Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT NGUYỄN KHUYẾN
lượt xem 17
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_thpt nguyễn khuyến', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT NGUYỄN KHUYẾN
- SỞ GD & ĐT TPHCM ĐỀ Đ̀ NGHỊ THI HKII TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN MÔN: LÝ Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ, tn thí sinh:.......................................................................... Số bo danh:............................................................................... Cu 1: Catốt của tế bào quang điện làm b ằng kim loại có giới hạn quang điện là 0 0,825 m . Chiếu 3 đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0 và 2 0 vào catốt. Cho h = 6,6.10-34J.s; c = 3.108 m/s; 2 4 e = 1 ,6.10 -19 C. Tìm độ lớn của hiệu điện thế hãm. A. 2 V B. 0,5V C. 1 V. D. 1 ,5V Cu 2: Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, đại lượng nào sau đây của các hạt sau phản ứng lớn hơn so với lúc trước phản ứng? A. Tổng độ hụt khối của các hạt. B. Tổng khối lượng của các hạt. C. Tổng số nuclôn của các hạt. D. Tổng vectơ động lượng của các hạt. Cu 3: Kích thích cho một khối hơi hyđrô phát sáng. Khi khối hyđrô phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng nhìn thấy được thì nó: A. Chỉ phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng nhìn thấy được và các bức xạ trong vùng hồng ngoại. B. Đồng thời phát ra các bức xạ trong vùng hồng ngoại, tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy đ ược. C. Chỉ phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng thấy được. D. Chỉ phát ra các bức xạ trong vùng ánh sáng nhìn thấy được và các bức xạ trong vùng tử ngoại. Cu 4: Một chùm tia sáng hẹp(coi như một tia sáng) có màu trắng đi trong không khí đến mặt phân cách giữa không khí và nước với góc tới i = 300. Khi này tia khúc xạ vào trong nước: A. Bị tán sắc thành một chùm sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, trong đó tia đỏ lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất. B. Bị tán sắc thành một chùm sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, trong đó tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. C. Có góc khúc xạ lớn hơn 300 nhưng vẫn có màu trắng. D. Có góc khúc xạ nhỏ hơn 30 0 nhưng vẫn có màu sáng trắng. Cu 5: 60 Co là đ ồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 71,3 ngày. Tính độ phóng xạ của 1 gam chất 27 phóng xạ nêu trên. Cho số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1, ln2 = 0,693, khối lượng mol của 60 Co 27 theo đơn vị gam lấy bằng số khối của nó. A. 1,13. 1015 Bq B. 1,13. 1015 Ci. C. 9 ,75. 1019 Ci D. 9 ,75. 1019Bq Cu 6: Khi êlectrôn trong nguyên tử hyđrô từ quỹ đạo N trở về các quỹ đạo bên trong thì số vạch quang phổ m nguyn tử cĩ thể pht ra l A. 6 . B . 1. C. 4 . D. 3. 210 206 Cu 7: Chất phóng xạ Pôlôni 84 Po phóng ra tia và biến đổi thành chì 82 Pb. Biết ban đầu có 0,168g Po và chu k ỳ bán rã của Po là 138 ngày đêm. Lượng chì được tạo thành sau 414 ngày đêm là A. 0 ,144 g B. 1 ,44 mg C. 0,144 kg D. 1 ,44 g Cu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi so sánh tia Rơnghen(tia X) và tia gamma(tia )? A. Tia X có bước sóng ngắn hơn tia . B. Tia X và tia đều có khả năng đâm xuyên qua các vật không trong suốt. Trang 1/4
- C. Hạt photôn trong chùm tia có năng lượng lớn hơn hạt photôn trong chùm tia X. D. Tia X và tia đều có bản chất là sóng điện từ. 234 206 Cu 9: Đồng vị 92 U sau một chuỗi phĩng xạ v biến đổi thành 82 Pb . Số phĩng xa v trong chu ỗi l A. 7 phĩng xạ , 4 phĩng xạ . B. 5 phĩng xạ , 5 phĩng xạ . C. 10 phĩng xạ , 8 phĩng xạ . D. 16 phĩng xạ , 12 phĩng xạ . Cu 10: Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động? A. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm soát. B. Phản ứng phân hạch dây chuyền đ ược khống chế ở mức vượt hạn. C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn. D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn. Cu 11: Chiếu vào catốt của một tế b ào quang điện bức xạ có bước sóng = 320nm thì khi đập vào anốt, electrôn quang điện có động năng cực đại bằng 1,2eV. Thay bức xạ trên bởi bức xạ có bước sóng ' thì đ ộng năng cực đại của electrôn quang điện khi về đến anốt bằng 0,6eV. Cho h = 6,625.10 - 34 Js; c = 3.108m/s; e = 1,6.10-19C. Bước sóng ' cĩ gi trị: A. 389nm. B. 456nm. C. 379nm. D. 405nm. Cu 12: Một ống Rơnghen làm việc d ưới hiệu điện thế 3.10 V. Cho e = 1,6.10 -19C. Động năng của 4 êlectrôn khi về đến đối catốt: A. 1,6.10-15J. B. 4,8.10-15J. C. 2,4.10-15J. D. 3,2.10 -15J. Cu 13: Trong nguyên tử hiđrô, khi electrôn chuyển từ quỹ đạo Q (có mức năng lượng E7 = - 0 ,28eV) về quỹ đạo L (có mức năng lượng E2 = - 3 ,40 eV) nó phát ra photon có năng lượng là bao nhiêu? Bước sóng tương ứ ng vớiphoton này thuộc vùng sóng điện từ nào ? A. = -3,12 eV; ánh sáng nhìn thấy. B. = 3,12 eV; ánh sáng nhìn thấy. C. = -3,12 eV; hồng ngoại. D. = 3,12 eV; tử ngoại. Cu 14: Trong thí nghiệm với tế b ào quang điện, khi b ước sóng ánh sáng tới 0 , nếu cường độ ánh sáng tới giảm còn một nửa thì đ ại lượng nào sau đây cũng giảm còn một nửa? A. Giới hạn quang điện của kim loại cấu tạo catôt. B. Cường độ dòng quang đ iện b ão hòa. C. Hiệu điện thế hãm. D. Vận tốc ban đầu cực đ ại của quang electrôn. Cu 15: Trong thí nghiệm giao thoa nh sng bởi khe I-ng biết hai khe S1, S2 cách nhau 1,2mm và có khoảng cách đến màn quan sát b ằng 1,8m. Chiếu sáng hai khe bởi bức xạ đ ơn sắc có bước sóng = 0,40ìm. Nếu dùng b ức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy cĩ b ước sĩng 2 thì tại vị trí vn sng 1 bậc 3 ứng với bức xạ cĩ bước sóng 1 b y giờ l một vn tối A. b ậc 3. B. b ậc 4. C. b ậc 2. D. bậc 5. Cu 16: Một hạt nhân bền vững khi có A. Số khối càng nhỏ. B. Số khối càng lớn. C. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. Năng lượng liên kết hạt nhân càng lớn. Cu 17: Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng , người ta đo đ ược khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m, kho ảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ vân sáng trung tâm (coi là vân sáng bậc 0) đến vân sáng bậc năm trên màn là 1,5mm. Tìm A. 0,5 m B. 0,75 m . C. 0 ,6 m D. 0 ,4 m 15 Cu 18: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có tần số 2,564.10 Hz lên mặt kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 1,9eV. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng UAK = - 0 ,5V. Cho h = 6,625.10 -34Js; c = 3.108m/s; e = 1,6.10-19C. Vận tốc lớn nhất của electrôn quang điện khi đến anốt là A. 3,6.106m/s. B. 2,5.106m/s. C. 1,7.106m/s. D. 5,4.10 6m/s. Trang 2/4
- Cu 19: Điện tích của mỗi hạt quac có một trong những giá trị nào sau đây? e 2e e 2e A. e B. C. D. và 3 3 3 3 Cu 20: Đường kính của Trái Đất là: A.1600km B.3200km C.6400km D.12800km Cu 21: Chọn phát biểu sai: A. Trong phóng xạ , số nuclôn của hạt nhân con bằng số nuclôn của hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ , số protôn của hạt nhân con lớn hơn số protôn của hạt nhân mẹ. C. Phản ứng phóng xạ luôn là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. Trong mỗi phóng xạ , , đều có sự biến đổi hạt nhân thành hạt nhân khác. Cu 22: Thực hiện giao thoa ánh sáng b ởi khe I-âng trong không khí ta đo được khoảng vn l i. Nếu nhng tồn bộ thiết bị thí nghiệm vo trong chất lỏng cĩ chiết suất n thì kho ảng vn l i i A. i(n + 1). B. . C. i(n - 1). D. . n 1 n Cu 24: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng b ởi khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 2 mm, màn quan sát đ ặt cách hai khe một khoảng D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên liên tục từ 0,40ìm đ ến 0,75ìm.Các bức xạ cho vân sáng tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 2mm có bước sóng: A. 1=0,600ìm; 2 = 0,500ìm; 3 = 0,400ìm. B. 1=0,667ìm; 2 = 0 ,580ìm; 3 = 0,400ìm. C. 1= 0,667ìm; 2 = 0,500ìm; 3 = 0,420ìm. D. 1= 0,667ìm; 2 = 0 ,500ìm; 3 = 0,400ìm. Cu 25: Một lăng kính có góc chiết quang b ằng 750, được làm b ằng chất có chiết suất bằng 2 . Chiếu tới mặt bên lăng kính tia sáng đơn sắc theo hướng từ đáy lăng kính đi lên với góc tới i. Thay đổi i, khi bắt đầu có sự phản xạ to àn phần ở mặt bn thứ hai thì gĩc tới i cĩ trị số bằng A. 150. B. 300. C. 600. D. 450. Cu 26: Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối bậc năm đến vân sáng trung tâm tính theo khoảng vân i là A. 5 i. B. 4,5i. C. 6i. D. 5,5i. 2 Cu 27: hạt nhân đơteri 1 D cĩ khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prơtơn l 1,0073 u v khồi lượng của nơtron l 1,0073 u v khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng lin kết của hạt nhn 2 D l 1 A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV. Kết luận no về bản chất của cc tia phĩng xạ d ưới đây là không đúng? B. Tia l dịng cc A. Tia , , đ ều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sĩng khc nhau. hạt nhn nguyn tử. C. Tia l dịng hạt mang điện. D. Tia là sóng điện từ. Cu 28: Kết luận no về bản chất của cc tia phĩng xạ d ưới đây là không đúng? A. Tia , , đ ều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sĩng khc nhau. B. Tia l dịng cc hạt nhn nguyn tử. C. Tia l d ịng hạt mang điện. D. Tia là sóng điện từ Cu 29: Thực hiện giao thoa nh sng với 2 khe I-ng S1, S2 cch nhau 4mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,7m. Ánh sáng làm thí nghiệm có b ước sóng = 0,60ìm. Biết bề rộng của một nửa vùng giao thoa là 16mm. Số vân sáng quan sát đ ược trên màn là A. 155 vn. B. 91 vn. C. 67 vn. D. 79 vn. Cu 30: Một electron đ ược gia tốc đến vận tốc v = 0,5c thì năng lượng sẽ tăng bao nhiêu phần trăm so với năng lượ ng nghỉ? A. 20% B. 15,5% C. 10% D. 50% Trang 3/4
- Cu 31: . Một thanh cĩ chiều di ring l0 đ ang chuyển động với vận tốc v = 0,6c. Khi đó chiều d ài thực của thanh sẽ là l D. 0 A. 0,6.l0 B. 0,7.l0 C. 0,8.l0 0,8 Cu 32: So với đồng hồ đứng yên, một đồng hồ gắn với vật chuyển động A. chạy nhanh hơn B. chạy chậm hơn C. chạy như nhau D. chạy nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào chiều chuyển động. 27 Cu 33: Cho phản ứng hạt nhân: Al n X . Hạt nhân X tạo ra từ phản ứng này là: 13 31 29 26 30 A. B. C. D. P. S Si Mg 16 14 12 15 Cu 34: Khi quan sát quang phổ vạch hấp thụ của một khối hơi hiđrô qua máy quang phổ, nếu tắt nguồn ánh sáng trắng thì trên màn ảnh của máy quang phổ. A. Không có lo ại quang phổ nào xuất hiện. B. Vẫn còn quang phổ vạch hấp thụ của khối hơi hiđrô. C. Xu ất hiện quang phổ liên tục của khối hơi hiđrô. D. Xu ất hiện quang phổ vạch phát xạ của khối hơi hiđrô. Cu 35: Thn thể con người bình thường có thể phát ra đ ược bức xạ no dưới đây? B. nh sng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. A. Tia X. Cu 36: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại cĩ b ước sĩng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. Cu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,60 m , mn quan cch hai khe 2 m. Sau đó đ ặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước cĩ chiết suất ¾ , khoảng vn quan st trn mn l bao nhiu? A. I = 0,4m B. I = 0,3m C. I = 0,4 mm D. I = 0,3mm Cu 38: Bức xạ cĩ b ước sĩng trong khoảng từ 10 – 9 m đến 10 – 7 m thuộc loại no trong cc loại sĩng d ưới đây? B. nh sng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. A. Tia X. Cu 39: Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khi chiếu vào các khe sáng đ ồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 , ta quan sát trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt là i1 = 0,3mm; i2 = 0,2mm. Tìm kho ảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó. A. 0,3mm. B. 0,5mm C. 0 ,6mm D. 0 ,2mm Cu 40: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây? A. Cho một chm lectron nhanh bắn vo một kim loại khĩ nĩng chảy cĩ nguyn tử lượng lớn. B. Cho một chm lectron chậm bắn vo một kim loại. C. Chiếu tia tử ngoại vo kim loại cĩ nguyn tử lượng lớn. D. Chiếu tia hồng ngo ại vo một kim loại ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 23
3 p | 137 | 12
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 24
1 p | 132 | 11
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 31
2 p | 80 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 32
1 p | 82 | 8
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học - Đề 04 -Trường THPT Phan Đăng Lưu
5 p | 134 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 42
1 p | 97 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 40
1 p | 96 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 36
1 p | 80 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 33
1 p | 85 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 41
1 p | 101 | 4
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 27
2 p | 84 | 4
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 30
2 p | 95 | 3
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 34
1 p | 65 | 3
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 29
2 p | 84 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 38
1 p | 86 | 3
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 28
2 p | 70 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 39
1 p | 89 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 44
1 p | 85 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn