CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br />
<br />
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN TÀU THỦY MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐTT - TH 29 Thời gian: ….. phút Nội dung đề thi I. PHẦN I (Phần bắt buộc: 70 điểm - Thời gian thực hiện : 240 phút) A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chức năng Phần B: Lắp đặt thiết bị Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện Phần D: An toàn Phần E: Thời gian Tổng cộng: 30 10 15 10 05 70<br />
<br />
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật đề thi Lắp đặt mạch điện tự động giới hạn hành trình và đổi chiều chuyển động của động cơ không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc. Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: - Một động cơ không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc được điều khiển quay thuận và ngược chiều bằng công tắc tơ K1, K2 và bộ nút ấn 3 putông có nút dừng D, M1,M2. - Tự động khống chống chế các hành trình chuyển động đảo chiều quay dùng bộ công tắc hành trình LS1, LS2. - Động cơ được bảo vệ quá tải bằng Rơ le nhiệt RN - Đèn tín hiệu Đ1 hiển thị động cơ làm việc quay theo chiều thuận - Đèn tín hiệu Đ2 hiển thị động cơ làm việc quay theo chiều ngược - Đèn tín hiệu Đ3 hiển thị động cơ khi bị quá tải. Sơ đồ nguyên lý mạch điện kèm theo. 2. Yêu cầu kỹ thuật 1/7<br />
<br />
- Các thiết bị được gá lắp trên panel,bảng gỗ (hoặc lắp trên tủ). - Dây dẫn phải sóng, gọn và đẹp. - Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý - Các đầu dây được bấm đầu cốt . - Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ 3. Quy trình thực hiện bài thi: - Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch - Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. B. CÁC BẢN KỸ THUẬT Sơ đồ nguyên lý mạch điện<br />
A B C CD<br />
LS1<br />
<br />
N<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
C LS2<br />
<br />
Cc1<br />
<br />
CC2<br />
1<br />
<br />
D<br />
3<br />
<br />
M1 K1<br />
Ls2 5<br />
<br />
Ls1 7<br />
<br />
K2<br />
9<br />
<br />
K1<br />
4<br />
<br />
rn<br />
<br />
2<br />
<br />
K1<br />
<br />
K2<br />
<br />
Ls1<br />
<br />
§1<br />
M2<br />
Ls2 11 13<br />
<br />
K1 K2<br />
15<br />
<br />
3<br />
<br />
RN<br />
<br />
K2<br />
<br />
§2 ®kb §3 rn<br />
<br />
Mạch điện điều khiển Mạch điện động lực<br />
<br />
2/7<br />
<br />
C. PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ. Số thí sinh dự thi: ...........<br />
TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT GHI CHÚ<br />
<br />
I 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. II 1. 2. 3. 4. 5. 6. III 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11.<br />
<br />
Thiết bị CD 3 pha 20A C«ng t¾c t¬ GMC – 32 LS Động cơ KĐB 3 pha C«ng t¾c hµnh tr×nh LS1 và LS2 CC1 cầu chì bảo mạch động lực 15 A CC2 cÇu ch× b¶o vÖ m¹ch ®iÒu khiÓn 5A Bộ nút nhấn kép Dụng cụ Kìm các loại(mỏ tròn,cắt...) Đồng hồ vạn năng Kìm tuốt dây Kìm bấm đầu cốt Tuốc nơ vít các loại Khoan mồi bằng tay Vật tư Đèn báo Đ1, Đ2, Đ3 Rơ le nhiệt GMC – 22 LS Dây màu vàng 1x1,5mm Dây màu đen 1x1,5mm Dây màu đỏ 1x1,5mm Dây màu xanh 1x1mm Cáp 3x1,5+1x1mm Cầu đấu dây Băng cách điên Đinh vít gỗ 3mm Dây thít 100mm<br />
<br />
Cái Cái Cái C¸i Cái Cái Bộ Cái C¸i Cái Cái Cái Cái Cái Cái m m m m m thanh Cuộn Cái Cái 3/7<br />
<br />
01 O2 01 02 03 01 01 03 01 01 01 02 01 03 01 05 05 05 05 10 03 01 20 40<br />
<br />
vinakip HQ VN HQ TQ TQ Korea VN TQ TQ TQ VN VN VN HQ VN VN VN VN LD VN VN VN VN<br />
<br />
Ghi chú: Có thể thay các thiết bị, vật tư tương đương Mạch điện có thể lắp đặt trên Panel hoặc tủ điện<br />
<br />
4/7<br />
<br />
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.<br />
<br />
1. Chức năng (30 điểm) Yêu cầu kỹ thuật Thang điểm Đóng áptômát cấp nguồn 1 Mạch chuẩn bị làm việc 1 cho mạch Động cơ quay thuận, đèn 2 Ấn nút M1 4 Đ1 sáng Động cơ quay ngược, đèn 3 Tác động LS1 3 Đ 1 tắt, đèn Đ2 sáng Động cơ quay thuận, đèn 4 Tác động LS2 3 Đ 2 tắt, đèn Đ1 sáng 5 Ấn nút dừng máy D Mạch ngừng hoạt động. 1 Động cơ quay ngược, đèn 6 Ấn nút M2 4 Đ2 sáng Động cơ quay thuận, đèn 7 Tác động LS2 3 Đ 2 tắt, đèn Đ1 sáng Động cơ quay ngược, đèn 8 Tác động LS1 3 Đ 1 tắt, đèn Đ2 sáng 9 Ấn nút dừng máy D Mạch ngừng hoạt động. 1 10 Bảo vệ ngắn mạch 2 Tác động rơle nhiệt, mạch 11 Bảo vệ quá tải 3 mất điện 12 Cắt áptômát cấp nguồn, Đóng áptômát cấp nguồn trở lại cho mạch Mạch không hoạt động trở lại 2<br />
<br />
2.Lắp đặt thiết bị (10 Điểm) 1 Thanh cài, máng nhựa Thiết bị lắp đặt trên panel và cánh tủ Song song với phương của panel và chắc chắn Ngang bằng, chắc chắn, đúng theo bản vẽ, các thiết bị phải được gắn (dán) nhãn, Đúng sơ đồ, dây nối không được căng hoặc thừa nhiều, không chồng chéo Bó dây sóng, gọn gàng, chắc chắn, tiếp xúc tốt Không bị hở, thừa phần dây đồng quá 0,5mm 2<br />
<br />
2<br />
<br />
8<br />
<br />
3. Đi dây và đấu nối mạch (15 điểm) 1 Đi dây và đấu nối mạch động lực và điều khiển Mạch điều khiển, chiếu sáng, đo lường trên panel lên cánh tủ Các đầu dây bấm code 4. An toàn (10 điểm) 5/7 9<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />