intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường PTDTNT Tây Nguyên

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường PTDTNT Tây Nguyên giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường PTDTNT Tây Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT  TRƯỜNG PTDTNT TÂY NGUYÊN NĂM HỌC 2020 ­ 2021 MÔN Toán – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :.......................................Lớp:....... Số báo danh : ................... Chữ ký giám thị: Câu 1. Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và – 2. Tìm số hạng thứ  5. A.  u5 = 4. B.  u5 = −2. C.  u5 = 0. D.  u5 = 2. r r Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho hai véc tơ   a ( 2;1; 0 )  và  b ( −1; m − 2;1) . Tìm m để  r r a⊥b A. m = 0 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4 Câu 3. Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình  f ( x ) − 2 = 0  là A.  4 . B.  0 . C.  2 . D.  3 . x − 3 y +1 z + 3 Câu 4. Trong không gian  Oxyz , cho đường thẳng  d  có phương trình  = = . Đường  1 −2 2 thẳng  d  có vectơ chỉ phương là uur ur uur uur A.  u2 = ( 2; −4; 4 ) . B.  u1 = ( 3; −1; −3) . C.  u4 = ( 1; − 2; −2 ) . D.  u3 = ( 2; 4; −4 ) . Câu 5. Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người  được chọn đều là nữ. 8 2 7 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 15 15 15 3 Câu 6. Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên  ( −�; −1) �( −1; 2 ) B. Hàm số đã cho đồng biến trên  ( −2; 2 ) C. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ( −2; + )  và  ( − ; −2 ) D. Hàm số đã cho đồng biến trên  ( 0; 2 ) Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  ( S ) : x + y + z + 2 x − 4 y − 4 z + 5 = 0 . Tọa độ  tâm I  2 2 2
  2. và bán kính R của  ( S )  là: A.  I ( 1; −2; −2 ) và  R = 14 B.  I ( 1; −2; −2 ) và  R = 2 C.  I ( 2; 4; 4 ) và  R = 2 D.  I ( −1; 2; 2 ) và  R = 2 Câu 8. Tập xác định của hàm số  y = log ( − x 2 + 6 x − 5 )  là  D = ( a; b ) . Tính  b − a ? A. 4 B. 2 C. 1 D. 5 2 4 4 Câu 9. Cho  �f ( x ) dx = 1, �f ( t ) dt = −4 . Tính  I = f ( y ) dy −2 −2 2 A.  I = −5 B.  I = 5 C.  I = 3 D.  I = −3 Câu 10. Phương trình mặt cầu tâm  I ( 3; −2; 4 )  và tiếp xúc với  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 4 = 0  là: 20 400 A.  ( x + 3) + ( y − 2 ) + ( z + 4 ) = B.  ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 2 2 2 2 2 2 3 9 20 400 C.  ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = D.  ( x + 3) + ( y − 2 ) + ( z + 4 ) = 2 2 2 2 2 2 3 9 Câu 11. Trong không gian với hệ  trục tọa độ  Oxyz, phương trình tham số  của đường thẳng d đi   r qua gốc tọa độ O và có vecto chỉ phương  u = ( 1;3; 2 )  là: x =1 x=0 x = −t x=t A.  d : y = 3 ( t R) B.  d : y = 3t ( t R) C.  d : y = −2t ( t R) D.  d : y = 3t ( t R) z=2 z = 2t z = −3t z = 2t Câu 12. Cho hai số phức  z1 = 4 + 3i, z2 = −4 + 3i, z3 = z1 .z2 . Lựa chọn phương án đúng: 2 A.  z3 = z1 . B.  z1 = z2 . C.  z3 = 25 . D.  z1 + z2 = z1 + z2 . Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm  A ( 1; −3; 2 ) , B ( 4;1; 2 ) . Độ dài đoạn thẳng AB là: A. 5 B. 6 C. 16 D. 25 Câu 14. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng  ( P ) : 2 x + y + z − 2 = 0 A.  M ( −1;1; −1) B.  P ( −2; −1; −1) C.  N ( 1; −1;1) D.  Q ( 1; −1; −1) dx Câu 15.  bằng: 2 − 3x 3 1 1 1 A.  − +C B.  +C C.  ln 2 − 3 x + C D.  − ln 3 x − 2 + C ( 2 − 3x ) ( 2 − 3x ) 2 2 3 3 Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos 6 x ? A.  cos 6 xdx = 6sin 6 x + C B.  cos 6 xdx = sin 6 x + C sin 6 x sin 6 x C.  cos 6 xdx = − +C D.  cos 6 xdx = +C 6 6 Câu 17. Cho khối nón  ( N ) có thể  tích bằng  3π  và có bán kính đáy bằng 3. Tính chiều cao của  hình nón  ( N ) ? 1 A.  B. 1 C.  3 D. 3 3 Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,  SA = a 3  và SA vuông góc với mặt  phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.  3a 3 a3 a3 a3 3 A.  B.  C.  D.  4 4 2 4
  3. Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu  ( S )  có tâm  I ( 1; −2;3)  và  ( S )  đi qua điểm  A ( 3;0; 2 ) ? A.  ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 3 B.  ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 3 2 2 2 2 2 2 C.  ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 9 D.  ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 9 2 2 2 2 2 2 Câu 20. Cho hình trụ có chiều cao bằng 1, diện tích đáy bằng 3. Tính thể tích của khối trụ đó. A. 3π B. 1 C. 3 D. π Câu 21. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  ln ( 2019a ) = 2019lna. B.  ln a 2019 = 2019 ln a. 1 1 C.  ln a 2019 = ln a. D.  ln ( 2019a ) = ln a. 2019 2019 Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm  A ( 1; 2;3) , B ( −3;0;1) , C ( 5; −8;8 ) . Tìm tọa  độ trọng tâm G của tam giác ABC? A.  G ( −1; 2; −4 ) B.  G ( 1; −2; −4 ) C.  G ( 1; −2; 4 ) D.  G ( 3; −6;12 ) 3 3 3 Câu 23. Biết  f ( x ) dx = 3 ,  g ( x ) dx = 5  Tích phân  � 5 f ( x) − 2g ( x ) � � �dx  bằng 1 1 1 A.  −2 . B.  25 . C.  5 . D.  19 . x = −1 + 2t Câu 24. Trong không gian  Oxyz , cho điểm  A ( 1; 2;0 )  và đường thẳng  d : y = t . Tìm phương  z =1−t trình mặt phẳng  ( P )  đi qua điểm A và vuông góc với  d . A.  2 x − y − z + 4 = 0 . B.  2 x + y − z − 4 = 0 . C.  2 x + y + z − 4 = 0 . D.  x + 2 y − z + 4 = 0 . x = 2+t Câu 25.  Trong hệ  tọa độ  Oxyz, cho điểm   A ( −1;1;6 )   và đường thẳng   ∆ : y = 1 − 2t . Hình chiếu  z = 2t vuông góc của A trên  ∆  là  M (a; b; c ) . Tính  T = a + b + c = ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn  3z + 2 z = ( 4 − i ) . Mô đun của số phức z là 2 A.  23 B.  23 C. 73 D.  73 Câu 27.  Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz , cho mặt phẳng   ( P ) : 2 x + y − 2 z + 9 = 0   và  x −1 y + 3 z − 3 đường thẳng  d : = = . Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua  A ( 0; −1; 4 ) ,  −1 2 1 vuông góc với d và nằm trong (P) là: x = 5t x=t x = −t x = 2t A.  ∆ : y = −1 + t B.  ∆ : y = −1 C.  ∆ : y = −1 + 2t D.  ∆ : y = t z = 4 + 5t z = 4+t z = 4+t z = 4 − 2t Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho điểm  M ( 5;7; −13) . Gọi H là hình chiếu vuông  góc của  M  trên mặt phẳng  ( Oyz ) . Tọa độ điểm H là? A.  H ( 5;7;0 ) . B.  H ( 0; −7;13) . C.  H ( 5;0; −13) . D.  H ( 0;7; −13) . Câu 29.  Trong không gian với hệ  trục tọa độ  Oxyz, cho phương trình của mặt phẳng   ( P)   là:  x + 2 z = 0 . Tìm khẳng định SAI.
  4. r A. có vectơ pháp tuyến  n = (1; 0; 2) . B. chứa trục Oy. C. song song với trục Oy. D. đi qua gốc tọa độ O. x −1 y − 3 z −1 Câu   30.  Trong   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   đường   thẳng   d : = = cắt   mặt   phẳng  2 −1 1 ( P ) : 2 x − 3 y + z − 2 = 0  tại điểm  I ( a; b; c ) . Khi đó  a + b + c  bằng A. 5 B. 3 C. 9 D. 7 Câu 31. Hai mặt phẳng nào dưới đây tạo với nhau một góc  600 ? A.  ( P ) : 2 x + 11y − 5 z + 3 = 0 và ( Q ) : − x + 2 y + z − 5 = 0 B.  ( P ) : 2 x − 5 y + 11z − 6 = 0 và ( Q ) : − x + 2 y + z − 5 = 0 C.  ( P ) : 2 x − 11 y + 5 z − 21 = 0 và ( Q ) : 2 x + y + z − 2 = 0 D.  ( P ) : 2 x + 11 y − 5 z + 3 = 0 và ( Q ) : x + 2 y − z − 2 = 0 Câu 32. Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là 2a, mặt bên tạo với mặt đáy một góc  60 .  Tính thể tích của khối chóp S.ABC? a3 3 2a 3 3 a3 3 A.  a 3 3 B.  C.  D.  3 3 24 e 3e a + 1 Câu 33.  Cho   x ln xdx = . Biết   S = a.b . Hỏi kết quả  tính   log 2 ( S − b ) nằm trong khoảng  3 1 b nào? A.  ( 8;12 ) B.  ( 3;7 ) C.  ( −1; 2 ) D.  ( −8; −2 ) x −1 y z − 3 Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  d1 : = =  và 1 2 3 x y −1 z − 2 d2 : = = . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 4 6 A.  d1 //  d 2   B.  d1 chéo  d 2 C.  d1 trùng  d 2   D.  d1 cắt  d 2   Câu 35. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng  a 3 . 3a A. 3a B.  a 3 C.  6a D.  2 Câu 36. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? x2 + 1 C.  y = 4 x + 1 . 2 A.  y = x 3 − 3x 2 + 1 . B.  y = x 4 − 2 x 2 + 2 . D.  y = . x−2 x −1 Câu 37. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số   ( C ) : y = x4 − x2 + 1  tại điểm có hoành độ  bằng 1. A.  y = 2 x + 1 B.  y = 1 C.  y = 2 x + 3 D.  y = 2 x − 1 ( ) x Câu 38. Nếu  3− 2 > 3 + 2  thì A.  x < −1 B.  ∀x ᄀ C. x  −1 Câu 39. Kí hiệu  z1 , z2  là các nghiệm phức của phương trình  2 z 2 + 4 z + 3 = 0 . Tính giá trị biểu thức  P = z1 z2 + i ( z1 + z2 ) 7 5 A.  P = 3 B.  P = C.  P = 1 D.  P = 2 2 x = −1 + t x −1 y + 2 z − 4 Câu 40.  Trong không gian  Oxyz, cho hai đường thẳng   d : = =   và   d ' : y = −t   −2 1 3 z = −2 + 3t
  5. cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa d và  d '  có dạng  ax + by + cz + d = 0  (với  a > 0 ). Kết quả  S = a + b + c + d có thể xảy ra đáp án nào trong các đáp án dưới đây? A. 26 B. 27 C. 24 D. 25 Câu 41. Cho mặt cầu  ( S ) : x + y + z + 2 x − 4 y + 6 z + m = 0 có tâm I. Tìm m để đường thẳng  2 2 2 x +1 y z − 2 ( Δ) : = =  cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông. −1 2 −2 3 4 1 2 A.  m = B.  m = − C.  m = D.  m = − 9 9 9 9 Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng  ( SAB )  vuông góc với  mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a biết  SA = a, SB = a 3 ? 4a 3 2a 3 3 a3 3 A.  2a 3 3 B.  C.  D.  3 3 3 Câu 43. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số  phức z thỏa mãn  điều kiện  z + 1 − i = 4 là đường tròn tâm  I (a; b) , bán kính R. Tính  T = a + b + R A. T=1 B. T=0 C. T=2 D. T=3 x 2 3x Câu 44.  Gọi   S   là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol   y = +   và đường thẳng  2 2 y = x +1.  Ta có 9 3 3 11 A.  S = . B.  S = . C.  S = . D.  S = . 4 2 4 2 Câu   45.  Cho   số   phức   z   thỏa   mãn   điều   kiện   (1 + i )( z − i ) + 2 z = 2i .   Mô   đun   của   số   phức  z − 2z + 1 w=  là: z2 A.  2 2 . B.  5 . C.  2 5 . D.  10 . Câu   46:Có   bao   nhiêu   số   nguyên   dương   y   để   tập   nghiệm   của   bất   phương   trình  ( log 2 ) x − 2 ( log 2 x − y ) < 0  chứa tối đa 1000 số nguyên. A.  9 B.  10 C.  8 D.  11 Câu 47: Cho số phức  z1 ,  z2  thỏa mãn  z1 = 12  và  z2 − 3 − 4i = 5 . Giá trị nhỏ nhất của  z1 − z2  là: A.  0 . B.  2 C.  7 D.  17 Câu 48:  Cho hàm số  bậc ba   y = f ( x )   có đồ  thị  như  hình vẽ,  �f ( x ) + 1� biết  f ( x )  đạt cực tiểu tại điểm  x = 1  và thỏa mãn  � �  �f ( x ) − 1� �  lần   lượt   chia   hết   cho   ( x − 1)   và   ( x + 1) .   Gọi  2 2 và   � S1 , S2  lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính  2 S2 + 8S1 3 1 A.  4 B.  C.  D.  9 5 2 Câu   49.  Cho   các   số   thực   a, b > 1   thỏa   mãn  �b8 � log a � 3 � �a �  giá trị của biểu thức  P = a 3 + b3  là a logb a + 16b � � = 12b 2 A. P = 20 B. P = 72 C. P = 39 D. P = 91 Câu   50.  Trong   không   gian   với   hệ   trục   toạ   độ   Oxyz,  gọi   là   mặt   phẳng   chứa   đường   thẳng  x −1 y + 2 z d: = =   và tạo với trục Oy góc có số  đo lớn nhất.  Điểm nào sau đây thuộc mặt  1 −1 −2 phẳng? A.  F ( 1;2;1) . B.  E ( −3;0; 4 ) . C.  N ( −1; −2; −1) . D.  M ( 3;0; 2 ) .
  6. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ ĐÁP ÁN 1D 2D 3A 4A 5B 6D 7D 8A 9A 10B 11D 12C 13A 14C 15D 16D 17B 18B 19D 20C 21B 22C 23C 24B 25A 26D 27B 28D 29C 30D 31A 32B 33B 34A 35A 36C 37D 38A 39D 40C 41B 42C 43C 44A 45D 46A 47B 48A 49B 50C
  7. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK  ĐÁP ÁN  TRƯỜNG PTDTNT TÂY NGUYÊN MÔN Toán – Khối lớp 12  Thời gian làm bài : 90 phút                                                                                                                                               Phần đáp án câu trắc nghiệm:  Tổng câu trắc nghiệm: 50. 1 D 2 D 3 A 4 A 5 B 6 D 7 D 8 A 9 A 10 B 11 D 12 C 13 A 14 C 15 D 16 D 17 B 18 B 19 D 20 C 21 B 22 C 23 C 24 B 25 A 26 D 27 B
  8. 28 D 29 C 30 D 31 A 32 B 33 B 34 A 35 A 36 C 37 D 38 A 39 D 40 C 41 B 42 C 43 C 44 A 45 D 46 A 47 A 48 B 49 B 50 C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0