intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Chu Văn An

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Chu Văn An là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Chu Văn An

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG NĂM 2021 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI Môn thi thành phần: GDCD ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài : 50 phút              (Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                             Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 81. Vi phạm pháp luật không có dấu hiệu nào sau đây? A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. B. Người vi phạm pháp luật có lỗi. C. Làm cho người khác phải ân hận, đau khổ. D. Là hành vi trái pháp luật. Câu 82. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm  rất nghiêm trọng do cố ý? A. 18 tuổi. B. 16 tuổi. C. 14 tuổi. D. 15 tuổi. Câu 83. Quyền sáng tạo của công dân bao gồm quyền nào dưới đây? A. quyền học tập và sở hữu trí tuệ. B. quyền tự do phát triển và sở hữu công nghiệp. C. quyền tác giả và sáng tác. D. quyền tác giả, sở hữu công nghiệp. Câu 84. Một trong những nội dung thuộc quyền học tập của công dân là A. Học không hạn chế. B. Được tự do sáng tạo. C. Được bồi dưỡng để phát triển tài năng. D. Phổ biến các công trình khoa học. Câu 85. Tất cả các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam có quyền tham gia thảo luận, góp ý  các vấn đề chung của đất nước là biểu hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc về A. chính trị. B. văn hóa. C. xã hội. D. kinh tế. Câu 86. Bình đẳng trong lao động được thể hiện ở nội dung nào dưới đây? A. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước. B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh. C. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh. D. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm. Câu 87. Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây? A. Quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng hai bên. B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội . C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống. 1/7 
  2. D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. Câu 88. Hình thức thực hiện pháp luật thể hiện qua việc các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn  các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép làm là A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 89. Người thuộc trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử? A. Đang điều trị ở bệnh viện. B. Đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật. C. Đang thi hành án phạt tù. D. Đang bị tạm giam. Câu 90. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân được ghi nhận tại Hiến pháp là quyền  A. dân chủ của công dân. B. tự do cơ bản. C. nhân đạo của Nhà nước. D. tự do quan trọng nhất. Câu 91.  Quyền và nghĩa vụ  công dân không bị  phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu,   nghèo, thành phần, địa vị xã hội, thể hiện ở quyền nào dưới đây? A. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý. B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ.  C. Công dân bình đẳng về quyền.  D. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.  Câu 92. Đâu không phải là chưc năng cua tiên tê? ́ ̉ ̀ ̣ A. Phương tiên trao đôi. ̣ ̉ B. Tiên tê thê gi ̀ ̣ ́ ới. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiên thanh toán. ̣ Câu 93. Đối với người sản xuất ­ kinh doanh, vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách thu hẹp  sản xuất, kinh doanh mặt hàng trên thị trường khi A. cung  > cầu. B. cung 
  3. C. Trực tiếp, thẳng thắn, tự do. D. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín. Câu 97. Mục đích của quyền tố cáo nhằm .......các việc làm trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích  của nhà nước, tổ chức và công dân. A. phát sinh B. phát hiện, ngăn ngừa C. phát hiện, ngăn chặn D. Phát triển, ngăn chặn Câu 98. Khẳng định nào sau đây là sai : Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là A. công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào theo theo quy định của pháp luật. B. mọi công dân đều có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào. C. mọi công dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh. D. công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh. Câu 99. Quy định tại khoản 2 Điều 20 Hiến pháp 2013 “Không ai bị bắt nếu không có quyết  định của Tòa án nhân dân, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát nhân dân, trừ trường  hợp phạm tội quả tang” là để bảo vệ quyền A. Được bảo vệ danh dự, nhân phẩm của công dân. B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân. C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. D. Được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khỏe của công dân. Câu 100.  Trường hợp bắt người khẩn cấp tiến hành khi có căn cứ  cho rằng người đó đang   chuẩn bị thực hiện tội phạm A. quả tang.  B. ít nghiêm trọng . C. rất nghiêm trọng. D. nguy hiểm. Câu 101. Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân? A. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân. B. Bảo vệ mọi nhu cầu và lợi ích của công dân. C. Bảo vệ quyền và tự do tuyệt đối của công dân. D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. Câu 102. Trong trường hợp cần thiết phải bắt người khẩn cấp, người ra lệnh bắt người khẩn  cấp phải báo ngay bằng văn bản cho cơ quan nào để xét phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp? A. Tòa án cùng cấp. B. Cơ quan Công an cấp trên. C. Viện Kiểm sát cùng cấp. D. Ủy ban nhân dân cùng cấp. Câu 103. Ở phạm vi cơ sở, các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng, tái định cư .... là A. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết  định. B. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra. C. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp. D. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện. Câu 104. Hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy tắc quản lý Nhà nước là loại vi phạm  pháp luật: 3/7 
  4. A. Vi phạm dân sự. B. Vi phạm kỉ luật. C. Vi phạm hình sự. D. Vi phạm hành chính. Câu 105. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào dưới đây? A. Quy luật giá trị. B. Quy luật kinh tế. C. Quy luật cạnh tranh. D. Quy luật cung cầu. Câu 106.  Quyền ……………….có ý nghĩa và vị  trí quan trọng trong hệ  thống các quyền công   dân, là cơ  sở, điều kiện để  công dân tham gia chủ động và tích cực vào các hoạt động của Nhà  nước và xã hội. A. bất khả xâm phạm về chỗ ở. B. bất khả xâm phạm về thân thể. C. tự do ngôn luận. D. bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. Câu 107. Kể từ khi nhận được đề nghị xét phê chuẩn lệnh bắt khẩn cấp, Viện Kiểm Sát có thời  hạn bao lâu để ra quyết định phê chuẩn hoặc không phê chuẩn lệnh bắt? A. 36 giờ. B. 48 giờ. C. 24 giờ. D. 12 giờ. Câu 108. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là quyền gắn liền với việc thực hiện hình   thức dân chủ nào dưới đây? A. Trực tiếp. B. Xã hội chủ nghĩa. C. Tập trung. D. Gián tiếp. Câu 109. Quyền sáng tạo của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Tự do nghiên cứu khoa học. B. Sáng tác các tác phẩm văn học. C. Kiến nghị với cơ quan, trường học. D. Đưa ra các phát minh, sáng chế. Câu 110. Khẳng định nào dưới đây thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các tôn giáo? A. Công dân không được tự ý bỏ tôn giáo, B. Công dân phải bảo vệ tôn giáo của mình. C. Công dân thuộc các tôn giáo khác nhau phải tôn trọng nhau. D. Công dân chỉ cần tôn trọng tôn giáo của mình. Câu 111. Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa các tôn giáo? A. Các tôn giáo được tự do hoạt động không dưới hạn. B. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật. C. Các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ. D. Hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước đảm bảo. Câu 112. K đi xe máy phóng nhanh, vượt ẩu nên đâm vào anh C đi ngược chiều. Hậu quả là anh   C bị  chấn thương, tổn hại sức khỏe của anh là 31%; chiếc xe máy của anh C bị  vỡ  nhiều bộ  phận do tác động của va chạm. Xin hỏi, trong trường hợp này, K phải chịu những loại trách   nhiệm pháp lý nào? A. Kỉ luật và hình sự. B. Hình sự và dân sự. 4/7 
  5. C. Hình sự và hành chính. D. Hành chính và kỉ luật. Câu 113.  Anh A đề  nghị  thủ  trưởng cơ  quan xem xét lại quyết định cho thôi việc của mình.  Trong trường hợp này  anh A đang thực hiện quyền nào dưới đây? A. Quyền tố cáo. B. Quyền bãi nại. C. Quyền ứng cử. D. Quyền khiếu nại. Câu 114. Từ 1945 khi thành lập nước VNDCCH ( nay là nước CHXHCNVN) đến nay nước ta có  mấy bản hiến pháp ? A. Hiến pháp 1946, 1959, 1980,1992, 2013. B. Hiến pháp 1945, 1959, 1980,1992, 2018. C. Hiến pháp 1946,1959,1992, 2013, 2018. D. Hiến pháp 1945 ,1980, 2013, 2018. Câu 115. Khám chỗ ở đúng pháp luật là thực hiện khám trong trường hợp nào dưới đây? A. Có nghi ngờ tội phạm. B. Do một người chỉ dẫn. C. Cần tìm đồ vật quý. D. Do pháp luật quy định. Câu 116. Ông A thường xuyên đánh đập, mắng chửi em H và không cho H tham gia các hoạt động vui   chơi. Việc làm này của ông A vi phạm quyền nào nào dưới đây của công dân? A. Quyền tự do. B. Quyền phát triển. C. Quyền học tập. D. Quyền được tham gia. Câu 117. Do nghi ngờ chồng mình là anh T có quan hệ bất chính với cô L cùng cơ quan, chị Q đã   ép buộc anh T phải nghỉ việc cơ quan. Con gái anh T biết chuyện đã khuyên bố  dừng mối quan   hệ  đó để  gia đình khỏi bị  tan vỡ. Anh T nghe xong vừa đánh vừa lăng mạ  con gái và nói rằng  giữa bố và cô L không có quan hệ bất chính, là con trong gia đình không có quyền can thiệp vào  chuyện người lớn. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Chị Q và con gái. B. Anh T và chị Q. C. Chị Q và cô L. D. Anh T và con gái. Câu 118. Chi cục kiểm lâm X có anh K là chi cục trưởng, anh M và anh B là nhân viên. Phát hiện   anh M bị anh S là chủ một xưởng gỗ dung hung khí trấn áp ngay tại phòng trực, anh K cùng anh  B đã tìm cách khống chế khiến anh S phải chạy trốn. Do hoảng sợ, anh S xông vào nhà dân và  bắt giữ chị H làm con tin. Yêu cầu anh S đầu thú không thành, vì vội đi công tác theo kế hoạch từ  trước, anh K phân công anh B báo sự việc với cơ quan chức năng đồng thời có trách nhiệm bảo   vệ hiện trường. Ngay sau đó, do bị anh S đe dọa giết, anh B đã khóa cửa nhốt anh S và chị H tại   nhà kho của chị rồi bỏ về quê. Những ai sau đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể  của công dân? A. Anh S, anh B và anh K. B. Anh S và anh B. C. Anh S và anh K. D. Anh S, anh B và anh M. Câu 119. Ông Q giám đốc bệnh viện Đa khoa X cùng chị T trưởng phòng tài vụ đặt mua 5 máy  chạy thận nhân tạo thế hệ mới nhất do anh K phân phối. Khi bàn giao, anh D là kỹ thuật viên  của bệnh viện đã phát hiện ra số máy này không đảm bảo chất lượng như hợp đồng đã ký kết  nên báo cáo toàn bố sự việc với ông Q. Nhân lúc anh D đi công tác, theo chỉ đạo của ông Q, chị T  yêu cầu anh S là bảo vệ chuyển toàn bộ số máy này vào khoa cấp cứu của bệnh viện. Trong lần  đầu tiên sử dụng máy chạy thận nhân tạo này đã có một bệnh nhân tử vong nguyên nhân do máy  trục trặc kỹ thuật. Những ai sau đây phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Chị T, ông Q và anh K. B. Ông H, anh K. 5/7 
  6. C. Ông Q, anh K và anh S. D. Chị T, anh K, anh S và ông A.  Câu 120. Thấy vợ mình là chị M bị ông T Giám đốc sở X ra quyết định điều chuyển công tác đến   một đơn vị   ở xa dù đang nuôi con nhỏ, anh N chồng chị đã thuê anh K chặn xe ô tô công vụ  do   ông T sử dụng đi đám cưới để  đe dọa ông này. Do hoảng sợ, ông T điều khiển xe chạy sai làn   đường nên bị anh H cảnh sát giao thông dừng xe, yêu cầu đưa năm triệu đồng để bỏ qua lỗi này.  Vì ông T từ  chối đưa tiền nên anh H đã lập biên bản xử  phạt thêm lỗi khác mà ông T không vi  phạm. Những ai dưới đây là đối tượng vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo? A. Ông T, anh H, anh K và anh N.  B. Anh H và anh K. C. Ông T và anh H. D. Ông T, anh H và anh K.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Phần đáp án câu trắc nghiệm:  Tổng câu trắc nghiệm: 40. ĐÁP  ÁN 81 C 82 C 83 D 84 A 85 A 86 D 87 D 88 C 89 C 90 B 91 D 92 A 93 A 94 B 95 B 6/7 
  7. 96 D 97 C 98 B 99 C 100 C 101 D 102 C 103 A 104 D 105 A 106 C 107 D 108 A 109 C 110 C 111 A 112 B 113 D 114 A 115 D 116 B 117 B 118 B 119 A 120 C 7/7 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0