Đề thi thử tốt nghiệp THPT Toán - THPT Lương Thế Vinh đề 19
lượt xem 1
download
Tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán - THPT Lương Thế Vinh đề 19 sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện để làm bài thi đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Toán - THPT Lương Thế Vinh đề 19
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 19 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 1 4 3 2 5 Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = - x + x - 4 2 4 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm cực tiểu của nó. 3) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau đây có 4 nghiệm phân biệt: x 4 - 6x 2 + 1 - 4m = 0 Câu II (3,0 điểm): 1) Giải bất phương trình: 22+ 2x - 5.6x = 9.9x 2 2) Tính tích phân: I = ò (x + 1)e 2xdx 0 3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: f (x ) = sin 4 x + 4 cos2 x + 1 Câu III (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là một tam giác vuông tại A và AC = a, µ C = 600 . Đường chéo BC' của mặt bên BB'C'C tạo với mặt phẳng (AA'C'C) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chương trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x - y + 2z - 1 = 0 và điểm A (1; 3; - 2) 1) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên mặt phẳng (P). 2) Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua gốc tọa độ O. Câu Va (1,0 điểm): Cho số phức z thỏa mãn: (1 + i )2 (2 - i )z = 8 + i + (1 + 2i )z . Tìm phần thực, phần ảo và tính môđun của số phức z. 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) có phương trình x+ 2 y z- 1 = = và điểm A (1; - 2; 3) 1 2 - 3 1) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên đường thẳng (d) 2) Viết phương trình cầu tâm A, tiếp xúc với đường thẳng d.
- x 2 - 3x Câu Vb (1,0 điểm): Cho hàm số y = (C ) . Tìm trên (C ) các điểm cách đều hai trục x+1 toạ độ. ---------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ............................................... Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
- BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I: 1 4 3 2 5 Hàm số: y = - x + x - 4 2 4 Tập xác định: D = ¡ Đạo hàm: y ¢= - x 3 + 3x é = 0 x Cho y ¢ = 0 Û - x + 3x = 0 Û x (- x + 3) Û ê 3 ê 2 ê = ± 3 ë x Giới hạn: lim y = - ¥ ; lim y = - ¥ x®- ¥ x® +¥ Bảng biến thiên x – - 3 0 3 + y¢ + 0 – 0 + 0 – 1 1 y 5 - ¥ - - ¥ 4 Hàm số ĐB trên các khoảng (- ¥ ; - 3),(0; 3) , NB trên các khoảng (- 3;0),( 3; + ¥ ) 5 Hàm số đạt cực đại y CÑ = 1 tại x CÑ = ± 3 ; đạt cực tiểu y CT = - tại x CT = 0. 4 é2 = 1 x é = x ±1 1 3 5 Giao điểm với trục hoành: y = 0 Û - x 4 + x 2 - = 0Û ê2ê = 5 Û ê ê 4 2 4 x ê ê = x ± 5 ë ë y 5 1 Giao điểm với trục tung: cho x = 0 Þ y = - 4 - 5 5 Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây -1 1 - 3 O 3 x 5 Điểm cực tiểu của đồ thị có: x = 0 Þ y = - 4 5 4 y = -1 - m f ¢x 0 ) = f ¢ = 0 ( (0) 5 5 Vậy, tiếp tuyến tại điểm cực đại của hàm số là: y + = 0(x - 0) Û y = - 4 4 1 3 1 1 3 5 x 4 - 6x 2 + 1 - 4m = 0 Û - x 4 + x 2 = - m Û - x 4 + x 2 - = - 1- m 4 2 4 4 2 4 (*) Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C ) và d: y = –1 – m. Do đó, dựa vào đồ thị ta thấy (*) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 5 1 1 - < - 1- m < 1 Û - < - m < 2 Û - 2 < m < 4 4 4
- 1 Vậy, khi - 2 < m < thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt. 4 x x æ9 ö æ ö Câu II: 2 2+ 2x x x x x x - 5.6 = 9.9 Û 9.9 + 5.6 - 4.4 = 0 Û 9 ×ç ÷ ç ÷ + 5 ×ç 6 ÷ - 4 = 0 ç ÷ è ÷ ç4 ø ç ÷ è4 ø 2x x æ3 ö æö ç ÷ + 5 ×ç 3 ÷ - 4 = 0 9 ×ç ÷ ç ÷ è ÷ ç2 ø è ÷ ç2 ø x æ3 ö ç ÷ (ĐK : t > 0), phương trình (*) trở thành: Đặt t = ç ÷ è ÷ ç2 ø é = - 1 (loaï ) t i 2 ê 9t + 5t - 4 = 0 Û ê ê = 4 (nhaä) t n ê ë 9 x x - 2 4 æ3 ö 4 æ3 ö æ3 ö t = Û ç ÷ = Û ç ÷ = ç ÷ Û x= - 2 ç ÷ ç ÷ ç ÷ 9 è ÷ ç2 ø 9 è ÷ ç2 ø è ÷ ç2 ø Vậy, phương trình có nghiệm duy nhất: x = - 2 2 I = ò (x + 1)e 2xdx 0 ìu = x + 1 ì du = dx ï ï ï ï Đặt í ï Þ í . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được : ï dv = e 2xdx ï ï v = 1 e 2x ï ï î ï ï î 2 2 2 1 21 3 1 1 3 1 1 1 5e 4 - 1 I = (x + 1)e 2 x - ò e 2x dx = e 4 - - e 2x = e 4 - - e 4 + = 2 0 0 2 2 2 4 0 2 2 4 4 4 4 2 4 2 4 2 Ta có f (x ) = cos x + sin x - 2 = cos x + 1 - cos x - 2 = cos x - cos x - 1 Đặt t = cos2 x (ĐK: t Î [0;1] ) thì f (x ) = g(t ) = t 2 - t - 1 g(t ) là hàm số liên tục trên đoạn [0;1] g ¢t ) = 2t - 1 ( 1 g ¢t ) = 0 Û 2t - 1 = 0 Û t = ( (nhận) 2 æö1 5 g ç ÷= - ç ÷ ç2 ø÷ ; g(0) = - 1 và g(1) = - 1 è 4 5 Trong các kết quả trên, số - nhỏ nhất và số - 1 lớn nhất. 4 5 Vậy, min y = - , max y = - 1 4 ì AB ^ AC ï Câu III: Ta có, ï í Þ A B ^ (A CC ¢ ¢ , do đó A C ¢ là hình chiếu A) A a 60 C ï AB ^ AA¢ ï î vuông góc của BC ¢ lên (A CC ¢ ¢ . Từ đó, góc giữa BC ¢ và (A CC ¢ ¢ A) A) B · là BC ¢ = 300 A 30 A' C' B'
- Trong tam giác vuông ABC, A B = A C . t an 600 = a 3 Trong tam giác vuông A B C ¢, A C ¢ = A B . cot 300 = a 3. 3 = 3a Trong tam giác vuông A CC ¢, CC ¢ = AC ¢ + AC 2 = 2 (3a )2 - a 2 = 2a 2 1 1 Vậy, thể tích lăng trụ là: V = B .h = A B .A C .CC ¢= ×a 3 ×a ×2a 2 = a 3 6 2 2 (đvdt) THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN r Câu IVa: (P ) : 2x - y + 2z - 1 = 0 có vtpt n = (2; - 1;2) r Gọi d là đường thẳng qua A (1; 3; - 2) và vuông góc với (P ) thì d có vtcp u = (2; - 1;2) ì x = 1 + 2t ï ï ï Do đó, d có PTTS: ï y = 3 - t í (*) ï ï z = - 2 + 2t ï ï î Thay (*) vào PTTQ của (P ) : 2(1 + 2t ) - (3 - t ) + 2(- 2 + 2t ) - 1 = 0 Û t = 2 3 2 7 7 2 Thay t = vào (*) ta được: x = ;y = ;z = - 3 3 3 3 æ 7 2ö 7 Vậy, toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên mp (P ) là H ç ; ; - ÷ ç ç3 3 3 ø ÷ ÷ è Gọi (S ) là mặt cầu tâm A và đi qua O Tâm của mặt cầu: A (1; 3; - 2) Bán kính của mặt cầu: R = OA = 12 + 32 + (- 2)2 = 14 Vậy, phương trình mặt cầu cần tìm là: (x - 1) + (y - 3) + (z + 2)2 = 14 2 2 Câu Va: (1 + i )2 (2 - i )z = 8 + i + (1 + 2i )z Û 2i (2 - i )z = 8 + i + (1 + 2i )z 8+ i (8 + i )(1 - 2i ) Û 2(2i + 1)z = 8 + i + (1 + 2i )z Û (1 + 2i )z = 8 + i Û z = = 1 + 2i 12 - (2i )2 10 - 15i Û z= = 2 - 3i 5 Phần thực của z là a = 2, phần ảo của z là –3 và môđun của z là z = 22 + (- 3)2 = 13 THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: r d đi qua điểm M 0 (- 2;0;1) có vtcp u = (1;2; - 3) và ìx = - 2+ t ï ï ï PTTS của d là: ï y = í 2t nên nếu H Î d thì toạ độ của H có dạng ï ï z = 1 - 3t ï ï î H (- 2 + t ;2t ;1 - 3t ) uuur Þ A H = (- 3 + t ;2 + 2t ; - 2 - 3t )
- uuu r r Do A Ï d nên H là hình chiếu vuông góc của A lên d Û A H ^ d Û A H .u = 0 1 Û (- 3 + t )1 + (2 + 2t ).2 + (- 2 - 3t ).(- 3) = 0 Û t = - 2 æ 5 5ö Vậy, hình chiếu vuông góc của A lên d là H ç- ; - 1; ÷ ç ç 2 ÷ ÷ è 2ø Gọi (S ) là mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d Tâm của mặt cầu: A (1; - 2; 3) 2 2 27 Bán kính của mặt cầu: R = A H = (- 7 ) + 12 + (- 2 ) 2 1 = 2 27 Vậy, phương trình mặt cầu cần tìm là: (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 2 x 2 - 3x æ x 2 - 3x ö ÷ Câu Vb: Xét điểm M Î (C ) : y = Û M çx ; ÷ ç x + 1 ø (ĐK: x ¹ - 1 ) ç ÷ ÷ x+1 è x 2 - 3x M cách đều 2 trục toạ độ Û x = Û x 2 + x = x 2 - 3x x+1 é 2 + x = x 2 - 3x x éx = 0 4 é = 0 x Û ê2ê ê Û ê 2 Û ê 2 ê = 1 x ê + x = - x + 3x x ë ê x - 2x = 0 ë 2 ê ë Vậy, trên (C ) có 2 điểm cách đều hai trục toạ độ, đó là O (0; 0) và M (1; - 1) TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 113 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p | 87 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 103 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 66 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 78 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 65 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 119 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 82 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p | 83 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p | 56 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p | 83 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p | 58 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p | 77 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ
7 p | 27 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p | 33 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p | 61 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p | 80 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long
6 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn