Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Thành Nhân (Lần 1)
lượt xem 1
download
Tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Thành Nhân (Lần 1) dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Thành Nhân (Lần 1)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1_07.05.2021 TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN Môn Thi: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút. MĐ: 203 (50 câu trắc nghiệm gồm 6 trang) Họ tên học sinh.......................................................Số báo danh......................Lớp: 12..................... Câu 1. Cho mặt cầu có bán kính R 3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 9. B. 36. C. 18. D. 16. 1 Câu 2. Cho cấp số nhân (un ) với u1 3 và q Khi đó u5 bằng 2 3 3 3 15 A. B. C. D. 32 16 10 2 Câu 3. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên sau đây: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (0; 4). B. (; 0). C. (7; ). D. (;25). Câu 4. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh ? A. A154 . B. 415. C. 154. D. C154 . Câu 5. Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây ? A. z 4 3i. B. z 3 4i. C. z 4 3i. D. z 3 4i. 3 a Câu 6. Cho a là số thực dương tùy ý và a 1. Khi đó loga bằng 2 8 1 1 A. B. C. 3. D. 3. 3 3 1 Câu 7. Với x 0 thì x 5 . 3 x bằng 16 3 8 1 A. x 15 . B. x 5 . C. x 15 . D. x 15 . Câu 8. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ? A. x 4. B. x 0. C. x 1. D. x 5. Mã đề: 203 – THPT TN Trang 1
- Câu 9. Cho hình nón (N ) có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Diện tích toàn phần của hình nón (N ) bằng A. 21. B. 24 . C. 29. D. 27 . 2 Câu 10. Cho số phức z (1 i ) (1 2i ). Số phức z có phần ảo là A. 2. B. 4. C. 2i. D. 2. Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới ? A. y x 3 3x 2 2. B. y x 3 3x 2. C. y x 3 3x 2 2. D. y x 3 3x 2. Câu 12. Nghiệm của phương trình 22x1 8 là 17 A. x 2. B. x 1. C. x 3. D. x 2 Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3;2) và B(3; 1;4). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (2;2;2). B. (2; 2;3). C. (1;1;1). D. (4; 4;6). e 1 Câu 14. Giá trị x dx bằng 1 1 A. e. B. 1. C. 1. D. e Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 và đường thẳng y 1 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 2 Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) 3x 8 sin x là A. x 3 8 cos x C . B. 6x 8 cos x C . C. 6x 8 cos x C . D. x 3 8 cos x C . Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz ) có phương trình là A. x 0. B. y z 0. C. x y z 0. D. y z 0. 2 2 Câu 18. Nếu f (x )dx 5 thì sin x f (x ) dx bằng 0 0 A. 4. B. 8. C. 6. D. 7. 3 2x Câu 19. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 2. B. x 1. C. y 2. D. y 3. Câu 20. Hình lập phương ABCD .A B C D có độ dài đường chéo A C 6 thì có thể tích bằng A. 2 2. B. 54 2. C. 24 3. D. 8. Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 8x 3 trên đoạn [1;3] bằng 4 2 A. 12. B. 4. C. 13. D. 3. Mã đề: 203 – THPT TN Trang 2
- Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x 1)2 (y 1)2 (z 1)2 16. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S ) là A. I (1;1; 1) và R 16. B. I (1;1; 1) và R 4. C. I (1; 1;1) và R 16. D. I (1; 1;1) và R 4. 2 5x Câu 23. Đạo hàm của hàm số y 2x là 2 2 2 2 A. 2x 5x . ln 2. B. (x 2 5x ).2x 5x 1. C. (2x 5).2x 5x. D. (2x 5).2x 5x. ln 2. Câu 24. Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M (1; 2;1) ? A. u1 (1;1;1). B. u2 (1;2;1). C. u 3 (0;1; 0). D. u 4 (1; 2;1). Câu 25. Một hình trụ có bán kính đáy r 4cm và độ dài đường sinh 3cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. 12cm2 . B. 48cm2 . C. 24cm2 . D. 36cm2 . Câu 26. Cho hai số phức z 1 5 7i, z 2 2 i. Khi đó z 1 z 2 bằng A. 3 5. B. 45. C. 113. D. 74 5. Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 4;1) và mặt phẳng (P ) : x 3y 2z 5 0. Phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với (P ) là A. 2x 4y z 8 0. B. x 3y 2z 8 0. C. x 3y 2z 8 0. D. 2x 4y z 8 0. Câu 28. Gọi (D ) là hình phẳng giới hạn bởi y x 2 1 và trục Ox . Thể tích khối tròn xoay khi quay (D ) xung quanh trục Ox bằng 16 16 A. 5 . B. 5. C. D. . 15 15 Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x 2y 2z 1 0. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I (3; 0;1) và vuông góc với (P ) là x 3 2t x 3 t x 3 t x 3 2t A. y 2t . B. y t . C. y t . D. y 2t . z 1 t z 1 t z 1t z 1t 4 Câu 30. Một nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) 2x 1 thỏa mãn F (1) là 3 1 5 1 (2x 1)3 5 1 A. 2x 1 B. 2x 1 1. C. D. (2x 1)3 1. 3 3 3 3 3 3 Câu 31. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 1 A. y B. y x 2 2x . C. y x 3 x 2 x . D. y x 4 3x 2 2. x 2 Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA a 3, AB a, BC 2a và AC a 5. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3a 3 2 3a 3 A. B. C. 2 3a 3 . D. 3a 3 . 3 3 Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) : x 2 y 2 z 2 2x 2y 6z 2 0 cắt mặt phẳng (Oyz ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng A. 3. B. 1. C. 2 2. D. 2. Mã đề: 203 – THPT TN Trang 3
- Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh SA a 2 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD ) bằng a 2 a 6 a A. B. C. D. a. 2 3 3 Câu 35. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Côsin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB ) bằng 3 1 3 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 36. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1. 7 7 189 7 A. B. C. D. 125 150 1250 375 Câu 37. Cho các số thực x, y, z 1 thỏa mãn logxy (yz ) 2. Khi đó log z (x 4 ) log z (xy ) bằng y x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : 2x 2y z 3 0 và điểm A(1; 2; 1). Gọi B là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (P ). Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng 16 20 4 8 A. B. C. D. 4 3 3 3 2 Câu 39. Cho số phức z a bi, (z 0) thỏa mãn 2z .z (5 7i ) z (17 i )z . Khi đó a b bằng A. 1. B. 1. C. 2. D. 2. 2 Câu 40. Cho số phức z m 3 (m 4)i với m . Gọi (C ) là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành bằng 4 32 8 A. B. C. D. 1. 3 3 3 Câu 41. Cho hai hàm số y 2x và y log 2 x lần lượt có đồ thị (C 1 ) và (C 2 ). Gọi A(x A ; y A ), B (x B ; y B ) là hai điểm lần lượt thuộc (C 1 ) và (C 2 ) sao cho tam giác IAB vuông cân tại xA xB I (1; 1). Giá trị của biểu thức P bằng y A yB A. 1. B. 2. C. 3. D. 1. 3x 2 6x khi x 2 e2 f (ln2 x ) 1 Câu 42. Cho hàm số f (x ) 2 . Nếu dx a ln b với a, b là các số khi x 2 x ln x 5 2x 5 e nguyên dương thì ab b 2 bằng A. 216. B. 54. C. 45. D. 45. Mã đề: 203 – THPT TN Trang 4
- 1 1 Câu 43. Cho hàm số f (x ) liên tục, có đạo hàm trên ; thỏa 2 2 1 1 2 2 109 f (x ) f (x ) 2 f (x )(3 x ) dx x 2 Khi đó dx bằng 12 2 1 1 0 2 7 5 2 8 A. ln B. ln C. ln D. ln 9 9 9 9 x 1 y 1 z 3 Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và 1 1 2 x 1 3t d2 : y 4 . Đường thẳng d đi qua điểm A(1;2; 1) và cắt d1 tại M , cắt d2 tại N . Khi z 4 t đó AM AN bằng A. 12. B. 6. C. 9. D. 15. Câu 45. Cho hàm số y f (x ) liên tục trên . Biết f (2) 3 và có đồ thị y f (x ) như hình vẽ: Số khoảng đồng biến của hàm số g (x ) 4 f (x ) x 2 4x là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 46. Có bao nhiêu nguyên của tham số thực m để phương trình x 1 2 x x x 1 m.2 m 16 6.8 2.4 có đúng hai nghiệm phân biệt ? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 47. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SBA vuông tại B, tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB ) và (ABC ) bằng 60. Thể tích khối chóp S .ABC bằng 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3 A. B. C. D. 12 8 6 4 Câu 48. Cho hàm số y x 2 2x 4 (x 1)(3 x ) m 3 . Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng 2021 ? A. 4048. B. 24. C. 0. D. 12. Mã đề: 203 – THPT TN Trang 5
- Câu 49. Cho hai số phức z1, z 2 thoả mãn z 1 2 i z 1 4 7i 6 2 và iz 2 1 2i 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z 1 z 2 bằng A. 3 2 1. B. 3 2 2. C. 2 2 2. D. 2 2 1. Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2; 1; 4), B (0; 4; 3), C (7; 0; 1) và mặt cầu (S ) có phương trình x 2 y 2 (z 3)2 1. Gọi điểm M (Oxy ) và điểm N (S ). Giá trị nhỏ 1 nhất của biểu thức T MN MA MB MC bằng 3 46 11 A. 19. B. 35 1. C. 1. D. 35 1. 2 ---------------- Hết ---------------- Mã đề: 203 – THPT TN Trang 6
- ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 LẦN 01 Câu 1. Cho mặt cầu có bán kính R 3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 9. B. 36. C. 18 . D. 16. Lời giải tham khảo Diện tích mặt cầu S 4R 2 4.32 36. Chọn đáp án B. 1 Câu 2. Cho cấp số nhân (un ) với u1 3 và q Khi đó u5 bằng 2 3 3 3 15 A. B. C. D. 32 16 10 2 Lời giải tham khảo 1 4 3 Ta có u5 u1q 3. 4 2 16 Chọn đáp án B. Câu 3. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên sau đây: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (0; 4). B. (; 0). C. (7; ). D. (;25). Lời giải tham khảo Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số giảm (; 0). Chọn đáp án B. Câu 4. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh ? A. A154 . B. 415. C. 154. D. C154 . Lời giải tham khảo Số cách chọn 4 học sinh từ 15 học sinh là tổ hợp chập 4 của 15 phần tử, có C 154 cách. Chọn đáp án C. Câu 5. Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây ? A. z 4 3i . B. z 3 4i . C. z 4 3i. D. z 3 4i. Lời giải tham khảo Từ hình vẽ, suy ra: M (3; 4) z 3 4i. Chọn đáp án B.
- a3 Câu 6. Cho a là số thực dương tùy ý và a 1. Khi đó loga bằng 2 8 1 1 A. B. C. 3. D. 3. 3 3 Lời giải tham khảo a 3 a3 Ta có: log a loga 3. 2 8 2 2 Chọn đáp án C. 1 Câu 7. Với x 0 thì x 5 . 3 x bằng 16 3 8 1 A. x 15 . B. x 5 . C. x 15 . D. x 15 . Lời giải tham khảo 1 1 1 8 Ta có: x 5 . 3 x x 5 .x 3 x 15 . Chọn đáp án C. Câu 8. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ? A. x 4. B. x 0. C. x 1. D. x 5. Lời giải tham khảo Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 1. Chọn đáp án C. Câu 9. Cho hình nón (N ) có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Diện tích toàn phần của hình nón (N ) bằng A. 21. B. 24 . C. 29. D. 27. Lời giải tham khảo Ta có: h 2 r 2 32 42 5 S tp r r 2 .3.5 .32 24. Chọn đáp án B. Câu 10. Cho số phức z (1 i )2 (1 2i ). Số phức z có phần ảo là A. 2. B. 4. C. 2i. D. 2. Lời giải tham khảo Ta có: z (1 i )2 (1 2i ) 4 2i Phần ảo của z bằng 2. Chọn đáp án D. Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới ?
- A. y x 3 3x 2 2. B. y x 3 3x 2. C. y x 3 3x 2 2. D. y x 3 3x 2. Lời giải tham khảo Đồ thị hàm số bậc ba có a 0, 1 cực trị thuộc Oy c 0. Chọn đáp án C. Câu 12. Nghiệm của phương trình 22x1 8 là 17 A. x 2. B. x 1. C. x 3. D. x 2 Lời giải tham khảo Ta có: 22x 1 8 2x 1 3 x 2. Chọn đáp án A. Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3;2) và B(3; 1; 4). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (2;2;2). B. (2; 2; 3). C. (1;1;1). D. (4; 4;6). Lời giải tham khảo Trung điểm của đoạn AB là I (2; 2; 3). Chọn đáp án B. e 1 Câu 14. x dx bằng 1 1 A. e. B. 1. C. 1. D. e Lời giải tham khảo e 1 x dx ln x e Ta có: ln e ln 1 1. 1 1 Chọn đáp án B. Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 và đường thẳng y 1 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải tham khảo Phương trình hoành độ giao điểm x 3 3x 2 1 x 3 3x 1 0 có 3 nghiệm. Chọn đáp án C. Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) 3x 2 8 sin x là A. x 3 8 cos x C . B. 6x 8 cos x C . C. 6x 8 cos x C . D. x 3 8 cos x C .
- Lời giải tham khảo (3x 8 sin x )dx x 3 8 cos x C . 2 Ta có: Chọn đáp án A. Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz ) có phương trình là A. x 0. B. z 0. C. x y z 0. D. y 0. Lời giải tham khảo Mặt phẳng (Oyz ) có phương trình là x 0. Chọn đáp án A. 2 2 Câu 18. Nếu f (x )dx 5 thì sin x f (x ) dx bằng 0 0 A. 4. B. 8. C. 6. D. 7. Lời giải tham khảo 2 2 2 Ta có: sin x f (x ) dx sin x dx f (x )dx 1 5 6. 0 0 0 Chọn đáp án C. 3 2x Câu 19. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 2. B. x 1. C. y 2. D. y 3. Lời giải tham khảo Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y 2. Chọn đáp án C. Câu 20. Hình lập phương ABCD .A B C D có độ dài đường chéo A C 6 thì có thể tích bằng A. 2 2. B. 54 2. C. 24 3. D. 8. Lời giải tham khảo Gọi cạnh hình lập phương là x . Khi đó ta có x 2 (x 2)2 62 x 2 3 V (2 3)3 24 3. Chọn đáp án C. Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 8x 2 3 trên đoạn [1; 3] bằng A. 12. B. 4. C. 13. D. 3. Lời giải tham khảo Ta có: y 4x 16x , y 0 x 0 x 2 x 2 [1; 3]. 3 Tính y(1) 4, y(3) 12, y(0) 3, y(2) 13. Suy ra min y 13 khi x 2. [1;3] Chọn đáp án C. Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x 1)2 (y 1)2 (z 1)2 16. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S ) là A. I (1;1; 1) và R 16. B. I (1;1; 1) và R 4. C. I (1; 1;1) và R 16. D. I (1; 1;1) và R 4. Lời giải tham khảo
- Từ phương trình (S ) Tâm I (1; 1;1), bán kính R 4. Chọn đáp án D. Câu 23. Đạo hàm của hàm số y 2x 2 5x là B. (x 2 5x ).2x . C. (2x 5).2x D. (2x 5).2x 2 2 2 . . ln 2. 2 5x 1 5x 5 x A. 2x 5 x . ln 2. Lời giải tham khảo Ta có y 2x y (2x 5).2x 2 2 5x 5x .ln 2. Chọn đáp án D. Câu 24. Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M (1; 2;1) ? A. u1 (1;1;1). B. u2 (1;2;1). C. u 3 (0;1; 0). D. u 4 (1; 2;1). Lời giải tham khảo Ta có: u OM (1; 2;1). Chọn đáp án D. Câu 25. Một hình trụ có bán kính đáy r 4cm và độ dài đường sinh 3cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. 12cm2 . B. 48cm2 . C. 24cm2 . D. 36cm2 . Lời giải tham khảo Diện tích xung quanh của hình trụ S xq 2rh 2r 2.4.3 24cm2 . Chọn đáp án C. Câu 26. Cho hai số phức z 1 5 7i, z 2 2 i. Khi đó z 1 z 2 bằng A. 3 5. B. 45. C. 113. D. 74 5. Lời giải tham khảo Ta có z 1 z 2 (5 7i ) (2 i ) 3 6i 32 (6)2 3 5. Chọn đáp án A. Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 4;1) và mặt phẳng (P ) : x 3y 2z 5 0. Phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với (P ) là A. 2x 4y z 8 0. B. x 3y 2z 8 0. C. x 3y 2z 8 0. D. 2x 4y z 8 0. Lời giải tham khảo Do (Q ) (P ) : x 3y 2z 5 0 (Q ) : x 3y 2z d 0, (d 5) Mà A(2; 4;1) (Q ) : x 3y 2z d 0 d 8 (Q ) : x 3y 2z 8 0. Chọn đáp án B. Câu 28. Gọi (D ) là hình phẳng giới hạn bởi y x 2 1 và trục Ox . Thể tích khối tròn xoay khi quay (D ) xung quanh trục Ox bằng 16 16 A. 5. B. 5. C. D. . 5 5 Lời giải tham khảo Phương trình hoành độ giao điểm x 2 1 0 x 1 x 1.
- 1 16 Thể tích VOx (x 2 1)2 dx 1 15 Chọn đáp án D. Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x 2y 2z 1 0. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I ( 3; 0;1) và vuông góc với (P ) là x 3 2t x 3 t x 3 t x 3 2t A. y 2t . B. y t . C. y t . D. y 2t . z 1 t z 1 t z 1t z 1t Lời giải tham khảo Ta có một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là ud (2; 2; 2) 2.(1;1;1). Chọn đáp án B. 4 Câu 30. Một nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) 2x 1 thỏa mãn F (1) là 3 1 5 1 (2x 1)3 5 1 A. 2x 1 B. 2x 1 1. C. D. (2x 1)3 1. 3 3 3 3 3 3 Lời giải tham khảo 4 1 F (1) 4 1 Ta có: F (x ) 2x 1dx 3 (2x 1)3 C 3 C C 1. 3 3 1 F (x ) (2x 1)3 1. 3 Chọn đáp án D. Câu 31. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 1 A. y B. y x 2 2x . C. y x 3 x 2 x . D. y x 4 3x 2 2. x 2 Lời giải tham khảo Xét đáp án C có y 3x 2 2x 1 0, x . Chọn đáp án C. Câu 32. Cho hình chóp S .ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA a 3, AB a, BC 2a và AC a 5. Thể tích khối chóp S .ABC bằng 3a 3 2 3a 3 A. B. C. 2 3a 3 . D. 3a 3 . 3 3 Lời giải tham khảo Do tam giác ABC có 5a 2 AC 2 AB 2 AC 2 a 2 4a 2 ABC vuông tại B. 1 1 3a 3 Suy ra VS .ABC a.2a a 3 3 2 3 Chọn đáp án A. Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) : x 2 y 2 z 2 2x 2y 6z 2 0 cắt mặt phẳng (Oyz ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng A. 3. B. 1. C. 2 2. D. 2. Lời giải tham khảo
- Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 1; 3), bán kính R 12 12 32 2 3 và d I ,(Oyz ) x I 1. Bán kính đường tròn giao tuyến r R 2 d 2 I ,(Oyz ) 32 12 2 2. Chọn đáp án C. Câu 34. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh SA a 2 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD ) bằng a 2 a 6 a A. B. C. D. a. 2 3 3 S Lời giải tham khảo Gọi O AC BD. Dựng AH SO AH (SBD ). H SA AO a 2 a 2 A D Suy ra d(A,(SBD )) AH a. SA2 AO 2 2a 2 2a 2 O Chọn đáp án D. B C Câu 35. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Côsin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB ) bằng 3 1 3 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Lời giải tham khảo Gọi H là trung điểm của AB SH (ABC ). S CH AB Ta có CH (SAB ) tại H . CH SH Suy ra SH là hình chiếu của SC lên mặt phẳng (SAB ). A C Do đó (SC ,(SAB )) (SC , SH ) CSH . a H AB a a 3 a 3a 2 2 Ta có: SH , HC SC a. B 2 2 2 4 4 SH 1 Chọn đáp án B. Suy ra cosCSH SC 2 Câu 36. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1. 7 7 301 7 A. B. C. D. 125 150 375 375 Lời giải tham khảo Số phần tử không gian mẫu: n() 9.105. Gọi A biến cố: " Số được chọn khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và số 1". Chọn vị trí cho số 0 có 5 cách, chọn vị trí cho số 1 có 5 cách và chọn 4 số trong 8 số để xếp vào các chỗ còn lại có A84 . Suy ra n(A) 5.5.A84 42000. n(A) 42000 7 Vậy P (A) Chọn đáp án B. n() 9.10 5 150
- Câu 37. Cho các số thực x , y, z 1 thỏa mãn logxy (yz ) 2. Khi đó log z (x 4 ) log z (xy ) bằng y x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải tham khảo z : y2 x2 Ta có logxy (yz ) 2 yz x 2y 2 y . z : xy xy x Suy ra log z (x 4 ) log z (xy ) logx 2 (x 4 ) logxy (xy ) 2 1 3. y x Chọn đáp án C. Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : 2x 2y z 3 0 và điểm A(1; 2; 1). Gọi B là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (P ). Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng 16 20 4 8 A. B. C. D. 4 3 3 3 Lời giải tham khảo 2.1 2.(2) 1.(1) 3 4 8 Ta có: AB 2d A,(P ) 2 2 3 3 22 22 (1)2 Chọn đáp án D. 2 Câu 39. Cho số phức z a bi, (z 0) thỏa mãn 2z .z (5 7i ) z (17 i )z . Khi đó a b bằng A. 1. B. 1. C. 2. D. 2. Lời giải tham khảo 2 2 Sử dụng tính chất z .z z và chia hai vế cho z 0, ta được: 2 17 i 2z .z (5 7i ) z (17 i )z 2 5 7i z 1 2i. z a 1, b 2 a b 1. Chọn đáp án A. Câu 40. Cho số phức z m 3 (m 2 4)i với m . Gọi (C ) là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành bằng 4 32 8 A. B. C. D. 1. 3 3 3 Lời giải tham khảo x m 3 Gọi M (x ; y ) là điểm biểu diễn cho số phức z x yi y (x 3)2 4. y m 2 4 Suy ra tập hợp biểu diễn số phức là một parabol y x 2 6x 5. Giao với trục hoành x 2 6x 5 0 x 1 x 5. 5 32 Diện tích S x 2 6x 5 dx 3 Chọn đáp án B. 1
- Câu 41. Cho hai hàm số y 2x và y log2 x lần lượt có đồ thị (C 1 ) và (C 2 ). Gọi A(x A ; y A ), B (x B ; y B ) là hai điểm lần lượt thuộc (C 1 ) và (C 2 ) sao cho tam giác IAB vuông cân tại I (1; 1). Giá trị xA xB của biểu thức P bằng yA yB A. 1. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải tham khảo Đồ thị y 2 và y log2 x đối xứng nhau qua d : y x . x Dễ dàng nhận thấy I (1; 1) d : y x . Do tam giác IAB vuông cân tại I (1; 1) nên trung điểm M yA yB xA xB của AB thuộc d : y x x M yM 2 2 Hay x A x B y A yB P 1. Chọn đáp án A. 3x 2 6x khi x 2 e2 f (ln2 x ) 1 Câu 42. Cho hàm số f (x ) 2 . Nếu dx a ln b với a, b là các số khi x 2 x ln x 5 2x 5 e nguyên dương thì ab b 2 bằng A. 54. B. 54. C. 44. D. 44. Lời giải tham khảo Đặt t ln2 x dt 2 ln x dx 2 ln2 x . dx 1 dt dx x e t 1 . và có x x ln x 2t x ln x x e2 t 4 1 f (x ) f (x ) e2 4 2 4 f (ln2 x ) 1 f (t ) Khi đó dx dt dx dx x ln x 2 1 t 21 x x e 2 2 1 3x 2 6x 1 4 1 4 2 2 4 1 3x 2 dx dx dx 6x 2 1 x (2x 5) x 2 5 2x 5 2x 2 2 1 2 2 1 4 1 2x 5 1 2 1 ln 30 ( ln 6) 30 15 ln 6. 2 5 2 2x 2 5 5 1 Suy ra: a 15, b 6 ab b 2 15.6 62 54. Chọn đáp án B. 1 1 1 2 109 Câu 43. Cho hàm số f (x ) liên tục, có đạo hàm trên ; thỏa f (x ) 2 f (x )(3 x ) dx 2 2 2 12 1 2 1 2 f (x ) Khi đó x 2 1 dx bằng 0 7 5 2 8 A. ln B. ln C. ln D. ln 9 9 9 9 Lời giải tham khảo
- b f (x ) dx 0 f (x ) 0. 2 Sử dụng tính chất a 1 1 2 2 109 f (x ) (3 x ) (3 x )2 dx 0 f (x ) 3 x . 2 Từ đề bài, ta có: dx 1 12 1 2 2 1 1 3x 2 2 f (x ) 2 Do đó x 2 1 dx x 2 1 dx ln Chọn đáp án C. 9 0 0 x 1 3t x 1 y 1 z 3 Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và d2 : y 4 . 1 1 2 z 4 t Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2; 1) và cắt d1 tại M , cắt d2 tại N . Khi đó AM AN bằng A. 12. B. 6. C. 9. D. 15. Lời giải tham khảo Nhận thấy A d1, A d2 . M d M (1 m; 1 m; 3 2m ) AM (m; 3 m; 4 2m ) Ta có: 1 N d2 N (1 3n; 4; 4 n ) AN (3n; 6; 5 n ) Do d đi qua A nên A, M , N thẳng hàng k sao cho AM k .AN m 1 m k .3n m 3kn 0 m 1 1 3 m k (6) m 6k 3 kn n 1 . 3 4 2m k (5 n ) 2m kn 5k 4 1 k 1 k 3 3 m 1 AM (1; 2;2) AM 3 Với AM AN 12. Chọn đáp án A. k 1 AN 3AM 9 3 Câu 45. Cho hàm số y f (x ) liên tục trên . Biết f (2) 3 và có đồ thị y f (x ) như hình vẽ: Số khoảng đồng biến của hàm số g (x ) 4 f (x ) x 2 4x là
- A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải tham khảo Xét h(x ) 4 f (x ) x 2 4x , h(2) 4 f (2) 4 8 0. Khi đó g(x ) h(x ) và có h (x ) 4 f (x ) 2x 4 1 1 h (x ) 4 f (x ) x 1 0 f (x ) x 1 2 2 x 2 x 3 x 6. 1 1 3 6 Mà 4S1 4S 2 4 f (x ) x 1 dx 4 f (x ) 2 x 1 dx 2 2 3 3 6 h (x )dx h (x )dx h(2) h(3) h(6) h(3) 0 h(6) 2 3 (do h(2) 0). Khi đó ta có bảng biến thiên của y h(x ) và bảng biến của g(x ) h(x ) như sau: Vậy hàm số g(x ) có 2 khoảng đồng biến. Chọn đáp án C. Câu 46. Có bao nhiêu nguyên của tham số thực m để phương trình m.2x 1 m 2 16x 6.8x 2.4x 1 có đúng hai nghiệm phân biệt ? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Lời giải tham khảo Đặt 2 t 0. x Khi đó phương trình trở thành t 4 6t 3 8t 2 2mt m 2 0 m t 2 2t (t 3t ) (t m ) 0 2 2 2 . m t 4t 2 Vẽ hai parabol (P1 ) : y x 2 2x và (P2 ) : y x 2 4x lên cùng một hệ trục với miền x 0. Từ đồ thị m {1; 0; 3; 4} thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt. Chọn đáp án A. Câu 47. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB ) và (ABC ) bằng 60. Thể tích khối chóp S .ABC bằng 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3 A. B. C. D. 12 8 6 4 Lời giải tham khảo
- Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC ), suy ra SD (ABC ). AB SD Ta có: AB (SBD ) BA BD. AB SB Tương tự, chứng minh được AC DC . SBA SCA SB SC Ta lại có: . SBD SCD DB DC DA là đường trung trực của BC cũng là phân giác. 30 tan 30 3 DC DC a 3 DAC DC BD 3 AC a 3 SD a 3 Mà ((SAB ),(ABC )) SBD 60 tan 60 3 SD 3 a. BD 3 1 1 a2 3 3a 3 VS .ABC .S ABC .SD . .a 3 3 4 12 Chọn đáp án A. Câu 48. Cho hàm số y x 2 2x 4 (x 1)(3 x ) m 3 . Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng 2021 ? A. 4048. B. 24. C. 0. D. 12. Lời giải tham khảo Xét hàm số g (x ) x 2 2x 4 (x 1)(3 x ) m 3 xác định và liên tục trên [1; 3]. Đặt t (x 1)(3 x ) x 2 2x 3 x 1 tx 0 x 1. x 2 2x 3 Từ bảng biến thiên, suy ra t [0;2]. Xét hàm số g (t ) t 2 4t m, t [0;2] có g (t ) 2t 4 0, t [0;2] nên hàm số g(t ) nghịch biến trên [0;2]. Do đó min g(t ) g(2) m 12 và max g(t ) g (0) m. [0;2] [0;2] Suy ra max y max g(t ) max m ; m 12 2021. [1; 3] [0;2] m m 12 TH1: m 2021. m 2021 m m 12 TH2: m 2009. m 12 2021 Từ đó ta được: m1 m2 12. Chọn đáp án D. Câu 49. Cho hai số phức z 1, z 2 thoả mãn z 1 2 i z 1 4 7i 6 2 và iz 2 1 2i 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z 1 z 2 bằng A. 3 2 1. B. 3 2 2. C. 2 2 2. D. 2 2 1. Lời giải tham khảo
- Cách giải 1. Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z 1. Ta có z 1 2 i z 1 4 7i 6 2 AM BN 6 2 với A(2;1), B(4; 7). AB 6 2 M đoạn AB . Phương trình đường AB : x y 3 0. Ta có: iz 2 1 2i 1 i . z 1 2 i 1 z 2 2 i 1 và đặt w2 z 2 thì có w 2 2 i 1 N (C ) I (2;1), R 1. Khi đó z 1 z 2 z1 w2 MN min d (I ,(AB )) R 2 2 1. min min Chọn đáp án D. Cách giải 2. Ta có: iz 2 1 2i 1 z 2 2 i 1 N (C ) I (2; 1), R 1. Lấy đối xứng đường tròn (C ) qua gốc tọa độ O được (C ) có tâm I (2;1), R 1 và gọi N có điểm biểu diễn là z 2 thì z1 z 2 và làm tương tự như trên. MN min min Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2; 1; 4), B (0; 4; 3), C (7; 0; 1) và mặt cầu (S ) có phương trình x 2 y 2 (z 3)2 1. Gọi điểm M (Oxy ) và điểm N (S ). Giá trị nhỏ nhất 1 của biểu thức T MN MA MB MC bằng 3 46 11 A. 19. B. 35 1. C. 1. D. 14 2. 2 Lời giải tham khảo Mặt cầu (S ) có tâm I (0; 0; 3) và bán kính R 1. I(0;0;3) Gọi G (3;1;2) là trọng tâm của ABC thì T MN MG . G(3;1;2) Nhận thấy I và G nằm cùng một bên so với (Oxy ). N Khi đó điểm đối xứng với G qua (Oxy ) là G (3;1; 2). Ta có: T MN MG T R R MN MG IG O M T 1 35 T 35 1 Tmin 35 1. Oxy Dấu " " xảy ra khi bốn điểm I , N , M , G thẳng hàng. G'(3;1;-2) Chọn đáp án B.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên
14 p | 8 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 5 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Lần 3)
6 p | 12 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Ninh Bình (Lần 1)
26 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 5 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tháp Mười, Đồng Tháp
8 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 8 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn