intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Nguyễn Văn Cừ năm 2014

Chia sẻ: Vũ Thu Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

70
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Nguyễn Văn Cừ với các dạng bài tập đa dạng theo cấu trúc chung của đề thi tốt nghiệp 2014 sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện để làm bài thi tốt nghiệp đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Nguyễn Văn Cừ năm 2014

  1. Sở GD&ĐT Quảng Nam ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2014 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ MÔN TOÁN Thời gian : 150 phút. ------------------------------------------------------------------------ I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 điểm) Câu 1 ( 3,0điểm) Cho hàm số y = -x3 + 3x + 2. 1/ Khảo sát sự biến thiên vàvẽ đồ thị hàm số (C). 2/ Tìm m để phương trình x3 – 3x = m có 3 nghiệm thực phân biệt. Câu 2 (3,0 điểm) 1/ Giải phương trình 2x+1 -22-x=2. 2/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=(x-1)ex, trục Ox, Oy. x 1  3 3/ Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên đoạn  0; 2  . x2   Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và tam giác SAC vuông cân. Tính thể tích khối tứ diện SABC theo a. II/ PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2). 1.Theo chương trình Chuẩn Câu 4a (2,0 điểm). Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho A(1;2;3), mp(P): 2x-y+2z-3=0. 1/ Lập phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với (P). 2/ Lập phương trình mp(Q) qua A và song song với (P). Tính khoảng cách giữa (P) và (Q). Câu 5a (1,0điểm). Cho hai số phức z1=1-2i và z2=3+ 4i. Tính z1.z2 . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b (2,0 điểm) x 1 y  2 z Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A(1;2;3) và đường thẳng (d):   . 2 3 1 1/ Chứng minh OA và (d) chéo nhau và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau này. 2/ Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm O, A và song song với (d). Câu 5b (1,0 điểm) Viết số phức z = 1  3i dưới dạng lượng giác. - - - - - - - -Hết - - - - - - - - Hướng dẫn chấm
  2. Câu 1 3điểm 1 2đ + Txđ, giới hạn 0,5 + y’ , nghiệm y’ và cực trị. 0,5 +Bảng biến thiên 0,5 +đồ thị 0,5 2 2đ + x3 – 3x = m  -x3 + 3x + 2=2-m. 0,25 + pt có 3 nghiệm khi (C) và (d) y=2-m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt. 0,25 + Đưa được điều kiện 0
  3.  +(P) có vtpt n =( 2;-1;2) 0,25   0,25 + (d) qua A(1;2;3) và có VTCP u = n =( 2;-1;2) 0,25 + viết đúng pt(d). 2 1,25 +(Q)//(P) nên phương trình (Q) có dạng 2x-y+2z +m=0 ( m  -3). 0,25 +(Q) di qua A nên được m=-6. 0,25 + Vậy pt (Q): 2x-y+2z-6=0. 0,25 + d((P),(Q))=d(A;P) =1 0,5 Câu 5a 1điểm + z 2  3  4i 0,25 + z1 .z2  5  10i 0,5 + z1 .z2 = 5 5 . 0,25 Câu 4b 2điểm 1 1,5đ  +(d) đi qua M(1;2;0) và có VTCP u =(2;3;1). 0,25      0,25 + OA  (1; 2;3) và tính được OA; u   (7;5; 1)         + OM  (1; 2; 0) và tính được OA; u  .OM  3  0 0,25   0,25 +Kết luận OA và (d) chéo nhau.      OA, u  .OM   3 +Tính được d (OA; d )      . 0,5 OA, u  5   2 0,5đ     + lập luận để chỉ ra (P) có VTPT n = OA; u   (7;5; 1) 0,25   0,25 +Viết được pt(P) : -7x+5y-z=0. Câu 5b 1đ  z 2 0,25  + gọi  là một acgumen của z , tìm đựoc   0,5 3        + Viết được z  2 cos    i.sin     3   3  0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2