intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ ( TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU - MÃ ĐỀ 148 )

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

850
lượt xem
157
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tuyển sinh đại học lần 2 năm 2012 môn vật lý ( trường thpt nguyễn du - mã đề 148 )', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ ( TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU - MÃ ĐỀ 148 )

  1. SỞ GD-ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM 2012 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN THI : VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể giao đề) MÃ ĐỀ: 148 ========***======= C©u 1 : Một mạch điện gồm một tụ điện C, một cuộn dây thuần cảm L và một biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có phương trình u = 100 6 cos(100  t -  /3) (V). Khi biến trở có giá trị R1 = 18(  ) và R2 = 32(  ) thì công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau. Giá trị P ứng với R1, R2 là: A. 200(W). B. 400(W) C. 600(W) D. 288(W). C©u 2 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được. Gọi f1 và f2 là hai tần số của dòng điện để công suất của mạch có giá trị bằng nhau, f0 là tần số của dòng điện để công suất của mạch cực đại. Khi đó ta có: B. f0= f1 . f 2 A. f0 = f1.f2 C. f0 = 0,5.f1.f2 D. f0=f1+f2 C©u 3 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100t - /2)(A), t tính bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm: 1 5 1 và 1 và 3 s 1 và 3 1 s và s s s s A. B. C. D. s s 600 600 600 400 200 200 400 200 C©u 4 : Hiệu điện thế hãm của một kim loại ứng với bức xạ có bước sóng λ là –1,2V. Giá trị này cho thấy các electron quang điện bật ra có vận tốc cực đại là A. 6,5.105m/s B. 6,45.106m/s C. 2,05.106m/s D. 20,5.106m/s C©u 5 : Đặt hiệu điện thế u = 125√2sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là: A. 2,5 A. B. 2,0 A. C. 1,8 A. D. 3,5 A. C©u 6 : Điện năng ở một trạm p hát điện được truyền đi dưới hi ệu điện thế 2 kV và cô ng suất 200 k W. Hiệu số chỉ của các cô ng tơ điện ở trạm p hát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. H = 85 % B. H = 8 0 % C. H = 95 % D. H = 90 % C©u 7 : Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, công thoát của electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42m. Trị số của hiệu điện thế hãm là D. Kết quả khác A. –0,86V B. –2,95V C. –1,17V C©u 8 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10cm dao động cùng pha với tần số f = 20Hz;. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A. 9 B. 1 8 C. 14 D. 16 C©u 9 : Cho mạch dao động(L,C1) dao động với chu kì T1 = 6ms, mạch dao động là(L,C2) dao động với chu kì là T2 = 8ms. Tính chu kì dao động của mạch dao động là (L, C1ssC2)? A. 10ms. B. 7 ms. C. 14ms. D. 4,8ms. C©u 10 : Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì A. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi. B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thoát ra không thay đổi. C. Có thể sẽ không xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa. D. Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống. C©u 11 : Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Nếu thay C bởi hai tụ C1, C2 (C1 < C2) mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là 12,5 (MHz), còn nếu thay bởi hai tụ đó mắc song song thì tần số dao động riêng của mạch là 6 (MHz). Xác định tần số dao động riêng của mạch khi thay C bởi C1. A. 9 (MHz) B. 10 (MHz) C. 8 (MHz) D. 7,5 (MHz) C©u 12 : A3 Vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = 2 A2 đến vị trí có li độ x2 =  là: 2 A. T/3 5T/6 C. 7T/12 D. 7T/24 B. Trang1 Mã đề148 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  2. C©u 13 : Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra , suất điện động hiên dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ? A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo hình sao B. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo tam giác D. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. C©u 14 : Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực nam bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz.Rôto này quay với tốc độ A. 3000 vòng /phút. B. 10 vòng /s. C. 1500 vòng /phút. D. 60 vòng /s. C©u 15 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo đ ộ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 100g. Tại thời điểm t = 0 người ta kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20 π 3(cm/s) hướng lên. Lấy  2 = 10; g = 10(m/s2). Trong khoảng thời gian t= 0,05 s đầu tiên kể từ khi vật dao động, quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: 5,46(cm). B. 5,76cm C. 4,76cm D. 4,56cm A. Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. C©u 16 : Biên độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là 7,5 cm B. 5 cm D. 10 cm A. C. 5 2 cm Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân C©u 17 : nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. A. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. B. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. C. cuộn dây t huần cảm luôn ngược pha với hiệu đi ện thế giữa hai đầu tụ điện. D. Với ánh sáng kích thích có bước sóng λ=0,4µm thì các electron quang điện bị hãm lại hoàn toàn khi đặt C©u 18 : vào anốt và catốt một hiệu điện thế -1,19V. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện đó có giới hạn quang điện là 0,64µm B. 0,72µm C. 0,54µm D. 6,4µm A. C©u 19 : x(cm) Cho 2 dao đ ộng điều hoà x1 ; x 2 cùng phương, 6 cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. x2 2 O Dao động tổng hợp của x1 ; x 2 có phương trình : t(s) 1 x1 -6 x=0 B.  x  6 2cos( t  )(cm) A. 4 5  x  6 2cos( t  )(cm) x  6 2cos( t  )(cm) C. D. 4 4 C©u 20 : Một con lắc đơn có chi ều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn l1 = 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt dây treo đi một đoạn l2 = 2 m thì chu kì dao động bây giò là T2= 2s. Chiều dài l và chu kì T của con lắc ban đầu là A. l  4m; T  2 3s B. l  3m; T  2 3s C. l  3m; T  3 3s D. l  4m;T  3 3s C©u 21 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10 (nF) đến 170 (nF). Nhờ vậy mạch thu có thể thu được các sóng có bước sóng từ  đến 3. Xác định C0. A. 45 (nF) B. 25 (nF) C. 30 (nF) D. 10 (nF) C©u 22 : Một lăng kính có góc chiết quang A = 60. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm rất gần A. Chùm tia ló được chi ếu vào 1 màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này 1 khoảng 2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Bề rộng quang phổ trên màn là: A.  11,4mm. B.  6,5mm. C.  8,4mm. D.  4mm. C©u 23 : Một thấu kính hội tụ gồm 2 mặt cầu lồi giống nhau bán kính R=30cm. Chiết suất của thấu kính đối vơi ánh sáng đỏ là 1,52 và đối với ánh sáng tím là 1,65. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính là: Trang2 Mã đề148 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  3. A. 5,77cm. B. 2,22cm. C. 7,78cm D. 5,22cm. C©u 24 : Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch bắt được sóng có bước sóng 1 =10m, khi tụ có điện dung C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng  2 = 20m. Khi tụ điện có điện dung C3 = C1+2C2 thì mạch bắt đuợc sóng có bước sóng 3 bằng: A.  3 =30m B.  3 =22,2m C.  3 =15m D.  3 =14,1m C©u 25 : Chiếu lần lượt các bức xạ cú tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k? A. 4 B. 8 C. D. 6 10 C©u 26 : Một con lắc lò xo có độ cứng k không đổi,vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao động của vật là f . f. C. 2f. A. B. D. 2.f . 2 C©u 27 : Một sóng cơ có bước sóng  , tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M 7 đến điểm N cách M một đoạn . Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của phần tử vật chất tại M 3 bằng 2 fa, lúc đó tốc độ dao động của phần tử vật chất tại N bằng: C. 0. D. fa. A. B. 3 fa 2 fa. C©u 28 : Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A0, giới hạn quang điện của kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A0 là 3 3 5 2 A0 A0 A0 A0 A. C. B. D. 2 5 3 3 C©u 29 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm 2 (H), tụ có điện dung thay đổi. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57 (m) đến 753 (m) thì điện dung biến thiên trong khoảng nào? Cho vận tốc ánh sáng trong không khí 3.108 (m/s). A. 450 pF đến 0,09 F B. 400 pF đến 0,09 F C. 450 pF đến 0,08 F D. 400 pF đến 0,08 F C©u 30 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2mm, màn cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng  / >  thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ  có 1 vân sáng của bức xạ  /. Bức xạ  / có giá trị nào dưới đây? A. 0,48 m B. 0,52 m C. 0,58 m D. 0,60 m C©u 31 : Khi nguồn âm chuyển động lại gần một người nghe đang đứng yên thì người này nghe thấy một âm có: A. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm. B. Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên. C. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm. D. Cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên. C©u 32 : Một nguồn sáng đơn sắc có  = 0,6m chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đ ều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng là A. 0,75mm B. 1,25mm C. 1,5mm D. 0,9mm C©u 33 : Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 2.10-2nF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Điện trở của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của năng lượng từ trường trong cuộn dây là Wt = 10-6sin2(2.106t) (J). Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ A. 8,35nC. B. 2,5nC. C. 6,32nC. D. 4,25nC. C©u 34 : Một con lắc đơn dài l =56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu? A. 36 km/h B. 30 km/h C. 40 km/h D. 24km/h C©u 35 :  Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình x  A cos( 3t  ) (cm). Khoảng cách giữa hai 4 điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha  / 3 là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ? A. 3,2m/s. B. 1,6m/s. C. 7,2 m/s. D. 4,8 m/s. C©u 36 : Nguồn sóng O có phương trình dao động dạng x0 = acos(ωt + π/2), điểm M cách O một khoảng λ/2. Lúc t T li độ sóng tại M là x= -2cm. Biết sóng truyền từ O đến M. Tính a? = 1, 6 Trang3 Mã đề148 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  4. a = 4cm C. a = 2 cm A. B. a = 2 2 cm. D. a = 4 2 cm. Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là: C©u 37 : Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo A. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo B. Lực căng của dây treo. C. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng. D. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về só ng vô tuyến? C©u 38 : Sóng dài thường dùng trong thô ng tin dưới nước A. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm tốt hơn ban ngày B. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất. C. Sóng ngắn có thể dù ng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa. D. Một nguồn âm O phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách O một khoảng 5 m có mức cường độ âm C©u 39 : L0(dB) thì tại điểm B cách O một khoảng 10 m có mức cường độ âm là L0 L0 (dB). L0 – 6(dB). (dB). D. L0 – 4(dB). A. B. C. 2 4 C©u 40 : Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức u = 100 2 sin(100 t + /3)(V) và i = 4 2 cos(100 t - /6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: B. 200W C. 0 D. 400W A. 200 3 W C©u 41 : Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6µm và λ2 = 0,4µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của nguồn là : A. 4,8mm. B. 3,6mm. C. 2,4mm. D. 7,2mm. C©u 42 : Ở khoảng cách 1m trước một cái loa mức cường độ âm là 70dB. Một người đứng trước loa 100m thi không nghe được âm do loa đó phát ra nữa. Biết cường độ âm chuẩn của âm là Io = 10-12W/m2. Ngưỡng nghe của tai ngường đó là: -9 2 -8 2 -7 2 -10 2 A. 10 W/m B. 10 W/m C. 10 W/m D. 10 W/m C©u 43 : Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu đi ện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM = 40cos(ωt + π/6)(V); uMB = 50cos(ωt + π/2)(V). Hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B có giá trị A. 60,23(V). B. 72,5(V). C. 78,1(V). D. 90(V). C©u 44 : Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có đ ộ cứng k=100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 =6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2=7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 D. Chưa đủ điều kiện để kết luận A. A1=A2 B. A1 > A2 C. A2 > A1 C©u 45 : Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,75 m. Bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu?Biết chi ết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3. A. 0,562 m. B. 0,546 m. C. 0,632 m. D. 0,445 m. C©u 46 : Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30  , một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4 3 /π (H) và một tụ điện có điện dung C = 10-3/ (4 3 π) F. Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số góc ω biến thiên từ 50π(rad/s) đến 150π(rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch luôn giảm B. tăng rồi giảm C. luôn tăng D. giảm rồi tăng. A. Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M C©u 47 : là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ1. λ1 = 0,64µm. B. λ1 = 0,52µm. C. λ1 = 0,48µm. D. λ1 = 0,75µm. A. Một con lắc lò xo thẳng đứng , khi treo vật lò xo giãn 4 cm . Kích thích cho vật dao động theo phương C©u 48 : thẳng đứng với biên độ 8 cm thì trong một chu kì dao động T thời gian lò xo bị nén là: T/6 B. T/3 C. T/4 D. T/2 A. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung 0,5 (nF) và cuộn cảm có độ tự C©u 49 : cảm 300 (H). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào? Ngắn D. Cực ngắn B. Dài C. Trung A. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức C©u 50 : Dao động với biên độ không đổi B. Dao động với biên độ thay đ ổi theo thời gian A. Dao động điều hòa D. Dao động với tần số b ằng tần số của ngoại lực C. Trang4 Mã đề148 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  5. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : thi thö ®¹i häc lÇn 1-2012 M· ®Ò : 148 01 { | ) ~ C 28 { | } ) D 02 { ) } ~ B 29 { | ) ~ C 03 { | ) ~ C 30 { | } ) D 04 ) | } ~ A 31 ) | } ~ A 05 ) | } ~ A 32 { | ) ~ C 06 { | } ) D 33 { | ) ~ C 07 ) | } ~ A 34 { ) } ~ B 08 { | } ) D 35 { | ) ~ C 09 ) | } ~ A 36 { ) } ~ B 10 { ) } ~ B 37 { ) } ~ B 11 { ) } ~ B 38 { | } ) D 12 { | } ) D 39 { ) } ~ B 13 { ) } ~ B 40 { | } ) D 14 ) | } ~ A 41 ) | } ~ A 15 ) | } ~ A 42 ) | } ~ A 16 { ) } ~ B 43 { | ) ~ C 17 { | } ) D 44 { ) } ~ B 18 ) | } ~ A 45 ) | } ~ A 19 { | ) ~ C 46 { ) } ~ B 20 { ) } ~ B 47 { | ) ~ C 21 { | } ) D 48 { ) } ~ B 22 { | ) ~ C 49 { | ) ~ C 23 ) | } ~ A 50 { ) } ~ B 24 ) | } ~ A 25 { | } ) D 26 { | } ) D 27 { | } ) D Trang5 Mã đề148 Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1