intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Nam Định

Chia sẻ: Trần Thị Ta | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Nam Định giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Nam Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NAM ĐỊNH NĂM 2019 Bài thi môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 138 Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ….…………………………………………… Câu 1. Cho số phức z thõa mản z 2 i) + 12i  1. Tính mô đun của số phức z. 5 29 A. z  29 . B. z  29 . C. z  29 . D. z  9 Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y  x4  x2  1 B. y  x 4  4 x 2  1 C. y   x4  4 x2  1 D. y  x 4  4 x 2  1 Câu 3. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1 1 , công bội q  2 . Giá trị của u20 bằng A. 220 . B. 219 . C. 219 . D. 220 3 Câu 4. Đặt log3 5  a , khi đó log3 bằng 25 1 a a A. B. 1-2a C. 1  D. 1  2a 2 2 1 4 4 Câu 5. Cho  f  x dx  2 và  f  x dx  5 , khi đó  f  x dx bằng 0 1 0 A. 6 . B. 10 . C. 7 . D. 3. Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;1;3), B (0;3;1 . Trung điểm của AB có tọa độ là  3 1 A. 1;2;2. B. 2; 4; 4. C. 1; ;  D. 2;1;2.  2 2 Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  2 x là 2x 2x A. x 2  C B. x 2  2 x.ln 2  C C. 2  2 x.ln 2  C D. 2  C ln 2 ln 2 2x  3 Câu 8. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. B. Hàm số nghịch biến trên tập . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và 1;  . D. Hàm số nghịch biến trên \ 1 . Câu 9. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau
  2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x  5 . B. Hàm số có giá đạt cực đại bằng 1 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  6 . Câu 10. Cho hàm số y  f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Cho hình nón có đường cao và đường kính đáy cùng bằng 2a. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trục, diện tích thiết diện bằng A. 8a2 B. a2 C. 2a2 D. 4a2 Câu 12. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao h là 1 1 A. V  Sh B. V = 3Sh C. V  Sh D. V = Sh 3 2 Câu 13. Cho hàm số y  f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Đồ thị của hàm số y  f x cắt đường thẳng y  2019 tại bao nhiêu điểm? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn của số phức z  4 + 5i có tọa độ là A. 4; 5 B. 4;  4 C. 4; 5 D. 5; 4. Câu 15. Cho đường thẳng d cố định và một số thực dương a không đổi. Tập hợp các điểm M trong khong gian sao cho khoảng cách từ điểm M đến d bằng a là A. mặt cầu B. mặt trụ C. mặt nón D. đường tròn Câu 16. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  5  0 . Giá trị của biểu thức z12  z22 bằng 2 A. 14 B. 9 C. 6 D. 7 x2 Câu 17. Biết đồ thị của hàm số y  các trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện x 1 tích S của tam giác OAB. 1 A. S 1 B. S  C. S  2. D. S  4 2 Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  11  0 . Tọa đọ tâm của mặt cầu (S) là I a; b; c . Tính a + b + c
