có tập xác định D=R là: 1 A. y tan x B. y C. y cos x D. y cot x sin x Câu 2. Nghiệm x 0;2 của phương trình cos x 3 sin x 2 sin 2 x cos 2 x là : 3 3 A. x ;x B. x ;x C. x ;x D. x ;x 2 2 2 2 Câu 3. Với các số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau ? A. 625 B.120 C. 125 D. 75 Câu 4. Một người gọi điện thoại cho bạn, quên mất 2 số cuối cùng nhưng lại nhớ là hai chữ số đó khác nhau. Tìm xác suất để gọi một lần là đúng số. 2 1 2 1 A. B. C. D. 90 100 100 90 u1 u5 51 Câu 5. Cho cấp số nhân (un) biết . Tìm số hạng đầu tiên u1 của cấp số nhân. u2 u6 102 A. u1 =1. B. u1 =2. C.. u1 =3. D. u1 =4. Câu 6. Cho dãy số u n 1 2 n (n 1). Tính tổng: A 1 2.21 3.2 2 4.2 3 ... 2018.2 2017 ? A 1 2 2018.2017 B . 1 2 2017 .2018 C. 2 2017 .2018 D. 2 2018.2017 4 x2 Câu 7. Giới hạn lim bằng: x 2 x 2 A. 4 B. 4 C. 0. D. Câu 8. Giới hạn lim n 2 n n bằng: 1 1 A. B. C. D. 2 2 Câu 9. Đạo hàm của hàm số y x3 3 x 2 x là: 2 3 3 3 3 A. y ' 3 x 2 B. y ' 3 x 2 2 .C y ' 3 x 2 2 D. y ' 3 x 2 2 2 x 2 x 2 x 2 x
- Câu 10. Đạo hàm của hàm số y sin 2 x tại điểm x là: 3 1 1 A. B. C. 1 D. 1 4 4 Câu 11.Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường thẳng: x 2 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ r v = ( 1;3) là đường thẳng có phương trình: A. x 2 y 8 0 B. x 2 y 8 0 . C. 2 x y 8 0 D. 2 x y 8 0. Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q( O ,90o ) , M ' ( 3; −2 ) là ảnh của điểm : A. M ( 3; 2 ) . B. M ( 2;3) . C. M ( −3; −2 ) . D. M ( −2; −3) . Câu 13. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B,C,D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và mặt phẳng (BCD) là: A. ND B. MN C. CD D. BC Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác . Gọi G, G ' lần lượt là trọng tâm của các tam giác SBC và SCD. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( ( AGG ' ) là hình gì? A Một tam giác B Một lục giác C Một tứ giác D .Một ngũ giác Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có AC BD M và AB CD N Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SBD) là: A. SN B. SC C. SB D. SM Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, M là trung điểm AB, N là trung điểm AC, ( SMC ) ⊥ ( ABC ) , ( SBN ) ⊥ ( ABC ) , G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. SI ⊥ ( ABC ) B. SG ⊥ ( ABC ) C. IA ⊥ ( SBC ) D. SA ⊥ ( ABC ) Câu 17. Đồ thị hình bên hàm số là của nào? A. y = x3 - 3x + 2 B. y = x 3 - 3x C. y = - x 3 + 3x D. y = - x 3 + 3x - 2 Câu 18. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 1 là : A. ( 0; −1) B. ( 0;1) C. ( −1;0 ) D. ( 1;0 ) 4 Câu 19. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x ) = x + trên đoạn [1;3] là: x
- A. max1;3f ( x) 5; min f ( x) 1; 3 4 ; B. max f ( x ) 1; 3 5; min f ( x) 1; 3 4 ; 13 13 C. max f ( x) ; min f ( x) 4 D. max f ( x) ; min f ( x ) 4 ; 1; 3 3 1;3 1;3 3 1;3 Câu 20. Bảng biến thiên dưới đây biểu thị sự biến thiên của hàm số nào? x 0 y’ + 0 y 3 A. y x 4 2 x 2 3 B. y x 4 2 x 2 3 C. y x 4 2 x 2 3 D. y x 4 2 x 2 3 1 3 Câu 21. Với giá trị nào của m thì hàm số y x 2x 2 mx 2 nghịch biến trên tập xác định của 3 nó? A. m 4. B. m 4. C. m > 4 . D. m < 4 . Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x3 2x 2 (1 m) x m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 , x3 thỏa mãn điều kiện x12 x 22 x32 4 1 1 A. m ;0 B. m 0;1 C. m ;0 0;1 D. m 0 4 4 1 Câu 23. Hàm số y x 3 có tập xác định là: A. 0; B. 0; C. R D. R \ 0 Câu 24. Đạo hàm của hàm số y x 7 là: A. y ' 7 x 8 B. y ' x 8 C. y ' 7 x 6 D. y x6 4 Câu 25. Biểu thức a 3 : 3 a 2 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 5 2 5 7 A. a 3 B. a 3 C. a 8 D. a 3 Câu 26. Cho a log 30 3, b log 30 5 . Cho Tính log 30 1350 theo a và b được: A. 2a b 2 B. 2a b 1 C. a 2b 2 D. a 2b 1
- Câu 27. Một người hàng tháng gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng . sau khi đúng 10 tháng thì người đó nhận một số tiền là 105 triệu đồng. Hỏi lãi suất mỗi tháng gần nhất là bao nhiêu? Biết sau mỗi tháng thì người đó không đến ngân hàng rút lãi. A. 1% B. 2% C. 3% D. 4% Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 21 x 3 0 là: A. 0;1 B. ;0 1; C. 0;1 D. ;0 1; Câu 29. Tim nguyên hàm c ̀ ủa hàm số f ( x ) 2 x sin x . A. (2 x sin x)dx x2 cos x C . B. (2 x sin x)dx x2 cos x C . C. (2 x sin x)dx 2 cos x C . D. (2 x sin x)dx 2 cos x C . Câu 30. Gọi S là diện tích của phần hình phẳng (phần gạch sọc) ở hình bên dưới. Chọn công thức đúng. 3 A. S f ( x) g ( x) dx. y y = g(x) 0 3 y = f(x) 2 3 B. S f ( x) dx g ( x ) dx. 1 0 2 x 2 3 O 1 2 3 C. S f ( x)dx [ f ( x) g ( x)]dx. . 0 2 3 D. S f ( x) g ( x) dx. 0 t2 4 Câu 31. Một vật chuyển động với vận tốc V (t ) 1,2 ( m / s) . Tính quãng đường S vật đó đi t 3 được trong 20 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 190 (m). B. 191 (m). C. 190,5 (m). D. 190,4 (m). e ln x Câu 32. Tích phân dx bằng: 1 x 1 A. 3 B.1 C. ln 2 D. 2 m Câu 33: Tìm m , biết ( 2 x 5)dx 6 . 0
- A. m = 1, m = −6 B. m = 1, m = 6 C. m = −1, m = −6 D. m = −1, m = 6 Câu 34 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A. 3i 2 = 3 B. 4i 2 = −4 C. i 2 = D. 2i 2 = 2 2 2 Câu 35 . Phần thực và phần ảo của số phức z = 3 + i lần lượt là: A. 3 và 1. B. 1 và 3 C. 3 và 0 D. 3 và i. Câu 36. Số phức có điểm biểu diễn ở phần gạch chéo y trong hình bên. Số phức liên hợp trên thỏa mãn điều kiện? A. phần ảo thuộc đoạn [2;2] x B. phần thực thuộc đoạn [2;2] -2 O 2 C. phần ảo thuộc đoạn [0;2] D. phần thực thuộc đoạn [0;2] Câu 37. Cho số phức z = a + bi với a, b R . Để y điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn tâm O bán kính R = 2 (hình vẽ bên) điều kiện của a và b là: x A. a 2 b2 4 B. a2 + b2 > 4 - O 2 2 C. a2 + b2 = 4 D. a 2 b2 4 Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn 2 i .z 2 11i . Giá trị của biểu thức A z z bằng: A. 5 B. 5 C. 10 D. 10 Câu 39. Cắt hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ bởi mặt phẳng (AA’C’C) ta được hình nào sau đây? A. Hình hộp đứng B. Hình lăng trụ đều C.Hình lăng trụ đứng D. Hình tứ diện Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=2a, CAˆ B 120 0 . Góc giữa (A’BC) và (ABC) là 45 0 . Thể tích khối lăng trụ là a3 3 a3 3 A. 2a 3 3 B. C. a 3 3 D. 3 2 a3 2 Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD ,AB=a . Thể tích của khối chóp bằng .Tính khoảng 3 cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) theo a. 2a 2 a 2 a 2 a A. B. C. D. 3 2 3 3
- Câu 42. Một hình trụ có chiều cao 5m và bán kính đường tròn đáy 3m . Diện tích xung quanh của hình trụ này là A. 45 (m 2 ) B. 15 (m 2 ) C. 30 (m 2 ) D. 48 (m 2 ) Câu 43. Một tứ diện đều cạnh a có 1 đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó C. 3π a 2 . D. 3π a . 2 2 2 A. 3 a B. 3 a 3 2 3 3 Câu 44. Tứ diện SABCcó hai tam giác SBC,ABC đều cạnh bằng 1, SA . Tính bán kính mặt 2 cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. 13 13 13 A. 13 B. C. D. 2 4 6 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M ( 1;3;5), N (3; 1;5) .Trung điểm của MN có tọa độ là: A. (1;1;5) B. (2; 2;0) C. (4; 4;0) D. ( 1;3;2) x 1 y 2 z Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : . Tọa độ một véc 3 1 2 tơ chỉ phương của d là r r r r A. u (1;2;0) B. u (1; 2;0) C. u (3;1;2) D. u (3; 1;2) .Câu 47. Cho đường thẳng d đi qua hai điểm M (1, 2,3), N (2,1,4) . Phương trình đường thẳng d có dạng: x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. . B. . 1 3 1 2 1 4 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 C. . D. . 1 2 3 1 3 1 Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu đường kính OA với A(2;4; 4) là A. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 2) 2 9 B. ( x 1) 2 ( y 2) 2 (z 2) 2 3 C. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 2) 2 9 D. ( x 2) 2 ( y 4) 2 (z 4) 2 3 x t Câu 49. Cho đường thẳng (d) có phương trình d: y 1 và điểm N(0,2,4) điểm N' đối xứng với N z 1 2t qua đường thẳng d là:
- A. 4;0;2 . B. 4;2;2 . C. 4;0;2 . D. 2;0; 4 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x=y=z và mặt phẳng (p) chứa hai x 0 x 1 đường thẳng song song và . Tính sin của goác giữa đường thẳng d và mặt phẳng y z 1 y z 1 1 2 2 1 (p). A. B. C. D. 3 6 3 6 ĐÁP ÁN: Câu 2: cos x 3 sin x 2 sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 x cos x 3 sin 2 x 3 sin x 0 (2 cos x 3)(cos x 1 sin x) 0 x k2 2 ,k z x k2 3 Vì x 0;2 nên x ;x 2 Câu 4 : Gọi A ’’ là biến cố gọi một lần là số đúng’’ Theo giả thiết người đó bấm đúng các chữ số trừ hai số cuối là ab . Với số điện thoại có đầy đủ các số từ 0 đến 9 nên chọn a có 10 cách, chọn b có 9 cách Không gian mẫu có 90 phần tử 1 Do đó xác suất để gọi một lần là đúng số : p ( A) 90 u1 u5 51 u1 u1 .q 4 51 u1 1 Câu 5 : q 2 . Do đó : u1 3 u2 u6 102 u2 u 2 .q 4 102 u2 2 Câu 6 : u n 1 2 n (n 1). un 1 1 2 n 1 (n 1 1) 1 2 n.2n un 1 un (n 1).2 n Do đó : 2.21 u2 u1 3.2 2 u3 u2 .....
- .... ..... 2018.2 2017 u 2018 u 2017 Suy ra : A 1 u 2018 u1 u 2018 1 2 2018.2017 4 x2 Câu 7 : lim lim (2 x) 4 x 2 x 2 x 2 Câu 11 : d : x 2 y 1 0 và v (1;3) chọn A(1;0) thuộc d Vì A' TV ( A) A' (2;3) Mà d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v Do đó: d’: x+2y8=0 Câu 14: Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và CD. Ta có IJ song song GG’ nên giao tuyến của hai mặt phẳng (AGG’)và (ABCD) là đường thẳng d qua A và song song với IJ. O IJ AC ; K GG ' SO ; L AK SC LG’ cắt SD tại R và LG cắt SB tại Q Do đó thiết diện là tứ giác AQLR Câu 22: y x( x 1) 2 m( x 1) ( x 1) x ( x 1) m Do đó đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại x=1 Khi đó phương trình x(x1)m=0 phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 1 Vậy phải thỏa điều kiện m 1( m 0) . 4 Câu 27: Gọi S là số tiền nhận được cả vốn lẫn lãi sau cuối tháng n được lấy ra m n Áp dụng công thức S n 1 r 1 (1 r ) r 10.10 6 10 Do đó S 105.10 6 1 r 1 (1 r ) 105 r 1% r
- 20 t2 4 Câu 31: S 1,2 dt 190,479 làm tròn kết quả đến hàng đơn vị ta chọn A. 0 t 3 Câu 41: Khoảng cách cần tính bằng 2 lần chiều cao kẻ từ I của tam giác vuông SIJ trong đó I là tâm hình vuông ABCD, J là trung điểm cạnh AB. Ngoài ra có thể sử dụng phương pháp tọa độ. Câu 44: C là đỉnh thì CA=CB=CS và tam giác ABS cân. Câu 50: (P) đi qua các điểm (0,0,1), (0,1,0), (1,1,0) nên có một vectơ pháp tuyến là (0,1,1).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Lần 2)
8 p | 102 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
13 p | 132 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
8 p | 109 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Bình (Lần 4)
7 p | 43 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng (Lần 2)
18 p | 31 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 1 (Lần 2)
12 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 3)
10 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nho Quan A (Lần 2)
7 p | 26 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Kim Liên (Lần 2)
7 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn