intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 485

Chia sẻ: Lê Thị Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

67
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 485 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT YÊN BÁI Môn thi: SINH HỌC ( Đề chính thức) Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (32 câu ). Câu 1: Điều nào dưới đây không thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến? A. Lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu. B. Tạo dòng thuần chủng của thể đột biến. C. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến. D. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. Câu 2: Kết quả của tiến hoá nhỏ là A. Hình thành nòi mới. B. Hình thành thứ mới. C. Hình thành quần thể mới. D. Hình thành loài mới. Câu 3: Di - nhập gen là gì ? A. Trường hợp một gen bị đột biến thành alen mới. B. Sự di chuyển gen từ cá thể bố mẹ sang thế hệ con trong phép lai hữu tính. C. Sự lan truyền gen từ quần thể này sang quần thể khác. D. Kĩ thuật chuyển gen từ loài này sang loài khác. Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. Động vật đẳng nhiệt ở vùng nhiệt đới có tai, đuôi và các chi thường lớn hơn so với vùng ôn đới. B. Động vật đẳng nhiệt sống ở môi trường có khí hậu lạnh, có tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể nhỏ hơn so với động vật xứ nóng. C. Tai và đuôi của thỏ vùng nhiệt đới nhỏ hơn tai và đuôi của vùng ôn đới lạnh. D. Động vật đẳng nhiệt xứ lạnh thường có lông xoăn, dài, rậm, da và mỡ dày hơn so với xứ nóng. Câu 5: Tế bào sinh dưỡng của một loài sinh vật có bộ NST 2n=16. Trong tế bào sinh dưỡng của thể 3 nhiễm, bộ NST là: A. 18 NST. B. 48 NST. C. 19 NST. D. 17 NST. Câu 6: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về chuỗi thức ăn? A. Tảo lục đơn bào → Tôm → Chim bói cá → Cá rô B. Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá C. Tảo lục đơn bào → Chim bói cá → Cá rô → Tôm D. Tảo lục đơn bào → Cá rô → Tôm → Chim bói cá Câu 7: Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là: A. Nhân bản vô tính. B. Tạo ưu thế lai. C. Tạo các giống cây ăn quả không hạt. D. Sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn. Câu 8: Trong kĩ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là: A. Plasmit và nấm men. B. Plasmit và vi khuẩn. C. Thực khuẩn thể và vi khuẩn. D. Thực khuẩn thể và vi khuẩn. Câu 9: Thế nào là gen đa hiệu? A. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác. B. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao. C. Gen tạo ra nhiều loại mARN. D. Gen điều khiển hoạt động của các gen khác. Câu 10: Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt là hai cơ quan gì? A. Thoái hoá. B. Tương đồng. C. Đồng dạng. D. Tương tự. Câu 11: Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là: A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  2. B. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. C. Tất cả các loài đều dùng chung một mã di truyền. D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. Câu 12: Bệnh ở người do đột biến cấu trúc NST là: A. Bệnh Đao. B. Bệnh ung thư máu. C. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm. D. Bệnh mù màu đỏ - lục. Câu 13: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về: A. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. B. Sự phân li độc lập của các tính trạng. C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các alen trong quá trình giảm phân. D. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9: 3: 3: 1. Câu 14: Biến động di truyền là hiện tượng: A. Rối loạn cơ chế phân li NST trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân. B. Tần số tương đối các alen trong một quần thể vì nguyên nhân nào đó mà biến đổi một cách đột ngột. C. Kiểu gen của một cá thể nào đó đột ngột biến đổi. D. Xảy ra đột biến gen với tần số cao trong một quần thể nào đó. Câu 15: Sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến) là: A. Những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. B. những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. C. Những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của kiểu hình. D. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. Câu 16: Máu khó đông là bệnh do gen lặn liên kết với NST giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên Y. Người phụ nữ bình thường có bố mắc bệnh lấy chồng bình thường. Xác xuất để cặp vợ chồng này sinh một đứa con trai bị bệnh là: A. 25%. B. 12.5%. C. 50%. D. 0%. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thể đa bội? A. Những giống cây ăn quả không hạt thường là đa bội lẻ. B. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội. C. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, khỏe, chống chịu tốt. D. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng có số lượng NST là 2n+2. Câu 18: Vai trò của nhóm loài ưu thế trong quần xã là gì? A. Quyết định chiều hướng phát triển của quần xã. B. Kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã. C. Làm tăng mức đa dạng cho quần xã. D. Thể hiện dấu hiệu đặc trưng cho từng quần xã. Câu 19: Xét sự biến đổi cấu trúc của gen thì đột biến điểm gồm những dạng nào? A. Mất, thêm, thay thế vài ba cặp nu B. Đồng nghĩa, sai nghĩa, vô nghĩa, dịch khung C. Mất, thêm, thay thế 1 cặp nu D. Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 cặp nu Câu 20: Xét 1 cá thể dị hợp Aa. Qua 3 lần tự thụ phấn liên tiếp thì tỷ lệ đồng hợp tử xuất hiện là bao nhiêu? A. 12,5% B. 25% C. 75% D. 87,5% Câu 21: Trong hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp đến bậc dinh dưỡng cao liền kề, thì trung bình năng lượng mất đi bao nhiêu phần trăm? A. 80%. B. 10%. C. 50%. D. 90%. Câu 22: Cách li có vai trò nào sau đây trong tiến hoá? Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3. A. Làm cho tần số tương đối các alen trong quần thể duy trì không đổi. B. Ngăn cản sự giao phối tự do, tăng cường sự phân hoá kiểu gen so với quần thể gốc. C. Làm cho tần số kiểu hình của quần thể được ổn định. D. Ổn định thành phần kiểu gen trong quần thể. Câu 23: Sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là phương pháp : A. Lai thuận nghịch B. Lai phân tích C. Tạp giao D. Phân tích cơ thể lai Câu 24: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền có cấu trúc di truyền là: A. 0,0324AA : 0,2952Aa : 0,6724aa. B. 0,432AA : 0,568Aa. C. 172AA : 246Aa : 58aa D. 0,2635AA : 0,3756Aa : 0,3609aa Câu 25: Chim và thú được phát sinh ở kỉ và đại nào? A. Kỉ Đệ tam, đại Tân sinh. B. Kỉ Phấn trắng, đại Trung sinh. C. Kỉ Jura, đại Trung sinh. D. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh. Câu 26: Trong trường hợp trội hoàn toàn, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là: A. 1:2:1 và 3:1. B. 1:2:1 và 1:2:1. C. 3:1 và 1:2:1. D. 3:1 và 3:1. Câu 27: Cơ sở tế bào học của quy luật Menđen là: A. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương ứng) tạo các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong thụ tinh. B. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân. C. Sự tự nhân đôi, phân li của các NST trong giảm phân. D. Sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình giảm phân. Câu 28: Một gen có chiều dài 0,408 micromet .Gen này quy định tổng hợp một phân tử protein. Vậy số axit amin của phân tử prôtein này là: A. 400. B. 398. C. 798. D. 399. Câu 29: Một quần thể cây tự thụ phấn, ở thế hệ thứ nhất có 50% các cá thể có kiểu gen Aa. Ở thế hệ tiếp theo, số cá thể mang kiểu gen Aa sẽ là: A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 100%. Câu 30: Tập hợp nào dưới đây không phải là quần xã sinh vật? A. Ruộng hoa màu. B. Khu rừng nhiệt đới. C. Các cây phi lao ven biển. D. Hồ nuôi thuỷ sản. Câu 31: Tuy có tần số thấp, nhưng đột biến gen thường xuyên xuất hiện trong quần thể vì: A. Gen ít có độ bền so với NST. B. Số lượng gen trong quần thể quá lớn. C. Qua nguyên phân thường xuyên xuất hiện đột biến gen. D. Đột biến gen hay xuất hiện trong cơ chế tái sinh ADN. Câu 32: Để xác định 1 tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ở tế bào chất quy định, người ta sử dụng phương pháp: A. Lai thuận nghịch. B. Lai gần. C. Lai xa. D. Lai phân tích. II. PHẦN RIÊNG. 1. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn (8 câu). Câu 33: Trong kỹ thuật di truyền, đối tượng thường được sử dụng làm “nhà máy” sản xuất các sản phẩm sinh học là: A. Tế bào động vật. B. Tế bào người. C. Vi khuẩn E.coli. D. Tế bào thực vật. Câu 34: Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là: A. Sự phân hoá khả năng biến dị của các cá thể trong loài. B. Sự phân hoá khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể. C. Sự phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể. D. Sự phân hoá khả năng phát sinh các đột biến của các cá thể trong quần thể. Câu 35: Trong thiên nhiên, kiểu phân bố nào của các cá thể trong quần thể xảy ra phổ biến nhất? A. Kiểu phân bố đồng đều. B. Kiểu phân bố đặc trưng. Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. C. Kiểu phân bố ngẫu nhiên. D. Kiểu phân bố theo nhóm. Câu 36: Dịch mã là quá trình tổng hợp tạo thành phân tử: A. mARN và prôtein. B. Prôtein. C. mARN. D. ADN. Câu 37: Quan hệ nào sau đây là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác? A. Hải quỳ và tôm kí cư. B. Giun sán sống trong cơ thể lợn. C. Cò và nhạn bể. D. Linh miêu và thỏ trên thảo nguyên. Câu 38: Trường hợp 1 cặp NST của tế bào 2n bị mất cả 2 NST gọi là: A. Thể không. B. Thể 3. C. Thể bốn. D. Thể 1. Câu 39: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất đối với sự tiến hoá? A. Quá trình chọn lọc tự nhiên. B. Quá trình đột biến. C. Các cơ chế cách li. D. Quá trình giao phối. Câu 40: Trong các tài nguyên dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh? A. Than đá. B. Tài nguyên nước. C. Dầu mỏ. D. Năng lượng gió. 2. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao (8 câu).------------------- Câu 33: Quan hệ giữa hai loài sinh vật diễn ra sự tranh giành nguồn sống là mối quan hệ nào? A. Ức chế - cảm nhiễm. B. Hợp tác. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh. Câu 34: Cơ thể sinh vật có số lượng NST trong nhân của tế bào sinh dưỡng tăng lên 1 số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài, đó là: A. Thể đa bội. B. Thể lệch bội. C. Thể đơn bội. D. Thể lưỡng bội. Câu 35: Tính chất biểu hiện của đặc điểm thích nghi như thế nào? A. Luôn phù hợp với sự thay đổi của điều kiện sống. B. Hợp lí một cách tuyệt đối. C. Hợp lí (hoàn hảo) một cách tương đối. D. Đặc trưng cho mỗi quần thể. Câu 36: Cư dân ven biển Bắc bộ có câu “tháng 9 đôi mươi, tháng 10 mồng 5” để nói đến thời điểm: A. Tôm có kích thước quần thể tăng vọt. B. Cá khoai có kích thước quần thể tăng vọt. C. Rươi có kích thước quần thể tăng vọt. D. Cáy có kích thước quần thể tăng vọt. Câu 37: Việc ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo cho kết quả là: A. Tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. B. Chỉ tạo được cơ quan. C. Chỉ tạo được mô. D. Chỉ tạo được cơ thể hoàn chỉnh. Câu 38: Gìn giữ thiên nhiên hoang dã là: A. Bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật. B. Xây dựng các vườn quốc gia. C. Bảo vệ các loài sinh vật. D. Bảo vệ các loài sinh vật và môi trường sống của chúng. Câu 39: Đột biến thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác nhưng trình tự axit amin lại không bị thay đổi . Nguyên nhân là do: A. Mã di truyền có tính không đặc hiệu. B. Một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền là mã bộ ba. Câu 40: Hiện tượng tăng tỉ lệ cá thể màu đen của loài bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp không phụ thuộc vào: A. Tác động của chọn lọc tự nhiên. B. Tác động của đột biến. C. Tác động của giao phối. D. Ảnh hưởng của môi trường có bụi than. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1