  3. A. 1 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  3z  1  0 . Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). A. n1  2;3;1 B. n2  2; 3;1 C. n3  2;0; 3 D. n4  2; 3;0  9  8  Câu 20. Trong khai triển  x  2  , số hạng không chứa x là  x  A. 84 B. 43008 C. 4308 D. 86016 Câu 21. Tập xác định D của hàm số y  log 2  x  1 là A. D (0;  B. D  (1;  C. D  [1;  D. D  [0;  Câu 22. Cho phương trình log x  10log x  1  0 . Phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm thực? 2 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 4 Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  x  trên đoạn [3; 1] bằng x A. 3 B. 4 C. 5 D. 5 Câu 24. Trong không gian Oxyz . Đường thẳng  đi qua M 1;2; 3 nhận vectơ u 1; 2;1 phương có phương trình là x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   B.   1 2 1 1 2 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   D.   1 2 1 1 2 1 Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SB tạo với đáy một góc 600 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3 a3 a3 3a3 A. B. C. D. 8 4 2 4 Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   9 2 2 tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A1;3;2 có phương trình là A. x + y  4  0 B. y  3  0 C. 3y  1  0. D. x 1  0 x2 1 2 x 3 Câu 27. Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2  3 bằng A.  3log2 3. B.  log2 54 . C. 1 . D. 1  log2 3 . Câu 28. Khối trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Tính thể tích của khối đa diện BAA’C’C 3V 2V V V A. B. C. D. 4 3 2 4 Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và và D, SA  ABCD . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 450, E là trung điểm của SD, AB = 2a, AD = DC = a. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACE). 2a 4a 3a A. B. C. a D. 3 3 4 4 Câu 30. Cho hàm số y  f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của  f  x dx bằng 4
  4. A. 4 B. 8 C. 12 D. 10 Câu 31. Hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y  x 1  x  và y  x3 x có diện tích bằng 37 5 8 9 A. B. C. D. 12 12 3 4 Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  4 và điểm A2;2;1 . Từ điểm A kẻ 2 ba tiếp tuyến AB, AC, AD với B, C, D là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt phẳng (BCD). A. 2 x  2 y  z  1  0 B. 2 x  2 y  z  1  0 C. 2 x  2 y  z  3  0 D. 2 x  2 y  z  5  0 Câu 33. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V, hai điểm M và P lần lượt là trung điểm của AB, CD; điểm N thuộc AD sao cho AD = 3AN. Tính thể tích của tứ diện BMNP . V V V V A. B. C. D. 4 12 8 6 Câu 34. Cho hàm số f  x   2019  2019 .Tìm số nguyên m lớn nhất để f  m   f  2m  2019   0 x x A. 673 B. 674 C. 673 D. 674 Câu 35.Trong các số phức z thỏa mãn 12  5i  z  17  7i  13 . Tìm giá trị nhỏ nhất của|z| z 2i 3 13 5 1 A. B. C. D. 2 26 5 2 Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho các điểm M  0;0;0  , N  0; n;0  , P  0;0; p  không trùng với góc tọa độ và thỏa mãn m2  n2  p 2  3 . Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (MNP) 1 1 1 A. B. 3 C. D. 3 3 27 Câu 37. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [2019;2019] để phương trình x 2   m  2  x  4   m  1 x3  4 x có nghiệm là A. 2011 B. 2012 C. 2013 D. 2014 1 2 x2 y 2 Câu 38. Biết rằng parabol y  x chia hình phẳng giới hạn bởi elip có phương trình   1 thành 24 16 1 S hai phần có diện tích lần lượt là S1;S2 với S1 < S2. Tỉ số của 1 bằng S2 4  3 4  2 4  3 8  3 A. B. C. D. 8  3 8  2 12 12 Câu 39. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên các học sinh trên để chụp ảnh. Tính xác suất không có hai bạn nữ nào đứng kề nhau. 65 1 7 1 A. B. C. D. 66 66 99 22
  5. Câu 40. Cho hàm số y  f x, biết tại các điểm A, B, C đồ thị của hàm số y  f x, có tiếp tuyến được thể hiện như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f '  xC   f '  xA   f '  xB  B. f '  xA   f '  xB   f '  xC  C. f '  xA   f '  xC   f '  xB  D. f '  xB   f '  xA   f '  xC  Câu 41. Cho hàm số f  x   x3  3x 2 . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số g  x   f  x   m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. A. 3 B. 10 C. 4 D. 6 Câu 42. Cho tứ diện ABCD có CD  a 2, ABC là tam giác đều cạnh a, ACD vuông tại A. Mặt phẳng (BCD) vuông góc với mặt phẳng (ABD). Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 4 a 3  a3  a3 3 A. B. C. 4 a 3 D. 3 6 2 m Câu 43. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  3x 2  9 x  5  có 5 2 điểm cực trị. A. 62 B. 63 C. 64 D. 65 Câu 44. Cho hàm số f x xác định và liện tục trên và có đạo hàm f 'x thỏa mãn f '  x   1  x  x  2  g  x   2018 với g  x   0, x  . Hàm số y  f 1  x   2018 x  2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; B. 0;3 C. ;3 D. 4; Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S1  :  x  1   y  1   z  2   16 và mặt cầu 2 2 2  S2  :  x  1   y  2    z  1  19 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có tâm I a; b; c. Tính a + b 2 2 2 +c 7 1 10 A. B. C. D. 1 4 4 3 Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương   trình 3x  2  3  3x  2m   0 chứa không quá 9 số nguyên? A. 3281 B. 3283 C. 3280 D. 3279 Câu 47. Cho x, y  thỏa mãn x  y  1 và x  y  xy  x  y  x  y  1 . Gọi M, m lần lượt là giá trị 2 2 xy lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . Tính M + m x  y 1 1 2 1 1 A. B. C. D.  3 3 2 3
  6. Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x log 3  x  1  log 9 9  x  1  có hai 2m   nghiệm thực phân biệt. A. m 1;0. B. m 2;0 . C. m (1; . D. m 1;0 3 5 Câu 49. Xét các số phức w, z thỏa mãn w  i  và 5w   2  i  z  4  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 5 thức P  z  2i  z  6  2i A. 7 B. 2 53 C. 2 58 D. 4 13 Câu 50. Cho hàm số y  f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 , thỏa mãn 1  f '  x   4 f  x   8x2  4, x 0;1 và f 1  2. Tính  f  x dx 2 0 1 4 21 A. B. 2 C. D. 3 3 4 ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN 1-A 2-C 3-C 4-C 5-B 6-B 7-B 8-B 9-C 10-C 11-A 12-A 13-A 14-C 15-B 16-C 17-C 18-C 19-A 20-B 21-B 22-D 23-A 24-B 25-B 26-B 27-B 28-B 29-B 30-B 31-D 32-B 33-A 34-B 35-C 36-D 37-C 38-A 39-A 40-D 41-C 42-D 43-C 44-B 45-D 46-A 47-C 48-B 49-D 50-C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. A 1  12i 1  12i Từ z  2  i   12i  1  z   z   29 H 2  i 2  i Câu 2. B Bên phải ngoài cùng của đồ thị đi lên nên hệ số a phải dương suy ra loại C. Ta thấy x = 0 =>y  1 nên loại D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm nên loại A(phương trình x 4  x 2  1  0 VN )  Câu 3. B Cấp số nhân có công thức số hạng tổng quát là un  u1q n1 , n  2  u20  u1.q19  1.219  219 Câu 4. B 3 Ta có log 3  log 3 3  log 3 25  1  log 3 52  1  2 log 3 5  1  2a 25 Câu 5. C
  7. 4 4 4 Ta có  f  x dx   f  x dx   f  x dx  2  5  7 0 0 1 Câu 6. A Nhớ tọa độ trung điểm tương ứng cộng lại chia 2.Còn nếu trọng tâm tam giác tương ứng cộng lại chia 3. Câu 7. A ax 2x x n1 Nhớ  a x dx    2 x dx  và  x n dx  n 1   2 xdx  x 2 ln a ln a Câu 8. A 5 Ta có y '   0, x  1  Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và 1; .  x  1 2 Câu 9. C Câu hỏi này chỉ muốn kiểm tra khái niệm về điểm cực trị của hàm số đối với các Em thôi. Các Em cần nhớ. Điểm cực tiểu (cực đại) của hàm số là x0  giá trị cực tiểu (cực đại) của hàm số là y0  y  x0  Câu 10. C Từ bảng biến thiên ta thấy lim y  5; lim y  3 => đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y  5 và x  x  y  3 . Và lim y    x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 Vậy đồ thị hàm số có tất cả là ba đường tiệm cận Câu 11. C 1 1 Xem thiết diện là tam giác ABC(như hình vẽ). Ta có SABC  h.d  .2a.2a  2a 2 2 2 Trong đó d là đường kính của đường tròn đáy. Câu 12. A Câu 13. B Từ bảng biến thiên ta thấy ngay đường thẳng y  2019 cắt đồ thị của hàm số y  f (x tại 2 điểm. Câu 14. A Câu 15. B Câu 16. C Ta có z12  z22   z1  z2   2 z1.z2  22  2.5  6 2 Câu 17. C Các Em có nhớ phương trình của trục Ox, Oy? Đây Ox : y = 0 và Oy : x = 0. Đặt (C) là đồ thị của hàm x2 số y  . Khi đó A   C   Ox  A  2;0  và B   C   Oy  B  0; 2  x 1 1 1 Tam giác OAB vuông tại O nhé các Em. Do đó SOAB  OA.OB  .2.2  2 2 2 Câu 18. A Từ phương trình mặt cầu ta xác đinh được a  1; b  1; c  3  a  b  c  1
  8. Câu 19. C Câu 20. B 9 k  8   8  Ta có số hạng tổng quát của khai triển  x  2  là T  C9k x 9 k .  2   C9k x 93k .8k  x  x  Số hạng không chứa x khi 9 - 3k = 0  k = 3. Vậy số hạng không chứa x là C93 .83  43008 Câu 21. B Hàm số y  log 2  x  1 xác định khi x  1  0  1  D   1;   Câu 22. C Điều kiện x  0 . Khi đó phương trình đã cho tương đương log x  1  x  10  n  9 log x  10 log x  1  0  2   log x  1 1  x  10 9 n  9    Vậy phương trình đang xét có 2 nghiệm thực Câu 23. B 4  x  2   3; 1 Ta có y '  1  ; y'  0    x  2   3; 1 2 x 10 4 Tính y  3  ; y  2   3; y  1  4  giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  x  trên đoạn  [-3; -1] 3 x bằng -4. Câu 24. D Đường thẳng  đi qua M  x0 ; y0 ; z 0  nhận vectơ u  a1;a 2 ;a 3  làm vectơ chỉ phương có phương trình là x  x0 y  y0 z  z0 chính tắc có dạng   a1 a2 a3 Câu 25. B Ta có  SB,  ABC    SBA  600 . Tam giác SAB vuông tại A, ta SA có tan 600   SA  AB.tan 600  a 3 AB a2 3 Tam giác ABC đều cạnh a nên SABC  4 1 1 a 2 3 a3 Ta có VS . ABC  SA.SABC  a 3.  3 3 4 4 Câu 26. B Mặt cầu (S) có tâm I 1; 0;2 , mặt (P) tiếp xúc với mặt cầu tại A nên có vtpt là IA   0;3;0 
  9. có phương trình  P  : 0  x  1  3  y  3  0  z  2   0   P  : y  3  0 Câu 27. A Bài này không thể nào đưa được về cùng cơ số rồi các Em. Bài này rời vào dạng logarit hóa. Có teher lấy logarit theo cơ số 2 hoặc 3. Tuy nhiên các quan sát đáp án là logarit cơ số 2. Do đó ta nghĩ đến việc lấy logarit hai vế của phương trình theo cơ số 2. Phương trình 2 x 2 1   32 x 3  log 2 2 x 2 1   log 3   x 2 2 x 3 2  1   2 x  3 log 2 3  x 2   2log 2 3 x  3log 2 3  0 * . Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình (*). c Khi đó x1.x2   3log 2 3 a Câu 28. B 1 2 Ta có VBACC ' A '  V  VB. A ' B 'C '  V  V  V 3 3 Câu 29. B Chọn hệ trục toạn độ như hình vẽ. Dễ dàng các Em sẽ tính được tọa độ các điểm 1  A  0;0;0  , S  0;0; 2  , B  0; 2;0  , C 1;1;0  , E  ;0;1 2  Viết phương trình mặt phẳng (ACE) và tính khoảng cách từ điểm B Câu 30. B 4 2 4 1 1 Ta có  f  x dx   f  x dx   f  x dx  S ABC  SCDEF   .2.2  .2.  6  4   8 4 4 2 2 2 Câu 31. A
  10. Xét phương trình x3  x  x 1  x   x3  x 2  2 x  0  x  0  x  1  x  2 . Do đó 0 1 37 S x  x  2 x dx   x 3  x 2  2 x dx  3 2 2 0 2 Câu 32. D Mặt cầu có tâm I 0; 0;1 và bán kính R  2 . Mặt phẳng (BCD) có vtpt là vectơ IA   2; 2;1  IA  3 IB 2 R 2 4 Gọi H là giao điểm và (BCD). Khi đó IH .IA  IB 2  IH    IA IA 3 IH 4  8 8 13  Ta có IH  IA  IA  H  ; ;  IA 9 9 9 9   8  8  13  Khi đó  BCD  : 2  x    2  y    1.  z    0  9  9  9   BCD  : 2 x  2 y  z  5  0 Câu 33. B Ta có V  VABCD  d  C ,  ABD   .SABD và VPMNB  d  P,  ABD   .S MNB 1 1 3 3 Ta thấy d  P,  ABD    a  C ,  ABD   1 1 2 1 1 1 Mặt khác SABD  d  D, AB  . AB và SMNB  d  N , AB  .MB . Mà d  N , AB   d  D, AB  và 2 2 3 1 1 1 1 V MB  AB. . Do đó SMNB  S ABD  2  . Từ (1), (2) ta thấy được rằng VPMNB  . V  2 6 2 6 12 Câu 34. B Hàm số f  x   2019 x  2019 x xác định  x
  11. Ta thấy f   x   2019 x  2019 x    2019 x  2019 x    f  x   f là hàm số lẻ Hơn nửa, f '  x   2019 x.ln 2019  2019 x ln 2019  0, x   f đồng biến trên Do đó, bpt f  m   f  2m  2019   0  f  2m  2019    f  m   f  2m  2019   f  m   2m  2019  m  m  673 Vậy giá trị lớn nhất của m thỏa mãn bất phương trình là 674 Câu 35. A Đặt z = x + yi và M (x ; y là điểm biểu diễn của số phức z Điều kiện của phương trình là z  2  i  M   2;1 . Phương trình đã cho tương đương 7  7i 12  5i z   13 z  2  i  z  1  i  6 x  4 y  3  0 2 12  5i Do đường thẳng d: 6x + 4y - 3 = 0 không đi qua điểm 2;1 . Nên tập hợp điểm điểm M là đường thẳng d . 3 13 Khi đó z min  OM min  d  O; d   26 Câu 36. C    1 và d  O,  MNP    x y z 1 Ta có  MNP  : m n p 1 1 1 2  2 2 m n p Áp dụng bất đẳng thức Bunhia- Copski ta có :  1 1   1 1  m  n2  p 2   2  2  2   9  3  2  2  2   9  2  2  2  3 2 1 1 1 1 1 m n p  m n p  m n p 1 1 1 1    1 1 1 2  2 2 3 1 1  2 2 1 3 m n p 2 m n p 1 Vậy khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (MNP) lớn nhất bằng 3 Câu 37. C Điều kiện: x3  4 x  0  x  0 . Ta thấy x  0 không là nghiệm của phương trình đã cho. Nên ta xét phương trình trên miền x  0 . Chia hai vế của phương trình cho x được: 4 4 xm2   m  1 x  * x x 4 Đặt t  x   2 , khi đó phương trình (*) trở thành x t2  t  2 t  m  2   m  1 t  m   f t  , t  2 t 1 t 2  2t  3 t  1 l  Ta có f '  t   0  t  1 t  3  n  2 Bảng biến thiến
  12. Từ bảng biến thiên ta thấy rằng phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m  7 . Mà ta đang xét m là các số nguyên thoạn đoạn [-2019;2019] Do đó các số nguyên m thỏa mãn đề bài từ 7 đến 2019 có 2013 giá trị Câu 38. A x2 y 2 x2 Ta có   1  y   1  .Phương trình hoành độ giao điểm của elip và parabol là 16 1 16 1 2 x2  x 2  12 x  1  x  36 x  576  0   2 4 2  x  2 3 24 16  x  48 2 3  x2 1 2  Do đó S1    16  24 x dx  4, 7661 (bấm máy tính).  1  2 3   S1 Diện tích S2 bằng diện tích của elip trừ đi S1 2   ab  S1  7,8002 .Khi đó  0, 661 S2 Câu 39. D Xếp ngẫu nhiên các học sinh trên thành một hàng ngang có 11! cách. Suy ra n   11!. Gọi A là thỏa mãn đề bài. Xếp 6 bạn nam có 6! cách. Giữa 6 bạn nam có 5 khoảng trống và thêm hai vị trị ở đầu hàng là 7. Để xếp 5 bạn nữ mà không có hai bạn nữ kề nhau ta chọn 5 trong 7 vị trí này và xếp 5 bạn nữ vào có A75 6!. A75 1 Suy ra n  A  6!. A75  P  A   11! 22 Câu 40. D Từ đồ thị ta nhận xét rằng: Tiếp tuyến tại B có hệ số góc âm suy ra f '  xB   0
  13. Tiếp tuyến tại A có hệ số góc bằng 0 suy ra f '  xA   0 Tiếp tuyến tại C có hệ số góc dương suy ra f '  xC   0 Vậy f '  xB   f '  xA   f '  xC  Câu 41. A Phương trình f  x   m  0  f  x   m * . Phương trình * có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình f  x   m ** có hai nghiệm dương phân biệt. có f '  x   3x 2  6 x  0  x  0  x  2 Bảng biến thiên. Từ bảng biến thiên ta thấy rằng phương trình (**) có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi 4  m  0  m  4  m  1; 2;3 (do m nguyên). Câu 42. A Coi như a 1 . Tam giác ACD vuông tại A nên AD  CD 2  AC 2  1  AB  ABD cân tại A và tam giác ACD vuông cân tại A. Gọi H, E lần lượt là trung điểm của BD và DC. Ta có AH   BCD  và CD  AE . Hơn nửa CD  AH => CD  (AHE) => CD  HE mà HE song song với BC suy ra BC vuông góc với CD. H là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD, do đó AH là trục của đường tròn này. Trong tam giác AHE dựng đường thẳng qua E vuông góc AE và cắt AH tại điểm I. Do mặt phẳng (AHE) vuông góc với mặt phẳng (ACD) nên d cũng vuông góc với (ACD). Hơn nữa E là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD suy ra I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. AE 2 1 2 1 1 1 Ta có AI . AH  AE  AI  2 . Ta có AE  CD  , HK  BC   AH  AH 2 2 2 2 2 2 AE 4 Vậy AI   1  R  1  Vmc   AH 3 Câu 43. B m Đặt f  x   x3  3x 2  9 x  5   f '  x   3x 2  6 x  9  0  x  1, x  3 . Suy ra hàm số f x có hai 2 điểm cực trị.
  14. m Hàm số y  x3  3x 2  9 x  5  có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình 2 m f  x   0  x3  3x 2  9 x  5   * có ba nghiệm phân biệt. h x  2 Chúng ta lập được bảng biến thiên của h  x   x3  3x 2  9 x  5 như sau m Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt 32   0  m  64  m  1; 2;3;...;63 . Vậy có 63 giá trị m 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán Câu 44. D Ta cho g  x   1  f '  x    x  1 x  2   2018 Đặt h  x   f 1  x   2018 x  2019  h '  x    f ' 1  x   2018  h '  x      x  11  x  2   2018  2018  x  3  x  x  0 Hàm số h x nghịch biến x  3  x   0   x  3 Câu 45. D Gọi M  x0 ; y0 ; z0  thuộc đường tròn (C) là giao tuyến của S1 1 và S2. Khi đó  x0  12   y0  2 2   z0  2 2  16 1   x0  1   y0  2    z0  1  9  2  2 2 2 Trừ từng vế của (1) cho (2) được 4 x0  2 y0  6 z0  7  0   C  thuộc mặt phẳng 4 x  2Y  6Z  7  0 Mặt cầu S1 có tâm I 1;1;2. Do đường tròn (C) thuộc mặt phẳng (P) nên I a ; b; c là hình chiếu vuông góc của I1 1;1;2 trên (P). Công việc tiếp theo là tìm hình chiếu của I1 1;1;2 trên mặt phẳng (P). Chắc  1 7 1  được chứ, khi đo sẽ tìm được I  ; ;   a  b  c  1  2 4 4 Câu 46. A  3 3 x  2  3  0  x2  Do m  * nên phương trình 3  3  3  2m   0   x x  3  2m  0   x 2  x  log 3 2m  0
  15.  3   3  Vậy x   ;log 3 2m  . Do khoảng  ;log 3 2m  chứa không quá 9 số nguyên suy  2   2  38 ra log3 2m  8  38  m  nghiệm của bất phương trình ) là mặt phẳng đi qua M và song song với 2 mặt phẳng (P). Ta có  Q  : x  y  z  2  0 . Do  là đường thẳng đi qua M 0;0;2 và song song với mặt phẳng (P) nên  thuộc (Q). Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của A trên (Q) và đường thẳng  . Suy ra AH  AK  d A ,  AH suy ra khoảng cách từ điểm A đến  nhỏ nhất khi H trùng K hay  đi x  5  t  qua H. Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc (Q)  d :  y  t z  t  Khi đó H  d   Q   H  4; 1; 2  . Một vtcp của  là MH   4; 1; 3 Câu 47. B Khi y = 0 => P  0. Xét y  0 , ta có x xy xy ty x t 2  1 P  2   , t     P '   0  t  1 x  y  1 x  y 2  xy  x 2 x t2  t 1  y  t 2  t  1  y   y 1   Bảng biến thiên 1 2 Vậy M  , m  1  M  m  3 3 Câu 48. B Điều kiện x  1. Dễ thấy x  0 không là nghiệm của phương trình. Do đó phương trình tương đương 1 x log3  x  1  1  m log 3  x  1  m  x   f  x  , x  1  x  0 log3 x 1 Ta có f '  x   1   0  f  x  luôn đồng biến.  x  1 ln 3.  log3  x  1  2 Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên ta thấy rằng phương trình đã cho có hai nghiệm phân biết khi và chỉ khi m (1;  Câu 49. D
  16. 5 w  i  i 5  w  i  5i Ta có 5w   2  i  z  4    z4   z4 2i 2i 2i 5 w  i 5 w  i  z  3  2i  z  3  2i   z  3  2i  3 * 2i 2i Từ phương trình (*) suy ra tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là điểm M thuộc đường tròn có tâm I 3; 2  và bán kính R  3. Đặt A  0; 2  , B  6; 2   P  MA  MB . Đặt H 3;2 , dễ thấy IA = IB => IH  AB. Đặt M’ = IH  C ' (như hình vẽ) Ta có P  MA  MB  2  MA2  MB 2   4MH 2  AB 2 Từ đây ta thấy rằng Pmax  2M ' A  M' H 2  HA2  2 58 Câu 50. C 1 1 Ta có  f '  x    4 f  x   8 x 2  4    f '  x    4 f  x   dx   8 x 2  4 dx 2 2 0   0 1 1    f '  x   dx   4 f  x dx  20  * 2 0 0 3 1 Xét I=  4 f  x dx 0 u  f  x  du  f '  x  dx 11 1 Đặt    I  4 xf  4 xf '  x dx  8   4 xf '  x dx dv  4dx v  4 x 00 0 Do đó 1 1 1 1 1 *    f '  x   dx  8   4 xf '  x dx     f '  x   dx   4 xf '  x dx   4 x 2dx   2 20 2 4 20 8 0 0 3 0 0 0 3 3 1  *    f '  x   2 x  dx  0  f '  x   2 x  f  x   x 2  C; f 1  2  C  1 2 0 1 1 Vậy  f  x dx    x 2  1dx  4 0 0 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2