Đề Thi Thử Vào Lớp 10 Toán 2013 - Phần 6 - Đề 3
lượt xem 8
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử vào lớp 10 toán 2013 - phần 6 - đề 3', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Vào Lớp 10 Toán 2013 - Phần 6 - Đề 3
- ĐỀ THI THỬ VÀO LÓP 10 SỐ 14 Ngày 5 Tháng 5 Năm 2013 Câu 1: (2.0 điểm ) Cho biểu thức : a 1 a 1 1 P a 1 a 1 4 a 2a a , (Với a > 0 , a 1) 2 1. Chứng minh rằng : P a 1 2. Tìm giá trị của a để P = a Câu 2 (2,0 điểm ) : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2x + 3 1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt 2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc toạ độ) Câu 3 (2.0 điểm) : Cho phương trình : x2 + 2mx + m2 – 2m + 4 = 0 1. Giải phương trình khi m = 4 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Câu 4 (3.0 điểm) : Cho đường tròn (O) có đờng kính AB cố định, M là một điểm thuộc (O) ( M khác A và B ) . Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau ở C. Đường tròn (I) đi qua M và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C. CD là đường kính của (I). Chứng minh rằng: 1. Ba điểm O, M, D thẳng hàng 2. Tam giác COD là tam giác cân 3. Đờng thẳng đi qua D và vuông góc với BC luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên đư- ờng tròn (O) 2 2 2 Câu 5 (1.0 điểm) : Cho a,b,c là các số dương không âm thoả mãn : a b c 3 a b c 1 Chứng minh rằng : 2 2 2 a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 14 2 Câu 1:1, Chứng minh rằng P a 1 2 2 a 1 P a 1 1 4 a a 1 a 1 4 a a 1 . a 1 1 a 1 2a a a 1 a 1 a 1 2a a a 2 a 1 a 2 a 1 4a a 4 a 1 4a a 1 2 . . (ĐPCM) a 1 a 1 2a a a 1 2a a a 1 2 Câu 1: 2. Tìm giá trị của a để P = a a a 2 a 2 0 a 1 Ta có 1 + 1 + (-2) = 0, nên phương trình có 2 nghiệm c 2 a1 = -1 < 0 (không thoả mãn điều kiện) - Loại a2 = 2 (Thoả mãn điều kiện) a 1 Vậy a = 2 thì P = a Câu 2: 1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt Hoành độ giao điểm đường thẳng (d) và Parabol (P) là nghiệm của phương trình x2 = 2x + 3 => x2 – 2x – 3 = 0 có a – b + c = 0 c 3 Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = -1 và x2 = 3 a 1 Với x1 = -1 => y1 = (-1)2 = 1 => A (-1; 1) Với x2 = 3 => y2 = 32 = 9 => B (3; 9) Vậy (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt A và B Câu 2: 2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc toạ độ) Ta biểu diễn các điểm A và B trên mặt phẳng toạ độ Oxy như hình vẽ 9 B A 1 D C -1 0 3 AD BC 1 9 BC.CO 9.3 AD.DO 1.1 S ABCD .DC .4 20 S BOC 13,5 S AOD 0,5 2 2 2 2 2 2 Theo công thức cộng diện tích ta có: S(ABC) = S(ABCD) - S(BCO) - S(ADO)= 20 – 13,5 – 0,5 = 6 (đvdt) Câu 3: 1. Khi m = 4, ta có phương trình :x2 + 8x + 12 = 0 có ’ = 16 – 12 = 4 > 0 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = - 4 + 2 = - 2 và x2 = - 4 - 2 = - 6 Câu 3: 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt: x2 + 2mx + m2 – 2m + 4 = 0 Có / = m2 – (m2 – 2m + 4) = 2m – 4 Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì D’ > 0 => 2m – 4 > 0 => 2(m – 2) > 0 => m – 2 > 0 => m > 2 Vậy với m > 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt Câu 4: 1. Ba điểm O, M, D thẳng hàng: · Ta có MC là tiếp tuyến của đường tròn (O) MC MO (1). Xét đường tròn (I) : Ta có CMD 900 MC MD (2) Từ (1) và (2) => MO // MD MO và MD trùng nhau O, M, D thẳng hàng . 2. Tam giác COD là tam giác cân CA là tiếp tuyến của đường tròn (O) CA AB(3) Đường tròn (I) tiếp xúc với AC tại C CA CD(4) · · Từ (3) và (4) CD // AB => DCO COA (*) ( Hai góc so le trong)
- C I D N H M 2 A K 1 B O · · CA, CM là hai tiếp tuyến cắt nhau của (O) COA COD (**) · · Từ (*) và (**) DOC DCO Tam giác COD cân tại D 3. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với BC luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên đờng tròn(O) · * Gọi chân đường vuông góc hạ từ D tới BC là H. CHD 900 H (I) (Bài toán quỹ tích) DH kéo dài cắt AB tại K. Gọi N là giao điểm của CO và đường tròn (I) · CND 900 => NC NO Ta có tứ giác NHOK nội tiếp COD can tai D ¶ µ · · · Vì có H O DCO ( Cùng bù với góc DHN) NHO NKO 1800 (5) 2 1 * Ta có : · · NDH NCH (Cùng chắn cung NH của đường tròn (I)) · · · CBO HND HCD DHN COB (g.g) HN OB HD OC OB OA HN ON · · ... Mà ONH CDH NHO DHC (c.g.c) OC OC HD CD OA CN ON ... OC CD CD · · · · NHO 900 Mà NHO NKO 1800 (5) NKO 900 , NK AB NK // AC K là trung điểm của OA cố định (ĐPCM) 2 2 2 Câu 5 (1.0 điểm) : Cho a,b,c là các số dơng không âm thoả mãn : a b c 3 a b c 1 Chứng minh rằng : 2 2 2 a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3 2 2 2 a2 b2 a b a2 b2 c 2 a b c * C/M bổ đề: và . x y x y x y x x yz 2 a2 b2 a b 2 2 Thật vậy x y x y a 2 y b 2 x x y xy a b ay bx 0 (Đúng) ĐPCM 2 a2 b2 c 2 a b c Áp dụng 2 lần , ta có: x y x x yz 2 2 * Ta có : a 2b 3 a 2b 1 2 2a 2b 2 , tương tự Ta có: …
- a b c a b c A 2 2 2 a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3 2a 2b 2 2b 2c 2 2c 2a 2 1 a b c A (1) 2 a4 4 1 4 b c 4 14 4 a4 3 1 b 4 4 2 c 4 1 B a b c a b c Ta chứng minh 1 1 1 1 2 a b 1 b c 1 c a 1 a b 1 b c 1 c a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a 1 2 2 a b 1 b c 1 c a 1 a b 1 b c 1 c a 1 2 2 2 b 1 c 1 a 1 2 (2) a4 b 41 b4 1 4 4 c 1 c4 1 4 4c a4 14a 43 1 4 4 4 b 442 4 4 4 4 1 3 B * Áp dụng Bổ đề trên ta có: 2 3 B a b c 3 a b 1 b 1 b c 1 c 1 c a 1 a 1 2 a b c 3 3 B (3) a 2 b 2 c 2 ab bc ca 3(a b c ) 3 * Mà: 2 a 2 b 2 c 2 ab bc ca 3(a b c ) 3 2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca 6a 6b 6c 6 2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca 6a 6b 6c 6 ( Do : a 2 b 2 c 2 3) 2 a 2 b2 c 2 2ab 2bc 2ca 6a 6b 6c 9 a b c 3 2 a b c 3 2 (4) a 2 b 2 c 2 ab bc ca 3(a b c) 3 Từ (3) và (4) (2) Kết hợp (2) và (1) ta có điều phải chứng minh. Dấu = xảy ra khi a = b = c = 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Mạc Đĩnh Chi
8 p | 954 | 51
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018 môn Toán - THPT Thăng Long
6 p | 354 | 30
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - Sở GD&ĐT Thái Bình
1 p | 630 | 27
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - Phòng GD&ĐT Tân Thành
5 p | 347 | 20
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nhân Chính
7 p | 313 | 19
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - Phòng GD&ĐT Hương Khê
7 p | 352 | 17
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS&THPT Lương Thế Vinh
1 p | 598 | 15
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018 môn Toán - THPT Phan Huy Chú
5 p | 190 | 15
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THPT Chuyên Lê Khiết
6 p | 397 | 15
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018 môn Toán - THCS Sơn Tây
7 p | 280 | 14
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Toán - THCS Thực Nghiệm
1 p | 454 | 13
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS An Đà
6 p | 297 | 13
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Toán - THCS Archimedes Academy
7 p | 370 | 12
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 251 | 7
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 1)
5 p | 111 | 5
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
5 p | 97 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 3)
5 p | 70 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 4)
5 p | 82 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn