intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2011 Môn: Vật lý Đề 2

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

59
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2011 môn: vật lý đề 2', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2011 Môn: Vật lý Đề 2

  1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2011 Môn: Vật lý Đề 2: 1: Điểm nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm? A. Vận tốc biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian. B. Cơ năng của vật được bảo toàn. C. Phương trình li độ có dạng: x = Acos( t   ) D. Chu kì dao động là một hằng số.  2: Một vật dao động theo phương trình: x = Acos ( t  ). Kết luận nào sau đây là sai? 2 1  m  2A2cos2 ( t  A cos t . A. Động năng của vật Eđ = B. Phương trình vận tốc: v = ). 2 2  1 1 m  2A2cos2 ( t  m  2A2 C. Thế năng của vật Et = D. Cơ năng E = ). = const. 2 2 2 3: Khi mô tả quá trình chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc đơn. Điều nào sau đây là sai? A. Khi vật đến vị trí cân bằng, thế năng dữ trữ bằng không, động năng có giá trị cực đại. B. Khi buông nhẹ, độ cao của vật giảm làm thế năng của vật tăng dần, vận tốc vật giảm làm động năng của nó giảm dần.  0 , lực kéo đã truyền cho vật một năng lượng ban đầu dưới dạng thế năng hấp dẫn. C. Khi kéo con lắc đơn lệch ra khỏi VTCB một góc D.Khi vật đến vị trí biên thì dừng lại, động năng của nó bằng không, thế năng của nó cực đại. m  10 g Một con lắc lò xo DĐĐH với tần số f1 = 12 Hz. Khi treo thêm một gia trọng thì tần số dao động là f2 = 10,95 Hz. Trả lời các câu 4 và 5. 4: Khối lượng ban đầu của vật là: A. m = 50g. B. m = 500g. C. m = 5kg. D. m = 250g. 5: Độ cứng của lò xo là: A. k = 28,8N/m. B. k = 14,4 N/m. C. k = 288N/m. D. k = 144N/m. 6: Chọn phát biểu đúng: A.Chu kì của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng. B. Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng. C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng. D. Biên độ dao động của sóng luôn bằng hằng số. 7: Khi một nhạc cụ phát ra âm của nốt La3 thì người ta đều nghe được nốt La3. Hiện tượng này có được là do: A. Trong một môi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng. B. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn. C. Khi sóng truyền qua, mọi phần tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn. D. Cả A và B. 8: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 160 cm/s. B. v = 80 cm/s. C. v = 40 cm/s. D. v = 180 cm/s. 9: Trong máy phát điện xoay chiều, cách tạo ra dòng điện xoay chiều là: A. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. B. Làm cho từ trường thông qua khung dây biến thiên điều hoà. C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ. D. A, B và C đều đúng.  10: Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ tức thời là: i = 2cos ( 100 t  ), kết luận nào sau đây là sai? 3 A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2A. B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz. C. Biên độ dòng điện bằng 2A. D. Chu kì của dòng điện bằng 0,02 (s). 11: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống thành câu đúng ý nghĩa vật lí. A. Tần số. B. Pha. D. A hoặc B hoặc C đều đúng. C. Chu kì. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng …….. với cường độ dòng điện. 12: Đối với đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần nối tiếp với tụ điện thì: A. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện. B. Dòng điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. R 2  Z c2 . C. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: Z = D. Cả A, B và C đều đúng. 13: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và roto quay n vòng mỗi phút thì tần số dòng điện do máy tạo ra là: np np n 60n A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 60 60 p p 60 104  Một điện trở thuần R = 150 m ột tụ C = F m ắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều 150V, f= 50 Hz. Trả lời các câu hỏi 14 và 15. 3 14: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : A. I = 5 A. B. I = 5 5 A. D. I = 5 /5A. C. I = 1A. 15: Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần và tụ điện lần lượt là: A. UR = 65,7 V và UL = 120V. B. UR = 67,5 V và UL = 200V. C. UR = 67,5 V và UL = 150,9V. D. UR = 67,5 V và UL = 15,1V. 16: Trong dao động điện từ trong mạch doa động LC luôn diễn ra quá trình: A. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện. B. Biến đổi theo quy luật hàm số mũ của cường độ dòng điện trong mạch. C. Chuyển hoá tuần hoàn của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. D. Cả A, B, C đều đúng. 17: Trong dao động điện từ của mạch dao động thì: A. Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập chung ở cuộn cảm. B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. 1  C. Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mạch. = LC
