intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Lương Thế Vinh - Đề 13

Chia sẻ: Pham Linh Dan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Lương Thế Vinh - Đề 13 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Lương Thế Vinh - Đề 13

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 13 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = (x 2 - 2)2 - 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 2) Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm phương trình: x 4 - 4x 2 = m . Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: log2 (x - 5) + log x+ 2= 3 2 ln 2 e 3x +1 2) Tính tích phân: I = ò0 dx ex 3 - 2x 3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = trên đoạn [1; 4] x+1 Câu III (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ A BC .A ¢B ¢ ¢có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu C vuông góc của A ¢ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (A A ¢ ¢ ) CC tạo với đáy một góc bằng 45o . Tính thể tích của khối lăng trụ này. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chương trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (0;1; - 4), B (1; 0; - 5) và đường thẳng x- 1 y- 4 z- 1 D: = = 1 - 4 - 2 1) Viết phương trình đường thẳng AB và chứng minh rằng AB và D chéo nhau. 2) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A,B đồng thời song song với đường thẳng D . Tính khoảng cách giữa đường thẳng D và mặt phẳng (P). Câu Va (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x 2 - 12x + 36 và y = 6x - x 2 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng: ì ïx = 1+ t ï ï x- 3 y- 1 z D1 : ï y = - 1 - t í D2 : = = ï ïz = 2 - 1 2 1 ï ï î
  2. 1) Chứng minh D 1 và D 2 chéo nhau. Viết phương trình mp(P) chứa D 1 và song song D2 . 2) Tìm điểm A trên D 1 và điểm B trên D 2 sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất. Câu Vb (1,0 điểm): Trên tập số phức, tìm B để phương trình bậc hai z 2 + Bz + i = 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng - 4i ---------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ............................................... Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
  3. BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I:  Hàm số: y = (x 2 - 2)2 - 1 = x 4 - 4x 2 + 4 - 1 = x 4 - 4x 2 + 3  Tập xác định: D = ¡  Đạo hàm: y ¢ = 4x 3 - 8x é = 0 x  Cho y ¢ = 0 Û 4x - 8x = 0 Û 4x (x - 2) Û ê 3 2 ê x ê = ± 2 ë  Giới hạn: lim y = + ¥ ; lim y = + ¥ x®- ¥ x® + ¥  Bảng biến thiên x – - 2 0 2 + y¢ – 0 + 0 – 0 + +¥ 3 +¥ y –1 –1  Hàm số ĐB trên các khoảng (- 2;0),( 2; + ¥ ) , NB trên các khoảng (- ¥ ; - 2),(0; 2) Hàm số đạt cực đại y CÑ = 3 tại x CÑ = 0 . y y= m+ 3 Hàm số đạt cực tiểu y CT = - 1 tại x CT = ± 2 .  Giao điểm với trục hoành: 3 é2 = 1 x é = ±1 x Cho y = 0 Û x 4 - 4x 2 + 3 = 0 Û ê 2ê Û êê x ê = 3 x ê = ± 3 ë ë Giao điểm với trục tung: cho x = 0 Þ y = 3 x  Bảng giá trị: x –2 –1 0 1 2 -2 -1 O 1 2 y 3 –1 3 –1 3 -1  Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây  x 4 - 4x 2 = m Û x 4 - 4x 2 + 3 = m + 3 (*)  Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = m + 3  Ta có bảng kết quả như sau: Số giao điểm Số nghiệm m m+3 của (C) và d của pt(*) m>0 m+3>3 2 2 m=0 m+3=3 3 3 –4 < m < 0 –1< m + 3 < 3 4 4 m = –4 m + 3 = –1 2 2 m < –4 m + 3 < –1 0 0 Câu II:  log2 (x - 5) + log x + 2 = 3 (*) 2
  4. ìx - 5 > 0 ï ìx > 5 ï ï  Điều kiện: í Û ï Û x> 5 í ïx + 2> 0 ï ïx > - 2 ï î î  Khi đó, (*) Û log2 (x - 5) + log2 ( x + 2) = 3 Û log2( x - 5)(x + 2) = 3 Û ( x - 5)(x + 2) = 8 é = 6 (nhan) x x 2 + 2x - 5x - 10 = 8 Û x 2 - 3x - 18 = 0 Û ê ê = 3 (loai) x ê ë  Vậy, phương trình có nghiệm duy nhất: x = 6  ln 2 ln 2 e 3x æ 2x e ö æ 2 ln 2 e ö æ0 ö +1 ln 2 2x - x )dx = ç ç ÷ - e- x ÷ = ç ç - e- ln 2 ÷ ÷ çe - e 0 ÷ ç ÷ I = ò0 ex dx = ò (e + e 0 ç è2 0 ÷ ÷ ø ç è 2 ÷- ÷ ø ç è2 ÷ ÷ ø æ ln 4 1ö æ ln ÷ ö 4 1 1 çe 1  Vậy, I = çç - e 2 ÷- ç - 1÷ = - - + 1 = 2 ÷ ç ÷ ç ÷ ÷ è 2 ø è2 ø 2 2 2 3 - 2x - 2x + 3  Hàm số y = = liên tục trên đoạn [1; 4] x+1 x+1 - 5  y ¢= < 0, " x Î [1; 4] (x + 1)2 1  f (1) = và f (4) = - 1 2 1  Trong 2 kết quả trên, số –1 nhỏ nhất, số lớn nhất. 2 1  Vậy, min y = - 1 khi x = 4 , max y = khi x = 1 [1;4] [1;4] 2 Câu III  Gọi H,M,I lần lượt là trung điểm các đoạn AB,AC,AM A' B'  Theo giả thiết, A ¢ ^ (A BC ), B M ^ A C H Do IH là đường trung bình tam giác ABM nên C' IH || B M Þ IH ^ A C  Ta có, A C ^ IH , A C ^ A ¢ Þ A C ^ IA ¢ H H A B · I a Suy ra góc giữa (A BC ) và (A CC ¢ ¢ là A ¢ = 45o A) IH M C 1 a 3  A ¢ = IH . t an 45o = IH = MB = H 2 4 1 1 a 3 a 3 3a 3  Vậy, thể tích lăng trụ là: V = B .h = B M .A C .A ¢ = × H ×a × = 2 2 2 2 8 (đvdt) THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
  5. x- 1 y- 4 z- 1 Câu IVa: A (0;1; - 4), B (1; 0; - 5) và D : = = 1 - 4 - 2 r uuu r  Đường thẳng AB đi qua điểm A (0;1; - 4) , có vtcp u = A B = (1; - 1; - 1) x y- 1 z+ 4  PTCT của đường thẳng AB là: = = 1 - 1 - 1 r  Đường thẳng D đi qua điểm M (1;4;1) , có vtcp u ¢= (1; - 4; - 2) r r æ- 1 - 1 - 1 1 1 - 1 ö ÷ ç ÷ = (- 2;1; - 3)  Ta có, [u , u ¢ = ç ] ç ; ; ÷ ÷ ç- 4 - 2 - 2 1 1 - 4 ø ç è ÷ uuuur r r uuuu r A M = (1; 3; 5) Þ [u , u ¢ A M = - 1.1 + 1.3 - 3.5 = - 13 ¹ 0 ].  Vậy, AB và D chéo nhau.  Mặt phẳng (P) chứa hai điểm A,B đồng thời song song với đường thẳng D  Điểm trên mp(P): A (0;1; - 4) r r r  Vì (P) chứa A,B và song song với D nên có vtpt: n = [u , u ¢ = (- 2;1; - 3) ]  PTTQ của (P): - 2(x - 0) + 1(y - 1) - 3(z + 4) = 0 Û 2x - y + 3z + 13 = 0 2.1 - 4 + 3.1 + 13 14  Khoảng cách giữa AB và D bằng: d (M ,(P )) = = = 14 22 + (- 1)2 + 32 14 Câu Va: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x 2 - 12x + 36 và y = 6x - x 2  Cho x 2 - 12x + 36 = 6x - x 2 Û 2x 2 - 18x + 36 = 0 Û x = 3, x = 6 6 6  Diện tích cần tìm là: S = ò3 2x 2 - 18x + 36 dx = ò3 (2x 2 - 18x + 36)dx 6 æ x3 2 ö ÷ = ç ç ç 3 - 9x 2 + 36x ÷ = - 9 = 9 (đvdt) ÷ è ø3 THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: r  D 1 đi qua điểm M 1(1; - 1;2) , có vtcp u 1 = (1; - 1; 0) r D 2 đi qua điểm M 2 (3;1; 0) , có vtcp u 2 = (- 1;2;1) r r æ- 1 0 0 1 1 - 1ö÷ ç ç ÷ = (- 1; - 1;1)  Ta có, [u 1, u 2 ] = ç 2 1 1 - 1; - 1 ; ÷ ÷ ç ç è 2ø ÷ uuuuuur M 1M 2 = (2;2; - 2) r r uuuuuu r Þ [u1, u 2 ].M 1M 2 = - 1.2 - 1.2 + 1.(- 2) = - 6 ¹ 0  Suy ra, D 1 và D 2 chéo nhau.  mp(P) chứa D 1 và song song D 2 nên đi qua M 1(1; - 1;2) , có vtpt r r r n 1 = [u1, u 2 ] = (- 1; - 1;1)  Vậy, PTTQ mp(P): - 1(x - 1) - 1(y + 1) + 1(z - 2) = 0 Û x + y - z + 2 = 0
  6.  Vì A Î D 1, B Î D 2 nên toạ độ của chúng có dạng: uuu r A (1 + a ; - 1 - a;2), B (3 - b;1 + 2b;b) Þ A B = (2 - a - b;2 + a + 2b;b - 2)  AB ngắn nhất Û AB là đường vuông góc chung của D 1 và D 2 uuu r r ì ï A B .u = 0 ì (2 - a - b).1 + (2 + a + 2b).(- 1) + (b - 2).0 = 0 ï ï ï Û ï uuu r1 í r Û í ï A B .u = 0 ï ï (2 - a - b).(- 1) + (2 + a + 2b).2 + (b - 2).1 = 0 ï ï î 2 î ì 2 - a - b - 2 - a - 2b = 0 ï ì - 2a - 3b = 0 ï ìa = 0 ï Û ïí Û ïí Û ïí ï - 2 + a + b + 4 + 2a + 4b + b - 2 = 0 ï ï 3a + 6b = 0 ï ïb = 0 ï î î î  Vậy, A (1; - 1;2), B (3;1;0) Câu Vb: z 2 + Bz + i = 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng - 4i  Giả sử z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình trên. Dựa vào công thức nghiệm phương trình bậc hai, ta suy ra: b c z1 + z 2 = - = -B va z 1.z 2 = = i 2a a  Theo giả thiết, z 1 + z 1 = - 4i Û (z 1 + z 2 )2 - 2z 1z 2 = - 4i Û B 2 - 2i = - 4i Û B 2 = - 2i 2 2 Û B 2 = (1 - i )2 Û B = ± (1 - i )  Vậy, B = ± (1 - i ) TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0