TRƯỜNG THPT MINH LONG
ĐỀ THAM KHO
thi có …. trang)
K THI TT NGHIP THPT T NĂM 2025
MÔN: CÔNG NGH - NÔNG NGHIP
Thi gian làm bài 50 phút, không k thi gian phát đề
H, tên thí sinh: ………………………………………….
S báo danh: …………………………………………….
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong trồng trọt người ta phân loại cây trồng theo các tiêu chí nào?
A. Nguồn gốc, đặc tính sinh học, mục đích sử dụng.
B. Cây lâu năm, cây hằng năm.
C. Cây lương thực, cây ăn quả, cây dược liệu.
D. Cây nhiệt đới, cây ôn đới.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về đất chua và nguyên nhân gây ra đất
chua?
A. Đất chua là đất trong dung dịch có nồng độ H+ lớn hơn OH-, nhiều Al3+, Fe3+ tự do.
B. Cây trồng lấy đi một lượng cation kiềm trong đất mà không hoàn trả lại.
C. Quá trình canh tác bón phân hoá học chua sinh lí vào đất, các cation SO42+, K+ được keo
đất hấp phụ để lại gốc SO42-, Cl- khiến cho đất bị chua.
D. Sự phân giải chất hữu cơ trong điều kiện kị khí đã sinh ra nhiều loại acid hữu cơ làm cho
đất bị chua.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng khi nói về những đặc điểm chung của các bước sản xuất
giá thể hữu cơ tự nhiên?
A. Bất cứ giá thể nào cũng đều có các bước chung là thu gom nguyên liệu, phơi khô, phối
trộn với chế phẩm vi sinh vật, đóng gói thành phẩm và đưa ra thị trường.
B. Bước 1 thường là tập kết, thu gom nguyên liệu để làm giá thể mong muốn.
C. Chế phẩm vi sinh vật luôn được dùng đến.
D. Bước 4 thường là kiểm tra chất lượng, đóng gói và đưa ra thị trường.
Câu 4: Để cung ng nhanh s ng cây ging hoa lan H Điệp cho các đi lý cây hoa
cnh, trung tâm ng dng khoa hc công ngh X đã s dụng phương pháp nhân giống vô
tính nào cho phù hp?
A. Giâm cành.
B. Chiết cành.
C. Ghép cành.
D. Nuôi cy mô.
Câu 5. Thức ăn chăn nuôi là
A. sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi, sống hoặc đã qua chế biến.
B. nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.
C. tất cả những sản phẩm mà con người phục vụ cho vật nuôi.
D. các sản phẩm được tạo ra trong chăn nuôi.
Câu 6. Triu chứng nào dưới đây là đặc trưng của bnh dch t ln c điển?
A. St cao, xut huyết dưới da, tiêu chy ln máu.
B. Ho kéo dài, khó th, st cân nhanh.
C. Xut hiện bướu c và hạch sưng to.
D. Lông xù, nga, ni mẩn đỏ toàn thân.
Câu 7. Để bo tn các ging vt nuôi quý hiếm nên s dụng phương pháp
A. lai kinh tế.
B. lai xa.
C. nhân ging thun chng.
D. lai ci to.
Câu 8. Tt c con lai dùng làm thương phẩm, không dùng làm giống. Đây là mục đích của
phương pháp nhân ging nào?
A. Lai kinh tế. B. Nhân ging thun chng. C. Lai ci to. D. Lai ci tiến.
Câu 9. Phát trin ca cây rng là quá trình
A. biến đổi v cht và s phát sinh các cơ quan trong toàn b đời sng ca cây.
B. biến đổi v cht trong toàn b đời sng ca cây.
C. biến đổi các cơ quan trong toàn bộ đi sng ca cây.
D. cây th phn và sinh sn.
Câu 10. Nhng hoạt động nào sau đây có vai trò bảo vi nguyên rng?
(1) Khuyến khích ngưi dân trồng cây ăn qu, cây công nghiệp trên đất rng.
(2) Tăng cường chăn th gia súc trong các khu rng phòng h, rừng đầu ngun.
(3) Xây dng các khu bo tồn thiên nhiên như vườn quc gia, khu d tr thiên nhiên,...
(4) Săn bắt, nuôi nht, tàng tr, vn chuyn, buôn bán động vt rng.
(5) Tăng cưng hot đng trồng cây xanh để bo v rng.
A. (3), (5).
B. (1), (2).
C. (2), (4).
B. (1),(5).
Câu 11. Thi v trng rng min Trung là
A. mùa xuân hoc xuân hè (t tháng 2 đến tháng 7).
B. mùa mưa (từ tháng 9 đến tháng 12).
C. mùa mưa (từ tháng 5 đến tháng 11).
D. mùa khô (t tháng 2 đến tháng 7).
Câu 12. Các biện pháp như: Làm cỏ, vun xới, bón phân, tưới nước trong chăm sóc rừng
đem lại hiu qu
A. làm tăng tỉ l sng ca cây rng sau khi trng.
B. đảm bo mt đ cây rng phù hp.
C. tăng cường đa dạng sinh hc.
D. cung cp nguyên liu sn xut.
Câu 13. Ni dung nào không phi bin pháp bo v tài nguyên rng?
A. Nâng cao ý thc bo v rng.
B. Làm c, vun xi, bón phân thúc cho cây.
C. Xây dng và bo v các khu bo tn thiên nhiên.
D. Phòng chng cháy rng.
Câu 14 . Bo v tài nguyên rừng có ý nghĩa nào sau đây?
A. Nâng cao hiu qu khai thác tài nguyên rng.
B. Ph xanh đất trống, đồi núi trc.
C. Bo tn nguồn gene các loài động vt, thc vt quý hiếm.
D. Nâng cao din tích rng, cung cp lâm sn cho nhu cu của con người.
Câu 15. Vì sao thức ăn thủy sản thường d b mt s loi vi sinh vt gây hi?
A. Hàm lượng lipit cao.
B. Hàm lượng protein cao.
C. Hàm lượng nước cao.
D. Hàm lượng axit cao.B
Câu 16. Trong quá trình chế biến thc ăn thu sn giàu lysine t ph phẩm cá tra, bước đầu
tiên là
A. làm nh nguyên liu. B. thu phân.
C. x lí nguyên liu. D. ép viên, sy khô.
Câu 17. Độ trong của nước phù hp cho hu hết các ao nuôi tôm là
A. t 20 đến 30 cm. B. t 10 đến 30 cm.
C. t 25 đến 40 cm. D. t 30 đến 45 cm.
Câu 18. Hàm lượng NH3 cho phép trong nưc nuôi thu sn phi nh hơn
A. 5mg/L.
B. 0,5mg/L.
C. 50 mg/L.
D. 0,05 mg/L.
Câu 19. Thiết bị trong hình dưới đây dùng đo thông số gì của nước?
A. Độ mặn, tảo và oxygen hoà tan. B. Độ mặn, vi sinh vật, NH3 hoà tan.
C. Độ mặn, pH, NH3 hoà tan. D. Độ mặn, pH, oxygen hoà tan.
Câu 20. Nơi đặt lng nuôi cá rô phi không nên
A. nơi đã quy hoạch trên sông, h, h thu đin.
B. nơi có nguồn nưc sch.
C. nơi nước được lưu thông, chất lượng đảm bo.
D. khu vc tàu thuyền neo đậu, qua li.
Câu 21. Môi trường nuôi thu sn cần đảm bo nhng yêu cầu chính nào sau đây?
A. Thu lí, thu hoá, thu sinh.
B. Thu lí, thu li, thu sinh.
C. Thu lí, thu hoá, thu vc.
D.Thu vc, thu hoá, thu sinh.
Câu 22. Da vào quy trình ng dng công ngh sinh hc trong chế biến thức ăn thủy sn
ging nhau bước nào?
A. Làm nh nguyên liu.
B. Phi trn.
C. Lên men.
D. Làm khô.
Câu 23. Cho các bưc cơ bản x lí nguồn nưc trưc khi nuôi thu sn sau:
(1).Diệt tạp, khử khuẩn.
(2).Bón phân gây màu.
(3).Lắng lọc.
(4).Khử hoá chất.
Thứ tự các bước cơ bản xử lí nguồn nước trước khi nuôi thuỷ sản
A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (2) , (3), (1).
C. (3), ( 1), (4), (2).
D. (2), (4), (1), (3)
Câu 24. Hình sau thuc ng dng công ngh sinh hc nào trong nhân ging thu sn?
A. ng dng ch th phân t.
B. S dng cht kích thích sinh sn.
C. Điu khin giới tính động vt thu sn.
D. Bo qun lnh tinh trùng.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Tsinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt h nuôi tôm th chân trắng. Để phòng, tr bệnh đốm trắng cho m, người ta đã
đưa ra các nhận định như sau:
a) Du hiệu đặc trưng ca bnh là xut hiện các đốm trng trên tht tôm.
b) Bệnh do virus y ra, chưa thuốc đc tr nên phòng bnh biện pháp chủ yếu để hn
chế dch bnh.
c) Mua tôm ging sở uy tín, la chn tôm kho chng nhn kim dch để đảm
bo tôm ging không mang mm bnh.
d) Khi phát hin tôm b bnh, cn tiêu hu tôm chết theo đúng quy định, xả hết nước ao
nuôi ra môi trường, kh trùng ao trưc khi nuôi la mi.
Câu 2. ng dng công ngh sinh hc trong chế biến thức ăn thủy sn các nhận định sau:
a) Điu trải qua 5 bước.
b) Trong quá trình thy phân khi chế biến thc ăn thủy sn giàu lysine không s dng
enzym.
c) Lên men khô đậu nành sy nhit độ 400C cho đến khi độ m đạt 9% đến 11% để đạt
kết qu tt.
d) Sau khi lên men hàm lượng protein cao hơn so với ban đầu.
Câu 3. Khi nói v vai trò, nhim v ca trng trt và chăm sóc rng. Có các nhận định sau:
a) Rng phòng h ven bin có vai trò che chắn cát để bo v xóm làng, đng ruộng, đường
giao thông.
b) Chăm sóc rừng giúp tăng sự cạnh tranh ánh sáng, nước, chất dinh dưng ca cây di vi
cây rng.
c) Ta cành giúp nâng cao hiu qu quá trình trao đổi cht và tránh khuyết tt sn phm g
sau thu hoch.
d) Trong quá trình trng rng có mt s y chưa được cao nhưng cành bên vươn tán khá
rng, lúc này ta nên bón phân cho cây cao thêm.
Câu 4. Biểu đ sau đây thc trng v din tích rng ca tnh Qung Ngãi giai đoạn 2020
- 2023.
(Ngun: Quyết đnh s 165/QĐ-UBND ca UBND tnh Quảng Ngãi ngày 08 tháng 03 năm
2023 v vic công b hin trng rng Quảng Ngãi năm 2022)