  2. D. Cả A, B và C đều đúng. 18: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L không đổi và một tụ điện chung C thay đổi được. Để mạch có thể thu được sóng vô tuyến có tần sôs f thì điện dung của tụ điện là: 1 1 1 1 A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . 4Lf 2 4 Lf 2 2 2 Lf 2 2 4 L f 2 22 19: Trong quá trình phản xạ ánh sáng thì: A. Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng với tia tới. B. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ ở điểm tới. C. Tia phản xạ và tia tới hợp mặt phản xạ những góc bằng nhau. D. Cả 3 kết luận trên đều đúng. 20. Công thức nào trong các công thức sau đây dùng để tính độ tụ của một thấu kính? 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  ).  ) C. D =  ) . D. D = A. D = = ( n + 1)( B. D = = ( n - 1)( = ( n - 1)( = ( n - 1)( R1 + R2). f f f f R1 R2 R1 R2 R1 R2 Sử dụng dữ kiện sau: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm và cách gương 40 cm. A nằm trên trục chính. Gương có bán kính 60 cm. Trả lời các câu 21, 22 và 23. 21: Tính chất và vị trí của ảnh là: A. ảnh thật cách thấu kính 100cm. B. ảnh ảo cách thấu kinh 120 cm. C. ảnh ở vô cùng. D. ảnh thật cách thấu kính 120 cm. 22: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật? A. ảnh thật, ngược chiều, lớn gấp 3 lần vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật. C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ gấp 3 lần vật. D. ảnh ảo, ngược chiều, lớn gấp 3 lần vật. 23: Dịch chuyển vật một khoảng 20 cm lại gần gương, dọc theo trục chính, thì vị trí và độ phóng đại của ảnh là: A. d' = 60, k = 3. B. d' = -60, k = 3 C. d' = 60, k = -3. D. d' = -60, k = -3 Theo các quy ước sau: (I) và (II) là các mệnh đề. A. (I) đúng, (II) đúng, hai mệnh đề có tương quan. B. (I) đúng, (II) đúng, hai mệnh đề không có tương quan. D. (I) sai, (II) đúng. Trả lời các câu hỏi 24 và 25. C. (I) đúng, (II) sai. 24: (I) Máy ảnh có thể chụp ảnh được những vật ở rất xa. Vì (II) Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độ tụ dương. 25: (I) Trong máy ảnh, tiêu cự của vật kính là không thay đổi. Vì (II) Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhất định . Muốn thay đổi tiêu cự thì phải thay luôn vật kính. 26: Mắt một người cận thị có OCC = 15 cm và OCV = 45cm. Người này dùng kính lúp có tiêu cự f = 4cm để quan sát một vật nhỏ, mắt cách kính 10 cm. Độ bội giác của ảnh bằng 3. Khoảng cách từ vật đến kính là: 10 20 10 10 A. d = cm B. d = cm C. d = cm D. d = cm 7 3 3 6 27: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. B. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn khác nhau. C. ánh sáng đơn là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua, chiết suất cuả môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. 28: Trong hiện tượng giao thoa, vân sáng trên màn là tập hợp các điểm có: A. Hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng k. B. Hiệu quang trình đến hai nguồn bằng .(2k +1)/2 C. Hiệu quang trình đến hai nguồn bằng k. . D. Cả A,B và C đều đúng. 29: Để có thể đo bước sóng ánh sáng, có thể dùng thí nghiệm: A. về ánh sáng đơn sắc. B. Tổng hợp ánh sáng trắng C.Giao thoa với khe lâng. D. Tán sắc ánh sáng của Niutơn. 30: Trong hiện tượng giao thoa với khe lâng khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D,x là toạ độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm,hiệu quang trình được xác định bằng công thức: ax 2ax ax aD A. r2 -r1 = . B. r2 -r1 = . C. r2 - r1 = . D. r2 - r1 = . D D 2D x 31: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, Khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D. Nếu đặt trước nguồn S1 một bản mỏng có độ dày e, chiết suất n thì độ dịch chuyển của hệ thống vân trên màn tính bằng công thức: (2n  1)eD (n  1)ea (n  1)eD (n  1) D A. x0 = . B. x0 = . C. x0 = . D. x0 = . a D a a.e 32: Hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim loại xác định khi bước sóng của ánh sáng kích thích: A. Không lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. B. Có giá trị tuỳ ý. C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị rất lớn. 33: Trong hiện tượng quang điện khi dòng điện triệt tiêu thì: 2 2 mv0 max mv0 max 1 mv0 max eUh = mv20max. A. B. eUh = C. eUh = D. eUh = 4 2 2 2 Sử dụng dữ kiện sau: Một ống phát chùm tia Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 5.10 - 11 m. Trả lời các câu hỏi 34 và 35. 34: Động năng cực đại của electrôn khi đập vào đối catốt và hiệu điện thế giữa hai cực của ống có thể nhận những giá trị: A. Wđ = 40,75 . 10-16 J;U = 24,8 . 103 V. B. Wđ = 39,75 . 10-16 J;U = 26,8 . 103 V. -16 3 D. Wđ = 39,75 . 10-16 J;U = 24,8 . 103 V. C. Wđ = 36,75 . 10 J;U = 25,8 . 10 V. 35. Biết dòng điện qua ống là 10 mA. Số electrôn đập vào đối catốt trong 10 s là: A. n = 0,625 . 1018 hạt. 1019 hạt. B. n = 0,625 . 1017 hạt. D. n = 0,625 . 1023 hạt. C. n = 0,625 . 36: Trong cấu tạo của hạt nhân phân tử thì: A. Có hai loại nuclôn và prôtôn và nơtrôn. B. Hạt nhân được cấu tạo từ các nutrôn. C. Số prôtôn trong hạt nhân bằng đúng số êlectrôn trong nguyên tử. D. Cả A, B và C đều đúng. 37: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia  ?  có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ cm. B. tia  bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia  . A. Tia C. Hạt  thực chất là êlectrôn.  D. Hạt mang điện tích âm. 38: Biểu thức của định luật phóng xạ là:
  3. t N0 A. N = N0e  t . C. N = N0e - (ln2) . D. Cả A, B, C đều đúng. B. N = . T 2t / T Sử dụng dữ kiện sau: Sau 2 giờ độ phóng xạ của một chất giảm đi 4 lần. Trả lời các câu hỏi 39 và 40. 39: Giá trị chu kì bán rã T của chất phóng xạ là: A. 1 giờ B. 1.5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 4 giờ. 40: Sau 3 giờ độ phóng xạ của chất đó giảm : A. 4 lần B. 8 lần C. 2 lần D. 16 lần.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2