intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 51

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

48
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tốt nghiệp số 51', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 51

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 51 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32). Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  A cos t có vận tốc là A. v  A cos t. B. v   A cos t. C. v   A sin t. D. v  A cos t. Câu 2. Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là k 1k m 1m A. T  2 C. T  2 B. T  . D. T  . . . 2 m 2 k m k Câu 3. Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình dao động x  A cos t với vận tốc vt có động năng là: 2 2 Wđ  mvt . B. Wđ  2mvt . A. 2 D. Wđ  mA 2 2 cos 2 t. C. Wđ  0,5mvt . Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động do tác dụng của một ngoại lực tuần ho àn là dao động cưỡng bức. C. Khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động sẽ xảy ra sự cộng hưởng. D. Dao động tắt dần có biên độ không đổi theo thời gian.  Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1  6 cos 5t (cm) và x2  8 cos(5t  ) (cm) . 2 Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 5cm. B. 3cm. C. 10cm. D. 7cm. Câu 6. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của lực cưỡng bức. B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ. Câu 7. Một sóng âm có tần số xác định sẽ A. truyền được trong chân không. B. truyền trong chất khí nhanh hơn trong chất lỏng. C. truyền trong chất lỏng nhanh hơn trong chất rắn. D. không truyền được trong chân không. Câu 8. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 9. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, với cùng biên độ A và bước sóng λ. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì tại điểm khảo sát M với S1 M  d1 và S 2 M  d 2 sẽ có biên độ dao động cực tiểu khi 1 A. d 2  d1  k ; (k  0,1,2,...). B. d 2  d1  (k  ) ; (k  0,1, 2,...). 2 C. d 2  d1  (2k  1) ; (k  0,1,2,...). D. d 2  d1  2k ; (k  0,1,2,...). Câu 10. Sóng cơ học A. là sự truyền của các phần tử vật chất theo thời gian. THPT-CVA 1
  2. B. là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất. C. là sự truyền của vật chất trong không gian. D. chỉ là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất. Câu 11. Đặt một điện áp u  U 0 cos 100t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R  100, 1 cuộn dây cảm thuần L  H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Để dòng điện qua điện trở R cùng pha 10 với điện áp đặt vào đoạn mạch thì giá trị của C là 10 3 10 5 104 C. 3,81F. F. F. A. B. D. F.  2 π Câu 12. Một điện áp u  220 2 cos100t (V) có giá trị hiệu dụng và tần số lần lượt là A. 220V; 60Hz. B. 220 2V ; 50Hz. C. 220V; 50Hz. D. 110 2V ; 50 Hz. Câu 13. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần L một điện áp u  U 0 cos t thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là  U U A. i  0 cos(t  ). B. i  0 cos t. L L 2  U0 D. i  U 0 cos(t   ). C. i  cos(t  ). L L 2 Câu 14. Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = U 2 cos(t   ) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i  I 2 cos t. Biểu thức tính công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là: UI C. P = R2I.. D. P  . A. P = UIsinφ. B. P = UIcosφ. cos Câu 15. Một điện áp xoay chiều u  U m cos(t   ) có giá trị hiệu dụng được tính bằng Um 1 C. U  . D. U  2U m . B. U  U m . A. U  U m 2. 2 2 Câu 16. Mắc hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp vào điện áp u  U m cos t , trong mạch có cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi 1 1 1 1 D.   A. L  B. L  C. L  . . . . C C C LC Câu 17. Đặt một điện áp u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i  I 2 cos(t   ). Giá trị hiệu dụng của dòng điện này là U U A. I  . B. I  . 12 12 2 R  (L  R  (C  ) ) C L U U C. I  . D. I  . 12 1 2 R  (L  R  L  ) C C Câu 18. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC lí tưởng là A. T  2 LC . B. T  2LC . D. T  0,5 LC . C. T  LC . THPT-CVA 2
  3. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong khép kín. B. Một điện tích điểm xác định đứng yên, gây ra xung quanh nó một từ trường xoáy. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. D. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên quan hệ mật thiết với nhau và là hai thành phần của một trường thống nhất gọi là điện từ trường. Câu 20. Chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính thì bị phân tán thành dải sáng gồm các màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Hiện tượng này được giải thích là do A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng trắng. B. lăng kính đã làm thay đổi tần số các tia sáng khi truyền qua nó. C. lăng kính đã tách các màu đơn sắc có sẵn trong chùm ánh sáng trắng ban đầu. D. lăng kính luôn làm phản xạ chùm tia sáng theo nhiều hướng khác nhau. Câu 21. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Có tác dụng sinh lý. B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện. C. Làm ion hóa chất khí. D. Xuyên qua dễ dàng tấm chì dày cỡ 1cm. Câu 22. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe cách nhau một khoảng a, ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng  xác định, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D ( D  a ). Hình ảnh giao thoa thu được trên màn có khoảng vân D  a aD A. i  B. i  C. i  D. i  . . . . D  a aD Câu 23. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i  1,0mm . Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng A. 0,5m. B. 1,0 m. C. 1,5m. D. 5,0 m. Câu 24. Tia hồng ngoại có bản chất là một sóng điện từ có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. nhỏ hơn bước sóng của tia X. Câu 25. Biết giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30m , λ là bước sóng ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại đó. Để hiện tượng quang điện xảy ra thì A. chỉ cần điều kiện   0,30 m. B. chỉ cần điều kiện   0,30 m. C. phải có cả hai điều kiện:   0,30 m và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. D. phải có cả hai điều kiện:   0,30 m và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. Câu 26. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s và vận tốc ánh sáng trong chân không c  3.108 m/s. Một phôtôn của ánh sáng có năng lượng 3.10 19 J thì có bước sóng là: A.   6,625.10 6 m . B.   6,625.10 7 m . C.   6,625.10 8 m D.   5,625.10 7 m . Câu 27. Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4eV, hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s và vận tốc ánh sáng trong chân không c  3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này bằng A. 0,28  m. B. 0,31  m. C. 0,35  m. D. 0,25  m. Câu 28. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo công thức THPT-CVA 3
  4. c h hc A.   h . B.   C.   D.   . . .  h c A 37 Cl  ZAX  n 18 Ar. Hạt nhân 37 Câu 29. Cho phản ứng hạt nhân X có Z 17 A. Z = 1, A = 1. B. Z = 1, A = 2. C. Z = 2, A = 1. D. Z = 1, A = 0. Câu 30. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Chu kì bán rã là của chất phóng xạ đó là:  ln 2 C. T   ln 2. D. T  ln 2 . A. T  B. T  . .  ln 2 Câu 31. Sau 12 ngày có 7/8 số hạt nhân ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 6 ngày. B. 4 ngày. C. 2 ngày. D. 1 ngày. Câu 32. Chất phóng xạ pôlôni 210 Po có chu kì bán rã 138 ngày đêm. Lúc đầu có 210g chất phóng xạ này, sau 84 138 ngày đêm còn lại bao nhiêu gam chất phóng xạ đó chưa phân rã? A. 125g. B. 50g. C. 105g. D. 75g. PHẦN RIÊNG (Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm một phần dành cho chương trình đó). Phần dành cho thí sinh học chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40). 2 Câu 33. Tại nơi có g  9,8m / s 2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì dao động là s. Chiều dài 7 của con lắc đơn đó là A. 2 mm. B. 2 cm. C. 20 cm. D. 2 m. Câu 34. Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định thì chiều dài của dây là   A. . B. . 2 4  k , (với k là số nguyên). , (với k là số nguyên). C. D. 2k  1 2 Câu 35. Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u  220 2 cos 100πt (V ) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i  2 cos 100t ( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 310W. B. 200W. C. 440W. D. 220W. Câu 36. Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108m/s, tần số của sóng có bước sóng 10m là A. 3.107Hz. B. 3.109Hz C. 6.108Hz. D. 3.108Hz. Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo? A. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất. B. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng thấp nhất. C. Nguyên tử sẽ bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích. D. Trong trạng thái dừng nguyên tử luôn bức xạ năng lượng. Câu 38. Hạt nhân ZA X có khối lượng mx . Khối lượng của prôtôn và của nơtron lần lượt là m p và mn . Độ hụt khối của hạt nhân ZA X là A. m  (m p  mn )  mx . B. m  ( Z .m p  A.mn )  mx . C. m  [Z .mn  ( A  Z ).m p ]  mx . D. m  [ Z .m p  ( A  Z ).mn ]  mx . 235 Câu 39. Trong hạt nhân U có 92 THPT-CVA 4
  5. A. 92 prôtôn và 143 nơtron. B. 92 prôtôn và 235 nơtron. C. 143 prôtôn và 92 nơtron. D. 235 prôtôn và 92 êlectron. Câu 40. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ Mặt Trời? A. Mặt Trời là một quả cầu khí nóng sáng. B. Mộc tinh (sao Mộc) là một ngôi sao trong hệ Mặt Trời. C. Mỗi ngôi sao ban đêm ta nhìn thấy trên bầu trời là một thiên thể nóng sáng. D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48). Câu 41. Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r  0 có gia tốc góc bằng không. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là A. quay đều. B. quay nhanh dần. C. quay biến đổi đều. D. quay chậm dần. Câu 42. Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay khoảng r  0 có A. hướng của gia tốc hướng tâm biến đổi. B. gia tốc tiếp tuyến biến đổi. C. độ lớn vận tốc góc biến đổi. D. độ lớn vận tốc dài biến đổi. Câu 43. Một vật rắn có momen quán tính I đối với trục quay Δ cố định đi qua vật. Vật quay với gia tốc góc γ quanh Δ thì tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục Δ là A. M   I 1. B. M  I  1. C. M  I  . D. M  0,5I  . Câu 44. Đơn vị của momen quán tính là C. kg.m2. A. kg.m/s. B. Nm. D. kg.m. Câu 45. Biết hằng số Plăng h, vận tốc ánh sáng trong chân không c, tần số ánh sáng kích thích f, công thoát A; điện tích, khối lượng, vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron lần lượt là e, m, v0 max . Trong các công thức về hiện tượng quang điện sau đây, công thức nào đúng? 2 B. hf  A  2eU h . A. hf  A  mv0 max . 2 2 C. hf  A  0,5mv0 max . D. hf  A  eU h . Câu 46. Công thoát êlectron của một kim loại là Ao, giới hạn quang điện là  o . Khi chiếu vào bề mặt kim loại  đó chùm bức xạ có bước sóng   0 thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng 2 3 1 A. Ao. B. 2Ao . C. Ao . D. Ao . 4 2 Câu 47. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng laze? A. Tia laze là ánh sáng kết hợp. B. Tia laze có tính định hướng cao. C. Chùm tia laze có cường độ lớn. D. Một chùm ánh sáng laze xác định là chùm ánh sáng trắng. Câu 48. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ Mặt Trời? A. Mặt Trời là thiên thể trung tâm của hệ Mặt trời. B. Thổ tinh là một ngôi sao trong hệ Mặt Trời. C. Sao chổi là một trong những thành viên của hệ Mặt Trời. D. Các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời. .................................................................. THPT-CVA 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2