CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐCN - TH 36 Thời gian: ….. phút Nội dung đề thi A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Kỹ thuật quấn dây Phần B: Kiểm tra vận hành Phần C: An toàn và tổ chức nơi làm việc Phần D: Thời gian Tổng cộng: I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 300 phút) A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật Số liệu động cơ: - Số rãnh lõi thép Z = 36 - Công suất động cơ P = 1HP (736 W) - Tốc độ n0 = 1500 vòng /phút - Điện áp 220/380 V - /Y - Số vòng của mối bối Nb = 76 vòng - Đường kính dây điện từ d = 0,6 mm - Sơ đồ dây quấn được mô tả trên bản vẽ 2. Yêu cầu kỹ thuật - Lồng quấn bối dây Stato đúng sơ đồ trảỉ của bản vẽ đế thi - Cách điện trong rãnh và cách điện trong cạnh phải cân đối, đủ phủ kín, đảm bảo có cách điện tin cậy giữa các vòng dây và giữa các cuộn dây pha với vỏ máy 30 35 15 05 70<br />
<br />
1/6<br />
<br />
- Các cuộn dây lồng trong rãnh ít chồng chéo, không bi gấp gãy dây,và có cùng chiều lồng hướng dây - Đầu dây ra hợp lý, bó buộc dây cân đối và chắc chắn phù hợp cho việc lắp ghép, thông gió và tản nhiệt - Động cơ làm việc êm, nhiệt độ ổn định không tăng đột biến. B. BẢN VẼ KỸ THUẬT Dây quấn đồng tâm hai mặt phẳng Z = 36 , 2P = 4 , m = 3 , a = 1 , y = 7 - 9 - 11<br />
<br />
1 2 3<br />
<br />
1 2 3<br />
<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9<br />
<br />
10<br />
<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9<br />
<br />
20<br />
<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9<br />
<br />
30<br />
<br />
1 2 3 4 5 6<br />
a b c<br />
<br />
A<br />
<br />
Z<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
X<br />
<br />
Y<br />
<br />
2/6<br />
<br />
C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Tên nhà sản xuất<br />
<br />
TT I<br />
<br />
Tên thiết bị,vật tư Thiết bị Động cơ không đồng bộ có thông số theo ”mô tả kỹ thuật” Dụng cụ Máy quấn dây có hệ số đếm vòng dây Khuôn quấn nhựa dây quấn dây vạn năng 5 bậc Kìm điện các loại Tuốc Nơ vit các loại Kéo cắt giấy Thước dẹt 300 mm Dao cắt Cưa sắt Bộ biến thế hàn chổi than Đồng hồ VOM Búa cao su Dao ép dây trong rãnh Vật tư Dây men điện từ 0,6 Ống ghen cách điện chịu nhiệt 1<br />
<br />
Đơn vị<br />
<br />
Số lượng<br />
<br />
Ghi chú<br />
<br />
Cái<br />
<br />
01<br />
<br />
II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 III 1 2<br />
<br />
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Bộ Cái Cái Cái<br />
<br />
01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01<br />
<br />
kg Sợi<br />
<br />
1,8 06<br />
<br />
3<br />
<br />
Ống ghen cách điện chịu nhiệt 4<br />
<br />
Sợi<br />
<br />
02<br />
<br />
4<br />
<br />
Ống ghen cách điện chịu nhiệt 6<br />
<br />
Sợi<br />
<br />
01<br />
<br />
5<br />
<br />
Giấy cách điện chịu nhiệt: 0,1÷ 0,15 mm<br />
3/6<br />
<br />
m<br />
<br />
05<br />
<br />
TT 6 7 8 IV<br />
<br />
Tên thiết bị,vật tư Dây điện mềm 1C x 2,5 Dây đai băng 15mm Ống tre sấy khô Trang bị bảo hộ lao động Quần áo bảo hộ lao động<br />
<br />
Đơn vị m m m<br />
<br />
Số lượng 01 03 03<br />
<br />
Tên nhà sản xuất<br />
<br />
Ghi chú<br />
<br />
Bộ<br />
<br />
01<br />
<br />
Ghi chú: Các giáo viên chấm thi được trang bị (dành cho modul 1): - Đồng hồ vạn năng VOM và MΩ - Đồng hồ đo tốc độ - Ampe kìm.<br />
<br />
4/6<br />
<br />
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TT I Nội dung đánh giá Điểm Chuẩn 20 05 05 05 05<br />
<br />
Kỹ thuât quấn dây - Các bối dây - Lồng song song, không gấp gãy có góc thoát gió tản nhiệt - Cách điện trong rãnh - Đều ,cân đối và phủ kín được vị trí và các cuộn dây cần cách điện - Buộc bó dây - Các ống ghen đầu dây ra đấu hợp lý, gọn, dây đai băng bó đều và chặt, nêm - Hình dáng cuộn dây đều rãnh Stato - Đúng bản vẽ, ống dây Stato cân đối để lồng ghép II Kiểm tra và vận hành - Cách điện - Cách điện pha- cách điện rãnh – cách điện vỏ phải >0,5 M - Động cơ làm việc - Dể khởi động tốc độ quay n1 < (1- Nhiệt độ 2)% n0 - Cho phép < 600 môi trường làm việc - Dòng điện bình thường - IA = IB = Ic III An toàn và tổ chức nơi làm việc - Tổ chức nơi làm việc - Ngăn nắp – gọn gàng - An toàn trong lao động - Sử dụng dụng cụ - Hợp lý , phù hợp với từng bước công việc IV Thời gian 1 Đúng thời gian 2 Hoàn thành trước 30 phút 3 Quá 30 phút so với thời gian quy định<br />
<br />
35 10 10 05 10 15 10<br />
<br />
5 0 5 Không chấm điểm<br />
<br />
5/6<br />
<br />