Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Giang Biên
lượt xem 2
download
Tham khảo Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Giang Biên dành cho các bạn học sinh lớp 9 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Giang Biên
- Trường THCS Giang Biên ĐỀ ÔN TẬP VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Nhóm Toán 9 Năm học 20202021 I. MA TRẬN ĐỀ Các mức độ cần đánh giá Nội dung Nhận biêt Thông Vận dụng Vân dụng Tổng hiểu cao Tính giá trị biểu thức, rút 1 1 1 3 gọn biểu Tìm GTLN, GTNN 0,5 1,0 0,5 2,0 Giai phương trình, hê 1 1 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn 1,0 0,5 1,5 Giải bài toán bằng cách 1 1 lập phương trình, hệ phương trình 2,0 2,0 Đồ thị hàm số, quan hệ 1 1 2 giữa đường thẳng và 0, 1 parapol 5 0,5 ,0 Tam giác đồng dạng, hệ 2 1 3 thức lượng trong tam giác vuông ,góc với đường tròn,tứ giác nội 2,0 1,0 3,0 tiếp,... Vận dụng các kiến 1 1 thức đã học thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp... 0,5 0,5 2 5 5 12 Tổng 1,0 6,0 3,0 10 BAN GIÁM HIỆU Nhóm trưởng Người ra đề
- Dương Thị Dung Nguyễn Thị Thu Hương Nhóm toán 9 Trường THCS Giang Biên ĐỀ ÔN TẬP TUYỂN SINH Nhóm Toán 9 VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Năm học 20202021 Thời gian: 120 phút Bài I (2 điểm) 2 x +1 x −3 x +4 1 Cho biểu thức A = và B = − với x > 0;x 4 x x − 22 x −2 1) Tính giá trị của A khi x = 3 − 2 2 2) Rút gọn biểu thức B B 3) Cho P = . Tìm x để P > P . A Bài II (2,5 điểm). 1) Một hộp sữa hình trụ có đường kính đáy là 12 cm, chiều cao là 10 cm. Tính diện tích vật liệu dùng để tạo nên vỏ hộp như vậy. (Không tính phần mép nối). 2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 2 giờ 55 phút sẽ đầy bể. Nếu để chảy một mình thì vòi thứ nhất chảy đầy bể nhanh hơn hơn vòi thứ hai là 2 giờ. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể. Bài III (2 điểm) 2 − y − x =1 x −1 1) Giải hệ phương trình 3 + y − x =1 x −1 2) Cho Parbol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2(m+1)x – 2m a) Chứng tỏ đường thẳng (d) cắt Parbol (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi m b) Gọi x1; x2 là hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm m để x1 + x 2 = 2 Bài IV (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R), tia phân giác BAC ᄋ cắt BC tại D, cắt (O) tại E. Vẽ DK vuông góc với AB tại K và DM vuông góc với AC tại M. 1) Chứng minh tứ giác AKDM nội tiếp. 2) Chứng minh AD.AE = AB.AC ᄋ 3) Chứng minh MK = AD.sin BAC Bài V (0,5 điểm). Cho a;b, c là các số dương và a+ b+c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a b c P = 2 2 2 a 1 b 1 c 1
- Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ÔN TẬP VÀO LỚP 10 Năm học 2020 2021 Bài Nội dung Điểm 1) Thay x = 3 − 2 2 = ( 2 − 1) 2 (tmđk) vào A ta có: 0.25 2( 2 − 1) + 1 2 2 − 1 � x = 2 −1� A = = = 3 + 2 2 . Vậy ....... 2 −1 2 −1 0.25 x −3 x +4 1 2) B = − x − 22 x −2 x −3 x +4 1 = − x ( x −2 ) x −2 0.25 x −3 x +4 x x −3 x + 4− x = − = x ( x −2 ) x ( x −2 ) x ( x −2 ) 0.25 ( ) 2 1 x−4 x +4 x −2 = = x ( x −2 ) x ( x −2 ) x −2 0.25 = x x − 2 2 x +1 x −2 3) Ta có: P = : = x x 2 x +1 x −2 0.25 P >P�P 0. Để < 0 thì x − 2 < 0 2 x +1 0.25 Kết luận 0 < x < 4 0.25 2 1) Diện tích xung quanh là 120 π cm 2 0,25 Diện tích hai đáy là 72 π cm2 Tổng diện tích vật liệu cần dùng là 192 π cm2 0,25
- 35 0,25 2) Gọi thời gian vòi 1 chảy một mình đầy bể là x (giờ) ( x > ) 12 1 1 0,5 Trong 1 giờ vòi một chảy được (bể), vòi hai chảy được ( bể) x x+2 35 12 0,25 Trong 1 giờ cả hai vòi chảy được 1: = (bể) 12 35 1 1 12 0,25 Ta có pt + = x x + 2 35 −7 0,5 Giải pt tìm được x = 5 ( TMĐK) ; x = (KTMĐK) 6 Trả lời 0,25 x 1 0,25 1) ĐKXĐ y x x=2 0,5 Giải hệ tìm được ( TMĐK) y=3 Kết luận 0,25 3 2.a) Tính ’ = m2 + 1 0.25 Chứng tỏ đường thẳng (d) cắt Parbol (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi 0.25 m x1 + x 2 = 2(m + 1) b) Với mọi m theo hệ thức Viet ta có x1.x 2 = 2m x .x 0 m 0 0.25 0; x 2 0 �1 2 ĐK: x1 ���� � m 0 x1 + x 2 0 m −1 x1 + x 2 = 2 � x1 + x 2 + 2 x1.x 2 = 2 Ta có 2(m + 1) + 2 2m =2 Giải và tìm được m = 0 (TMĐK) KL............................. 0.25
- 4 A 1 2 F H 0.25 O M K I B D C E a) Có DK ⊥ AB (gt) � ᄋAKD = 900 0.25 DM ⊥ AC (gt) � ᄋAMD = 900 Xét tg AKDM có ᄋAKD + ᄋAMD = 900 + 900 = 1800 0.25 Mà hai góc này ở vị trí đối diện tg AKDM nội tiếp (dhnb) 0.25 b) – Xét (O) có ᄋABC = ᄋAEC ( 2 góc nội tiếp cùng chắn ᄋAC ) 0.25 � ᄋABD = ᄋAEC 0.25 Xét ∆ABD và ∆AEC có BAD ᄋ ᄋ = EAC ( vì AD là phân giác của BAC ᄋ ) ᄋABD = ᄋAEC (cmt) 0.25 AB AE ∆ABD : ∆AEC (gg) � = (2 cặp cạnh tương ứng) 0.25 AD AC AB. AC = AE. AD c) Kẻ KF ⊥ AC tại F Có tg AKDM nội tiếp (cma) � ᄋADK = ᄋAMK (2 góc n/tiếp cùng chắn 0.25 ᄋAK ) � ᄋADK = KMF ᄋ Xét ∆AKD và ∆KFM có ᄋAKD = KFM ᄋ = 900 ᄋADK = KMF ᄋ (cmt) 0.25 AK KF ∆AKD : ∆KFM (gg) � = (2 cặp cạnh tương ứng) AD KM KF 0.25 � MK = AD. AK
- KF 0.25 Xét ∆AKF có ᄋAFK = 900 (cd) � sin KAF = (tỉ số lượng giác) AK � MK = AD.sin KAF = AD.sin BAC c/m: 3=(a+b+c)2 3(ab+bc+ac) nên 1 ab+bc+ac a2+ 1 (a+b)(a+c) ( 5 c.m tương tự: ( 0.25 ( Vậy P . Dấu “=” xảy ra khi a=b=c= Max P = a=b=c= 0.25 Lưu ý. Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Mạc Đĩnh Chi
8 p | 954 | 51
-
43 đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2021-2022
109 p | 248 | 21
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - Phòng GD&ĐT Hải Hậu
5 p | 419 | 20
-
Bộ 16 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Tiếng Anh năm 2020
46 p | 136 | 19
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nhân Chính
7 p | 313 | 19
-
Bộ 15 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Ngữ văn năm 2020
17 p | 182 | 16
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS&THPT Lương Thế Vinh
1 p | 598 | 15
-
Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020
21 p | 147 | 14
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018 môn Toán - THCS Sơn Tây
7 p | 280 | 14
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bến Tre
4 p | 235 | 13
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
7 p | 356 | 6
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 1)
5 p | 111 | 5
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2014
4 p | 100 | 5
-
36 đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021
161 p | 76 | 4
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngĩa Đức
4 p | 178 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
5 p | 97 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 3)
5 p | 70 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 4)
5 p | 82 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn