intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 44

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

52
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 44', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 44

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 44 Thời gian làm bài 45 phút 1. Trộ n 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồ i nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là: A. 2,24(g) B. 4,08(g) C. 10,2(g) D. 0,224(g) 2. Hoà tan 4,59g Al bằng dd HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khố i VN 2 O so với H2 bằng 16,75. Tỉ lệ thể tích khí trong hỗn hợp là: VNO 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 4 3. Hoà tan hoàn toàn hỗ n hợp gồ m 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗ n hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗ n hợp A ở đktc là: A. 1,369 lít. B. 2,737 lít. C. 2,224 lít. D. 3,3737lít. 4. Trộ n 0,54 g bột nhôm với bộ t Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗ n hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung d ịch HNO3 được hỗn hợp khí gồ m NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là: A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 0,224 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít. 5. Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, thì có thể dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung d ịch đó? A. Dung d ịch NaOH B. Dung d ịch AgNO3 C. Dung d ịch BaCl2 D. Dung d ịch quỳ t ím. 6. Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dd CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dd Pb(NO3)2, sau một thời gian thấy khố i lượng tăng 7,1%. Biết rằng số mol CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia ở hai trường hợp như nhau. Xác định M là kim loại : A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Ni.
  2. 7. Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muố i XCl3 tạo thành dd Y. Khố i lượng chất tan trong dd Y giảm 4,06g so với dd XCl3. Xác đ ịnh công thức của muố i XCl3 là: A. BCl3 B. CrCl3 D. Không xác định. C. FeCl3 8. Chất nào sau đây được gọ i là phèn chua, dùng để đánh trong nước? A. K2SO4 . Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4 . Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4 . Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4 . Al2(SO4)3.24H2O. 9. Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3. Chọ n mộ t trong các hoá chất sau để có thể phân biệt từng chất trên: B. Quỳ t ím. A. NaOH. C. BaCl2. D. AgNO3. 10. Một ống nghiệm chứa kho ảng 1ml dung dịch Cu(NO3)2. Thêm từ t ừ dung d ịch amoniac vào ố ng nghiệm cho đến dư. Các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. B Khố i lượng kết tủa tăng dần, đến cực đại. C. Kết tủa bị hoà tan tạo ra dung d ịch màu xanh thẫm. D. A, B, C đúng. 11. Cho 1,58 gam hỗn hợp A ở dạng bộ t gồm Mg và Fe tác dụng với 125ml dung d ịch CuCl2. Khuấy đều hỗ n hợp, lọc rửa kết tủa thu được dung d ịch B và 1,92 gam chất rắn C.Thêm vào B mộ t lư ợng dư dung dịch NaOH loãng, lọ c rửa kết tủa mới tạo thành. Nung kết tủa trong không khí ở nhiệt độ cao thu được 0,7 gam chất rắn D gồ m hai oxit kim loại. Số phản ứng hoá học đã xảy ra trong thí nghiệm trên là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 12. Gang và thép là những hợp kim của sắt, có rất nhiều ứ ng dụng trong công nghiệp và trong đời sống. Gang và thép có những điểm khác biệt nào sau đây? A. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép. B. Thép dẻo và bền hơn gang. C. Gang giòn và cứng hơn thép.
  3. D. A, B, C đúng. 13. Cho 2,52 gam một kim lo ại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng t ạo ra 6,84 gam muố i sunfat. Đó là kim lo ại nào trong số sau: A. Mg B. Fe C. Ca D. Al 14. Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570oC thì t ạo ra sản phẩm: A. FeO và H2. B. Fe2O3 và H2. C. Fe3O4 và H2. D. Fe(OH)2 và H2. 15. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau:  khí X Cu + HNO3 đặc  khí Y MnO2 + HClđặc  khí Z Na2CO3 + FeCl3 + H2O Công thức phân tử của các khí X, Y, Z lần lượt là: A. NO, Cl2, CO2. B. NO2, Cl2, CO2. C. NO2, Cl2, CO. D. N2, Cl2, CO2. 16. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muố i khan FeSO4 và Fe2(SO4)3. Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khố i lượng của FeSO4 và Fe2(SO4)3 ban đầu lần lượt là: A. 76% và 24%. B. 67% và 33%. C. 24% và 76%. D. 33% và 67%. 17. Có mộ t cốc đựng dung d ịch HCl, nhúng một bản đồng mỏ ng vào cốc. Quan sát bằng mắt thường ta không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Tuy nhiên, nếu để lâu ngày, dung d ịch dần chuyển sang màu xanh. Bản đồ ng có thể bị đứt chỗ tiếp xúc với bề mặt thoáng của cốc axit. Điều giải thích nào sau đây là hợp lí? A. Đồ ng có tác dụng với axit HCl, nhưng chậm đến mức mắt thường không nhìn thấy. B. Đồng tác dụng với axit HCl hay H2SO4 loãng khi có mặt khí oxi. C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn đ iện hoá học. D. Một nguyên nhân khác. 18. Công thức hoá học nào sau đây là của nước Svâyde, dùng để hoà tan xenlulozơ, trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo? A. CuCl2. B. Cu(NH3)4(OH)2. C. Cu(NO3)2. D. CuSO4. 19. Hợp kim nào sau đây không phả i là của đồng? A. Đồ ng thau. B. Đồng thiếc.
  4. C. Contantan. D. Electron. 20. Bỏ mộ t ít tinh thể K2Cr2O7 (lượng bằng hạt đậu xanh) vào ố ng nghiệm, thêm kho ảng 1ml nước cất. Lắc ố ng nghiệm cho tinh thể tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là: A. Màu đỏ da cam và màu vàng chanh. B. Màu vàng chanh và màu đỏ da cam. C. Màu nâu đỏ và màu vàng chanh. D. Màu vàng chanh và màu nâu đỏ. 21. Có mộ t lo ại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử a gam oxit sắt này bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,448 lít khí cacbonic(đktc). Công thức hoá học của loại oxit sắt nói trên là: A. Fe2O3. B. Fe3O4 C. FeO 22. Một lo ại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được lo ại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung d ịch axit nitric thấy có khí màu nâu bay ra, dung d ịch thu được cho tác dụng với dung dịch bari clorua thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit). Hãy cho biết tên, thành phần hoá họ c của quặng? A. Xiđerit FeCO3. B. Manhetit Fe3O4. C. Hematit Fe2O3. D. Pirit FeS2. 23. Chất lỏ ng Boocđo (là hỗn hợp đồ ng (II) sunfat và vôi tôi trong nước theo một tỉ lệ nhất định, chất lỏng này phải hơi có tính kiềm (vì nếu đồ ng (II) sunfat dư sẽ thấm vào mô thực vật gây hại lớn cho cây). Boocđo là mộ t chất diệt nấm cho cây rất có hiệu quả nên được các nhà làm vư ờn ưa dùng, hơn nữa việc pha chế nó cũng rất đơn giản. Để phát hiện đồ ng (II) sunfat dư nhanh, có thể dùng phản ứng hoá học nào sau đây? A. Glixerol tác dụng với đồng (II) sunfat trong môi trường kiềm. B. Sắt tác dụng với đồng (II) sunfat. C. Amoniac tác dụng với đồng (II) sunfat. D. Phản ứng khác. 24. Hiện tượng thép, một hợp kim có nhiều ứng dụng nhất của sắt bị ăn mòn trong không khí ẩm, có tác hại to lớn cho nền kinh tế. Thép bị o xi hoá trong không khí ẩm có bản chất là quá trình ăn mòn điện hoá họ c. Người ta bảo vệ thép bằng cách: A. Gắn thêm một mẩu Zn ho ặc Mg vào thép. B. Mạ một lớp kim loại như Zn, Sn, Cr lên bề mặt của thép. C. Bôi mộ t lớp dầu, mỡ (parafin) lên bề mặt của thép. D. A, B. C đúng.
  5. 25. Trong nước ngầm thường tồ n t ại ở dạng ion trong sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sunfat. Hàm lượng sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng gây ảnh hưởng xấu tới sức kho ẻ của con người nên cần phải lo ại bỏ . Ta có thể dùng các phương pháp nào sau đây để lo ại bỏ sắt ra khỏi nư ớc sinh hoạt? A. Dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước mới hút t ừ giếng khoan lên được tiếp xúc nhiều với không khí rồ i lắng, lọ c. B. Sục clo vào bể nước mới từ giếng khoan lên với liều lượng thích hợp. C. Sục không khí giàu oxi vào nước mới hút từ giếng khoan lên. D. A, B, C đúng. 26. Nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s1 là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây? A. Cr. B. K. D. A, B, C đúng. C. Cu. 27. Một chất bột màu lục X thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và k iềm. Khi nấu chảy với potat ăn da và có mặt không khí để chuyển thành chất Y có màu vàng và dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với axit tạo thành chất Z có màu đỏ da cam. Chất Z bị lưu hu ỳnh khử thành chất X và oxi hoá axit clohiđric thành clo. Công thức phân tử của các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Cr2O3, Na2CrO4, Na2Cr2O7. B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. C. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4. D. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4. 28. Có những đồ vật được chế t ạo từ sắt như: chảo, dao, dây thép gai. Vì sao chảo lại giòn, dao lại sắc và dây thép lại dẻo? Lí do nào sau đây là đúng? A. Gang và thép là những hợp kim khác nhau của Fe, C và một số nguyên tố khác. B. Gang giòn vì t ỷ lệ % của cacbon cao ~ 2%. C. Thép dẻo vì t ỷ lệ cacbon ~ 0,01%. Một số tính chất đặc biệt của thép do các nguyên tố vi lượng trong thép gây ra như thép crom không g ỉ, … D. A, B, C đúng. 29. Contantan là hợp kim của đồng với 40% Ni. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong các dụng cụ đốt nóng bằng điện như: bàn là, dây may so của bếp điện … Tính chất nào của contantan làm cho nó được ứng dụng rộng rãi như vây? A. Contantan có điện trở lớn. B. Contantan có điện trở nhỏ. C. Contantan có giá thành rẻ. D. Một nguyên nhân khác. 30. Khi đồ dùng bằng đồng bị oxi hoá, bạn có thể dùng hoá chất nào sau đây để đồ dùng của bạn sẽ sáng đẹp như mới? A. Dung d ịch NH3. B. Dung d ịch HCl. C. Dung d ịch C2H5OH, đun nóng. D. Dung d ịch HNO3.
  6. Đáp án đề số 44 1. C 2. A 3. A 4. A 5. A 6. A 7. C 8. A 9. A 10. D 11. D 12. D 13. B 14. A 15. B 16. A 17. B 18. B 19. D 20. A 21. B 22. D 23. B 24. D 25. D 26. D 27.B 28. D 29. A 30.C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2