intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 34

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

49
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tốt nghiệp số 34', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 34

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 34 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R = 10 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 1 .10 3 F . Dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch có ( H ) và tụ điện có điện dung C  L 10 2 biểu thức i = 2 Cos(100t)(A). Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là:  B. u  20Cos(100t  0,4 )(V ). A. u  20 2Cos(100t  )(V ). 4  C. u  20 2Cos(100t )(V ). D. u  20 2Cos(100t  )(V ). 4 Câu 2: Mặt trời thuộc loại sao nào dưới đây? A. Sao kềnh đỏ. B. Sao trung bình giữa chắt trắng và kềnh đỏ. C. Sao nơtrôn. D. Sao ch ắt trắng. Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế u = 200 2 Cos100.t (v), có 10  4 1 R = 40Ω , L = F. Công suất tiêu thụ của mạch là: H, C =   A. P = 200W. B. P = 0 W. C. P = 2000 W. D. P = 1000 W. Câu 4: Trong th ực nghiệm khảo sát con lắc đ ơn có chu kỳ T =2s, với sai số tỉ đối là 1% khi dùng đồng hồ bấm giây (sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ l à ± 0,2 s), thì người ta tiến hành theo cách nào dưới đây: A. Th ực hiện đo thời gian của 1 dao động. B. Thực hiện đo thời gian của 2 dao động. C. Th ực hiện đo thời gian của 20 dao động. D. Thực hiện đo thời gian của 10 dao động. Câu 5: Đối với đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với với cuộn dây thuần cảm kháng thì A. điện năng tiêu hao trên cả điện trở lận cuộn dây. B. dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau. C. dòng điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. D. tổng trở của đoạn mạch tính bởi Z = R 2  ( L ) 2 . Câu 6: Lực hạt nhân là : A. Lực liên kết giữa các n ơtrôn. B. Lực liên kết giữa các nuclôn. C. Lực li ên kết giữa các p rôtôn. D. Lực tĩnh điện. Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng là k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m = 600g. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương th ẳng đứng với biên độ là 4 cm. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là A. F = 2N. B. F = 6N C. F = 0N. D. F = 4N. Câu 8: Định luật ôm cho đoạn mạch chỉ có tụ điện C là: Z U D. I  C . B. U = CI. C. I = C.U. A. I  . C U Câu 9: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. Tia X vµ tia tö ngo¹i ®Òu cã b¶n chÊt lµ sãng ®iÖn tõ. B. Tia X vµ tia tö ngo¹i ®Òu bÞ lÖch khi ®i qua mét ®iÖn tr­êng m¹nh. C. Tia X vµ tia tö ngo¹i ®Òu kÝch thÝch mét sè chÊt ph¸t quang. D. Tia X vµ tia tö ngo¹i ®Òu t¸c dông m¹nh lªn kÝnh ¶nh. Câu 10: Tìm phát biểu đúng về Tỉ số độ lớn giữa công suất đầu ra ở cuộn thứ cấp với công suất đầu vào ở cuộn sơ cấp: A. bé hơn 1 chỉ với máy hạ thế. THPT-CVA 1
  2. B. lớn hơn 1 chỉ với máy tăng thế. C. lớn hơn 1 vì có mất mát năng lư ợng do nhiệt. D. nhỏ hơn 1 vì có mất mát năng lượng do nhiệt. Câu 11: Khi sóng cơ truyền dọc trên một sợi dây mảnh đàn hồi, không đồng tính và ti ết diện đều( xem biên độ sóng tại mọi điểm trên dây là như nhau) thì đại lượng nào dưới đây thay đổi dọc theo sợi dây: A. Tốc độ truyền sóng B. Tần số sóng. D. Năng lư ợng sóng. C. Chu kì sóng. Câu 12: Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc  . Hệ thức nào sau đây là không đúng cho mối liên hệ giữa tốc độ v và gia tốc a trong dao động điều hoà đó? a2 v2 a2 A2  a 2 A. v 2   2 ( A2  4 ) . B . A2  2  4 . C.  2  D. a 2   4 A2  v 2 . 2 . . 2    v Câu 13: Một sóng cơ học được truyền theo phương 0x với tốc độ v = 20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không thay đổi. Tại 0 dao động có phương trình : u0 = 5Cos4 πt (mm). Trong đó t đo b ằng giây tại thời điểm t1 li độ tại điểm 0 là u = 2mm, lúc đó ở điểm N cách 0 một đoạn d = 45cm sẽ có li độ là: A. 5 mm. B. -2 mm. C. 2mm. D. -5mm. Câu 14: Trong đo ạn mạch RC luôn có: A. uR sớm pha hơn u. B. uR trễ pha so với u. C. uC sớm pha so với i. D. u R trễ pha h ơn i. Câu 15: Phương trình truyền sóng trong môi trường từ nguồn O đến điểm M cách nguồn 2(m) là u = 5Cos(6πt-2π). Tốc độ truyền sóng v trong môi trường n ày là. A. 5 m/s B. 6 m/s C. 12m/s D. 8m/s Câu 1 6: Chiếu chùm tia hồng ngoại có cường độ lớn vào lá kẽm tích điện âm thì: A. tấm kẽm tích điện dương. B. điện tích âm của lá kẽm mất đi. C. tấm kẽm sẽ nóng lên. D. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện. Câu 17: Mạch dao động LC trong máy thu có C biến đổi từ C1 đến C2 ( C1
  3. B. hiện nay l à sự thu, phát dao động điện từ âm tần. C. là quá trình cảm ứng, bức xạ và cộng hưởng điện từ. D. không cần ăng ten. Câu 23: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. Trong m¸y quang phæ, quang phæ cña mét chïm s¸ng thu ®­îc trong buång ¶nh lu«n lµ mét d¶i s¸ng cã mµu cÇu vång. B. Trong m¸y quang phæ, l¨ng kÝnh cã t¸c dông ph©n tÝch chïm ¸nh s¸ng phøc t¹p song song thµnh c¸c chïm s¸ng ®¬n s¾c song song. C. Trong m¸y quang phæ, èng chuÈn trùc cã t¸c dông t¹o ra chïm tia s¸ng song song. D. Trong m¸y quang phæ, buång ¶nh n»m ë phÝa sau l¨ng kÝnh. Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,5 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 10 l à: A. 9 mm B. 10 mm C. 10 cm D. 11 mm Câu 25: Nguyên tử hiđrô bị kích thích, electron của nguyên tử đ ã chuyển từ quỹ đạo K l ên qu ỹ đạo N. Sau khi ngừng kích thích, nguyên tử hiđrô đã phát xạ thứ cấp, phổ phát xạ này gồm: A. Một vạch của dãy Lai -man và một vạch của dãy Ban -me. B. Hai vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Ban -me. C. Một vạch của dãy Pa-sen, hai vạch của d ãy Ban-me và ba vạch của d ãyLai-man. D. Hai vạch của dãy Ban-me, một vạch của d ãy Lai-man và một vạch của dãy Pa-sen Câu 26: Sự phát quang n ào dưới đây là Quang- Phát quang: A. Sự phát quang của bóng đèn sợi đốt. B. Sự phát quang ở đèn Nê-ôn(đèn ống). C. Sự phát quang ở hồ quang điện D. Sự phát quang ở màn hình tivi. Câu 27: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 nm đến 360 nm thuộc loại n ào trong các loại sóng điện từ n êu dư ới đây? B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại . D. Tia tử ngoại. A. Tia X. Câu 28: Sao băng là: A. thiên thạch tự phát sáng bay vào khí quyển trái đất B. sự chuyển hoá của sao lớn khi cạn kiệt năng lượng và bay trong vũ trụ C. thiên thạch, bay vào khí quyển trái đất và b ị cọ sát mạnh đến nóng sáng D. sao chổi cháy sáng bay gần mặt đất 25 22 Câu 29: Xác định hạt nhân x trong phản ứng hạt nhân sau: Mg  x11 Na   . 12 A. 49 Be. C. 24 He . 1 7 B. 3 Li . D. 1 H . Câu 3 0: Một khối lượng 500g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy  2 = 10 ) . Năng lượng dao động của vật l à: A. E = 40 J B. E = 40 kJ C. E = 4 mJ D. E = 4 J Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đ ơn sắc bằng phương pháp Y-âng. Trên b ề rộng 14,4mm của vùng giao thoa người ta đếm được 17 vân sáng ( ở hai rìa là hai vân sáng). T ại vị trí cách vân trung tâm 7,2mm là vân. A. sáng b ậc 9 B. sáng bậc 8 C. tối thứ 9 D. tối thứ 8 3 Câu 32: Mạch RLC nối tiếp với R = 100, L = (H) và C biến thiên. Mạch được mắc vào mạng điện  xoay chiều có tần số f = 50Hz. Điều chỉnh C để điện tích cực đại trên tụ đạt giá trị lớn nhất, lúc này hệ số Cos của mạch bằng THPT-CVA 3
  4. 3 2 A. . B. 1. C. . D. 0,5. 2 2 Câu 33: Mạch dao động LC trong máy thu thanh có tác dụng: A. cảm ứng điện từ biến điệu. B. cộng hư ởng điện từ âm tần. C. cảm ứng điện từ cao tần. D. cộng hư ởng điện từ cao tần biến điệu. Câu 34: Giới hạn quang điện của Cs là 660nm. Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Tính công thoát A của Cs ra đơn vị eV. A. 2 ,14eV B. 1 ,52eV C. 1,88eV D. 3,74eV Câu 35: Tại hai điểm O1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u 1=5cos(100t-/2 )(mm) và u2=5cos(100 t+)(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O1O2 có số cực đại giao thoa là : A. 23 B. 24 C. 25 D. 26 Câu 36: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với bi ên độ là A (hay xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng 3 lần thế năng của lò xo là A A2 A2 A C. x   . A. x   . B. x   . D. x   . 2 4 2 4 Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rô to quay 480 vòng/phút. Nếu máy có 4 cặp cực thì tần số dòng điện nó phát ra là: A. 32 Hz B. 36 Hz C. 60 Hz D. 48 Hz Câu 38: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào mạch HĐT: u=100 6 cos(ωt-/2 ) (V). Biết uRL sớm pha hơn dòng điện qua mạch 1 góc /6rad; uC và u lệch pha 1 góc /6rad. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 200 C. A. 1 00 (V) B. 100 3 (V) (V) D. 200 (V) 3 Câu 39: Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử 238U gồm : 92 A. 92 nơtrôn và 146 prôtôn B. 92 prôtôn và 238 nơtrôn C. 92 nơtrôn và 238 prôtôn D. 92 prôtôn và 146 nơtrôn Câu 40: Một dây đ àn dài 60 cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đ àn ta thấy có 4 nút( gồm cả hai nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4 0 m/s B. 20m/s C. 30 m/s D. 25 m/s --------------------------------------------HẾT----------------------------------- --------------- THPT-CVA 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1