CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: LĐTBCK – TH 25 Thời gian: 6h NỘI DUNG 1. Tháo, lắp, căn chỉnh bộ dẫn động trên băng tải theo yêu cầu Sử dụng máy kinh vỹ xác định cao độ của bộ dẫn động so với cao độ chuẩn phụ cote + 50 ( Sai số ± 1mm) TT Yêu cầu kỹ thuật Sai số cho phép (mm) 1 2 Sai lệch tâm dọc của bộ dẫn động so với đường tâm ngang băng tải Căn chỉnh đồng tâm nối trục đĩa + Độ di tâm: + Độ nghiêng tâm Cao độ của bộ dẫn động so với cao độ chuẩn phụ cote + 50 ± 0,5mm<br />
<br />
3<br />
<br />
ε ≤ 0,15mm α ≤ 0,8mm/m Sai số ± 1mm<br />
<br />
2. Thao tác các nút buộc dùng nâng hàng TT Yêu cầu kỹ thuật 1 2 3 Thao tác đúng các nút dùng trong nâng hàng Thao tác một đầu dây Chặt, gọn không bị sổ<br />
<br />
Sai số cho phép (mm)<br />
<br />
PHẦN I: HƯỚNG DẪN THÍ SINH I. Các quy định chung: 1. Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề 2. Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết 3. Không gây mất trật tự khi thảo luận nhóm 4. Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo 5. Điền đầy đủ tên, số báo danh và mã số đề thi vào các báo cáo 6.Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ 7.Tổng điểm và kết cầu điểm của các bài thi như sau: - Phần bắt buộc: Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm , kết cấu như sau: + Điểm kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt, nâng chuyển : Tổng cộng 60 điểm. Bài 1: 50 điểm Bài 2: 10 điểm. + Điểm an toàn lao động: 10 điểm - Phần tự chọn: Tổng số điểm tối đa: 30 điểm Ghi chú: - Nhóm thí sinh (2- 3 người ) căn chỉnh bộ dẫn động trên băng tải trong thời gian 4h30 phút - Mỗi thí sinh trong nhóm Thao tác các nút nâng hàng trong 1h30 phút - Bất cứ bài thi nào vượt quá 5 % thời gian cho phép sẽ không được đánh giá. - Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các quy định an toàn lao động, các quy định của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi. II. Hướng dẫn chi tiết. 1: Tháo, lắp, căn chỉnh bộ dẫn động trên băng tải , sử dụng máy kinh vỹ, - Lập được trình tự tháo lắp, căn chỉnh và biện pháp an toàn hợp lý - Nâng chuyển thiết bị vào vị trí lắp đặt - Thao tác thành thạo dụng cụ đo để kiểm tra chi tiết máy - Thực hành tháo lắp căn chỉnh đạt yêu cầu cho phép - Sử dụng thành thạo máy kinh vỹ, xác định cao độ lắp đặt so với cao độ chuẩn phụ cote + 50. 2: Thao tác các nút buộc dùng trong nâng hàng. - Thao tác đúng các nút dùng trong nâng hàng - Thao tác một đầu dây - Chặt, gọn không bị sổ<br />
<br />
PHẦN II: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU 1, Thiết bị TT 1 2 3 4 5 6 7 Tên thiết bị Mô hình băng tải, bộ dẫn động Máy kinh vĩ Kích răng (hoặc kích thuỷ lực) Tó 3 chân + mã lý Palăng xích 1,5 tấn Máy hàn điện Máy mài 2 đá để bàn Số lượng 01 mô hình 01 bộ 01 cái 01 bộ 01 cái 01 cái 01 cái Ghi chú<br />
<br />
2, Dụng cụ TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Khay đồ Búa nguội Clê đầu tròng đầu dẹt Nivô khung hoặc ni vô từ Thước lá 500mm Thước cuộn 5m Dây cáp nâng chuyển tết khuyên 2 đầu Đồng hồ so (hoặc mỏ kiểm + thước nhét ) Giũa dẹt 300 Mã lý (5 tấn) Căn các loại Quả nặng Quả dọi Giá căng tâm Thước cặp 1/20 Panme 0-25 Dây căng tâm0,5 mm Dụng cụ Số lượng 02 cái 02 quả 01 bộ 01 cái 01 cái 01 cái 02 dây 10 m 01 bộ 01 cái 05 cái 20 cái 06 quả 10 quả 02bộ 02 cái 02 cái 0,2 kg Ghi chú<br />
<br />
3, Vật liệu TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Vật liệu Giẻ lau công nghiệp Dầu diezen Dây dù Que hàn3,2 mm Mỡ YC 20 Ván lát gỗ (1000x200x50) Cáp thép Φ17 Gỗ kê Gang tay vải Số lượng 05 kg 05 lít 01 cuộn 02 kg 0,2 kg 10 thanh 5m/ 02 học sinh 0,5 m3 06 đôi Ghi chú<br />
<br />
Môn thi: Ngày thi: Mã số :<br />
<br />
PHẦN III: NỘI DUNG CHO ĐIỂM Họ và tên thí sinh: Số báo danh:<br />
<br />
I. Hệ số điểm TT Các phương pháp đánh giá 1 2 Kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nâng chuyển An toàn lao động<br />
<br />
Điểm 60 10<br />
<br />
Hệ số điểm Bài 1 Bài 2 50 10 5 5<br />
<br />
II.Kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật. Bài số 1: TT Tiêu chí đánh giá Tối đa 1 2 3 Tháo lắp đúng theo trình tự Nâng chuyển thiết bị Bảo dưỡng được bộ dẫn động theo quy trình 3 3 4<br />
<br />
Điểm Trừ<br />
<br />
Thực tế<br />
<br />
4 5 6 7<br />
<br />
Kiểm tra đánh giá được mức độ làm việc của các chi tiết , bộ phận máy Sử dụng dụng cụ đo, kiểm tra, tháo lắp, nâng chuyển chuẩn xác Sai lệch tâm dọc của bộ dẫn động so với đường tâm ngang băng tải ± 0,5 mm Căn chỉnh đồng tâm nối trục đĩa + Độ di tâm: ε ≤0,15mm + Độ nghiêng tâm α ≤0,8mm/m Sử dụng máy kinh vỹ di chuyển cao độ thành thạo Cao độ của bộ dẫn động so với cao độ chuẩn phụ cote + 50 Sai số ± 1mm<br />
<br />
4 4 5 7<br />
<br />
8 9 10 11 12<br />
<br />
4 6 4 3 3 50 điểm Điểm Trừ<br />
<br />
Kiểm tra hiệu chỉnh toàn bộ Chạy thử Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý, chăng dây, treo biển cấm Cộng Bài số 2: TT Tiêu chí đánh giá 1 2 3 4 Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý Thao tác đúng các nút<br />
<br />
Tối đa 2 3 3 2 10 điểm<br />
<br />
Thực tế<br />
<br />
Thao tác buộc một đầu dây trên thiết bị Nâng thiết bị thử không bị tụt Cộng III. An toàn lao động- vệ sinh công nghiệp TT Tiêu chí đánh giá 1 2 3 Chuẩn bị dụng cụ và tổ chức nơi làm việc hợp lý Thực hiện đúng các biện pháp an toàn đã lập Đảm bảo thời gian, an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp Điểm tối đa<br />
<br />
Tối đa 3 3 4 10 điểm<br />
<br />
Điểm Trừ<br />
<br />
Thực tế<br />
<br />