Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Đoàn Thị Điểm
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Đoàn Thị Điểm dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - THPT Đoàn Thị Điểm
- TRƯỜNG THPT ĐOÀN THỊ ĐIỂM KỲ THI TỐT NGHIỆP 2020 ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ( Đề thi gồm có 05 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Thuận lợi chủ yếu nhất của dân số đông đối với phát triển kinh tế nước ta là A. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn. B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều. Câu 2: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2005 2007 2013 2015 Thành thị 22332 23746 28875 31132 Nông thôn 60060 60472 60885 60582 Tổng số dân 82392 84218 897560 91714 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2005 2015, cần phải vẽ biểu đồ A. tròn. B. cột. C. đường. D. miền. Câu 3. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng. A. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. Câu 4. Ven các đảo, nhất là tại hai quần đảo lớn Hoàng Sa và Trường Sa có nguồn tài nguyên quý giá là A. các rạn san hô. B. cát trắng. C. dầu mỏ. D. khí tự nhiên. Câu 5: Tín phong bán cầu Bắc hoạt động ở nước ta chủ yếu theo hướng A. Tây Bắc B. Tây Nam C. Đông Nam D. Đông Bắc Câu 6: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là A. tiếp giáp lãnh hải. B. nội thuỷ. C. lãnh hải. D. thềm lục địa. Câu 7: Tỉ lệ lao động ở khu vực thành thị nước ta ngày càng tăng do A. cơ cấu kinh tế nông thôn chậm chuyển dịch. B. gia tăng tự nhiên cao ở khu vực thành thị. C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa. D. mức sống ở nông thôn quá thấp. Câu 8. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là A. gồm các khối núi và cao nguyên. B. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. C. có bốn cánh cung lớn. D. địa hình thấp và hẹp ngang. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây nằm trong miền khí hậu phía Bắc? A. Vùng khí hậu Tây Nguyên. B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. C. Vùng khí hậu Nam Bộ. D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. 1
- Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất? A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn bão di chuyển từ Biển Đông vào nước ta nhiều nhất là A. tháng IX. B. tháng X. C. tháng VIII. D. tháng XI. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta? A. nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. B. nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. C. nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi). D. nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian. Câu 13. Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm. B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn. C. Gánh nặng phụ thuộc lớn. D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân số. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 (tháp dân số), nhận xet nào sau đây là ́ không đung ́ về cơ cấu dân số phân theo các nhóm tuổi ởnướcta? A. Tỉ lệ dân số nữ cao hơn ti lệ dân số nam. B. Nước ta có cơ cấu dân số già. C. Dân số nước ta đang có xu hướng chuyển sang cơ cấu dân số già. D.Tỉ lê nhóm tu ̣ ổi từ 0 đến 14 tuổi có xu hướng giảm. Câu 15: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn) Chia ra Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 2005 3466,8 1987,9 1478,9 2010 5142,7 2414,4 2728,3 2013 6019,7 2803,8 3215,9 2015 6549,7 3036,4 3513,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005 2015? A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác. B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước. Câu 16: Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng liên tục chủ yếu là nhờ A. kinh tế tăng trưởng mạnh B. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. C. chất lượng lao động ngày càng tốt . D. có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực. Câu 17: Cho biểu đồ: 2
- BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm? Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ? A. Tỉ trọng đường hàng không giảm. B. Tỉ trọng của đường bộ không tăng. C. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh. D. Tỉ trong đường bộ cao nhất. Câu 18: Yếu tố nào sau đây không được coi là nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta? A. Vốn. B. Vị trí địa lí. C. Kinh nghiệm quản lí. D. Kĩ thuật, công nghệ. Câu 19: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU VẬT NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 2015 Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây? A. Bảng chú giải. B. Khoảng cách năm. C. Tên biểu đồ D. Độ cao của cột. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào không phải có công suất trên 1000 MW? A. Thủ Đức B. Phả Lại C. Hòa Bình D.Phú Mỹ Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị sản xuất nông, lâm thủy sản của năm 2007 so với năm 2000? A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 2 lần. B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 3 lần. C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 4 lần. D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 5 lần. Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất của nước ta? 3
- A. Hải Phòng – Đà Nẵng. B. Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng – Quy Nhơn. D. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng. Câu 23.Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là A. Chế biến nông, lâm, thuỷ sản. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Điện năng. D. Khai thác và chế biến dầu khí. Câu 24. Đây là điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là: A.Địa hình. B. Đất đai. C. Khí hậu. D. Nguồn nước. Câu 25. Ngành hàng không nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh vì A. phong cách phục vụ chuyên nghiệp. B. đội ngũ lao động của ngành được đào tạo chuyên nghiệp. C. chiến lược phát triển táo bạo và cơ sở vật chất nhanh chóng được hiện đại hóa. D. thu hút được nguồn vốn lớn từ đầu tư nước ngoài. Câu 26. Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng do A.mở rộng và đa dạng hóa thị trường. B. sự phục hồi và phát triển của sản xuất. C. Việt Nam trở thành thành viên của WTO. D.đẩy mạnh xuất khẩu nông sản. Câu 27. Việc tăng cường chuyên môn hoá và đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp đều có chung một tác động là A.Cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B.Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi. C.Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm. D.Đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá. Câu 28. Một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. B. tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A. C. cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B. D. xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. Câu 29: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ thuận lợi hơn Duyên hải Nam Trung Bộ do có A. lao động có trình độ kĩ thuật cao. B. hai ngư trường trọng điểm. C. nhiều cửa sông, đầm phá ven bờ. D. cơ sở vật chất kĩ thuật nuôi trồng hiện đại. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào có diện tích đất phèn lớn nhất nước ta ? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy xác định các tuyến đường bộ theo chiều Đông – Tây của vùng Bắc Trung Bộ? A. Quốc lộ 7, 8, 9. B. Quốc lộ 7, 14, 15. C. Quốc lộ 8, 14, 15. D. Quốc lộ 9, 14, 15. Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhận định nào không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên? A. Liền kề vùng Đông Nam Bộ. B. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. C. Nằm sát vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Giáp với Biển Đông. Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. 4
- Câu 34. Thế mạnh để phát triển các loại cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. phần lớn diện tích là đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các loại đá mẹ khác. B. có đất phù sa cổ và đất phù sa mới. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với một mùa đông lạnh. D. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng. Câu 35.Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về chăn nuôi A. trâu, bò . B. dê, lợn. C. bò, gia cầm. D.lợn, gia cầm. Câu 36. Hạn chế lớn nhất đối với phát triển kinh tế xã hội ở vùng Đồng bằng sông Hồng là A. có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, rét đậm, sương muối. B. dân số quá đông, mật độ dân số cao. C. diện tích đất nông nghiệp đang có xu hướng thu hẹp nhanh. D. thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp. Câu 37. Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A.chăn nuôi trâu bò, trồng cây công nghiệp lâu năm. B. trông cây công nghiệp lâu năm và hàng năm. C. trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái. D.chăn nuôi trâu bò, trồng cây lương thực, thực phẩm. Câu 38. Ngành nuôi trồng thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do A.có vùng biển rộng lớn với nhiều bãi tôm, bãi cá, trữ lượng thủy sản lớn. B.vùng có nhiều hồ thủy điện và hồ thủy lợi. C. có đường bờ biển dài với nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá. D.khí hậu quanh năm nóng, ít biến động. Câu 39. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở vùng Tây Nguyên là A. hồ tiêu. B. cao su. C. chè. D. cà phê. Câu 40. Hạn chế lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ để phát triển nông nghiệp là A.diện tích đất canh tác không lớn. B. mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng. C.cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển. D. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2019. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 113 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p | 87 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 103 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 66 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 78 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 65 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 119 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 82 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p | 83 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p | 56 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p | 83 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p | 58 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p | 77 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ
7 p | 27 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p | 33 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p | 61 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p | 80 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long
6 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn