intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN-TH40

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN-TH40 sau đây. Đây là đề thi thực hành cho nghề Điện công nghiệp. Với các bạn sinh viên cao đẳng nghề thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN-TH40

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐCN ­ TH 40 Thời gian: ….. phút Nội dung đề thi  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chức năng mạch điện 35 Phần B: Lắp đặt thiết bị 05 Phần C: Đi dây và đấu nối 20 Phần D: An toàn 05 Phần E: Thời gian 05 Tổng cộng: 70 I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm ­ Thời gian thực hiện : 240 phút)  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật đề thi Lắp mạch điều khiển truyền động chính máy doa ngang 2620.  Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: Một động cơ  bơm dầu bôi trơn ĐB, nó được đóng cắt bởi công tắc tơ KB và các tiếp điểm  liên động; một động cơ  truyền động chính là động cơ  không đồng bộ  xoay   chiều 3 pha rôto lồng sóc hai cấp tốc độ:1460vòng/phút khi dây quấn Stato  đấu ( ) và 2890vòng/phút khi dây quấn Stato đấu  . Việc chuyển đổi tốc  độ  từ  thấp lên cao tương  ứng với chuyển đổi từ  đấu     thành đấu     và  ngược lại được thực hiện bởi tay gạt cơ khí 2KH, kết hợp với rơle thời gian   Rth. Tiếp điểm 1KH liên quan đến thiết bị chuyển đổi tốc độ trục chính: 1KH   hở trong thời gian chuyển đổi tốc độ và chỉ kín khi chuyển đổi xong. Động cơ  được đảo chiều nhờ các công tắc tơ 1T, 1N, 2T, 2N.
  2. ­ Nút  ấn MT, MN, D: Tương  ứng là nút  ấn mở  máy  ở  chế  độ  quay   thuận, quay ngược và hãm dừng. ­ Động cơ chạy với tốc độ thấp khi công tắc tơ Ch đóng (động cơ được đấu  theo hình ( ). ­ Động cơ chạy với tốc độ cao khi công tắc tơ 1Nh, 2Nh đóng (động cơ  được đấu theo hình  . ­ RKT­1, RKT­2: Rơle kiểm tra tốc độ  kết hợp với 2 rơle 1RH, 2RH   ( rơle trung gian )và công tắc tơ  2N, 2T tham gia vào trong quá trình   hãm ngược. ­ Rtr: Rơle trung gian. ­ TT, TN: nút ấn thử máy. Trong sơ  đồ  nguyên lý để  bảo vệ  ngắn mạch cho động cơ  ta sử  dụng   hệ thống cầu chì 1CC; bảo vệ quá tải ta sử dụng rơle nhiệt 1RN, 2RN và để  giảm dòng điện cho động cơ  khi hãm ngược và khi thử máy ta dùng điện trở  phụ: Rf Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ số 01, số 02, số 03 2. Yêu cầu kỹ thuật  ­ Tính chọn các trang thiết bị, vật tư, dụng cụ phù hợp với nội dung đề  bài. ­ Các thiết bị trên panel được lắp đặt thông qua các thanh gài. Dây dẫn  trên panel phải gọn và đẹp.  ­ Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ ( các thiết   bị được gắn tên trên sơ đồ bố trí thiết bị ) ­ Các đầu dây được bấm đầu cốt . ­ Dây dẫn trên panel được đặt vào máng nhựa theo yêu cầu của đề thi.  ­ Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước và màu theo yêu cầu của bản   vẽ. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT 2/9
  3. A B C ATM B A 1N 1T MT D 1R 2R 1T KB KB N N 2N 2T 1N 1T 2N 2T 1T 1N 1N 1T 2N 2T 1N MN 1T 1N KB RT Ch 1K h H Rf Rf Rf RT 1N 2K h h H 1RN 1N 2N KB Ch Ch Ch h h RT h 2RN RKT- 2RH 1RH 1T RTr 1Nh 1Nh 1Nh 1 1RH 2Nh 2Nh RTr 2RH RKT- 1RH 2RH 1N 2 Đ ĐB 2N 2T TT KB 2RH Ch RT 1RH h 2T 2N TN Nghề điện dân dụng Thi tốt nghiệp Người vẽ Duyệt Sơ đồ nguyên lý mạch điện máy doa ngang                             Bản vẽ số 1 Tháng 06 năm 2010 A B 1N 1T MT D 1RN 1T 2RN KB KB 1N 1T 1N MN KB RTh Ch 1KH RTh 1Nh 2KH 1Nh 2Nh RTh RKT-1 2RH 1RH 1T RTr 1RH RTr 2RH RKT-2 1RH 2RH 1N 2N 2T TT KB 2RH Ch RTh 1RH TN 2T 2N Nghề điện dân dụng Thi tốt nghiệp Người vẽ Duyệt           Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển                            Bản vẽ số 3 Tháng 06 năm 2010 3/9
  4. A B C ATM 2N 2T 1N 1T 2N 2T 1T 1N 1N 1T 2N 2T Rf Rf Rf 1RN Ch KB Ch Ch 2RN 1Nh 1Nh 1Nh 2Nh 2Nh Đ ĐB Nghề điện dân dụng Thi tốt nghiệp Người vẽ Duyệt Sơ đồ nguyên lý mạch động lực  Tháng 04 năm 2010                            Bản vẽ số 2 600 CD1 CC ATM KB 1T 1N CH 1NH 2NH D TT 2RN 1RN 1RN 1RN 1RN 600 MT 2T 2N 1RH 2RH RTR 1KH 2KH TN MN CD2 Ngh? di?n dân d?ng Th i Tè t n g h iÖp Ngu?i v?: Duy?t: SO Đ? B? TRÍ THI?T B?t R£N PANEL Tháng 4 nam 2010 s¬ ®å 4 4/9
  5. C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ  DÙNG CHO ĐỀ  THI TỐT  NGHIỆP Số  Tên nhà  TT Tên thiết bị vật tư Đơn vị Ghi chú lượng sản xuất I Thiết bị 1 Panel ván ép  cái 1 Việt nam 800×2400×20  2 Áp tô mát 3P­30A –  cái 1 LS BS33b 3 Cầu chì  cái 1 Việt nam 4 Rơle nhiệt (GTH­40) cái 2 LS 5 Công tắc tơ ­32A–GMC­ cái 8 LS 32 6 Nút ấn   25  màu xanh  cái 5 Yong Sung và đỏ 7 Rơle kiểm tra tốc độ li  cái 2 Việt Nam tâm 8 Thanh gạt cơ khí cái 2 Việt nam 9 Động cơ KĐB  3 pha  cái 2 Việt nam II Dụng cụ 1 Đồng hồ Vạn năng Cái 1 Việt nam 2 Kìm điện các loại Bộ 1 Việt nam 3 Đồng hồ mê ga ôm ( M Cái 1 Việt Nam ) 4 Kìm bấm đầu cốt Cái 1 Việt nam 5 Kìm tuốt dây điện  Cái 1 Việt nam 6 Tuốc nơ vit các loại  Bộ 1 Việt Nam 7 Cưa sắt  Cái 1 Việt nam 8 Bút thử điện  Cái 1 Việt nam 9 Thước nivô , thước các  Bộ 1 Việt Nam loại III Vật tư 1 Máng nhựa PVC 60×40  m 1,2 SP 2 Cầu đấu dây 6 cực ­ 20A cái 1 Yong Sung Nguồn Cho  3 Cầu đấu dây 4 cực ­ 20A cái 1 Yong Sung Motor Cho  4 Thanh cài thiết bị m 1 Việt nam panel 5 Đầu cốt (cho dây 1.5) cái 100 Taiwan 5/9
  6. Số  Tên nhà  TT Tên thiết bị vật tư Đơn vị Ghi chú lượng sản xuất 6Đầu cốt (cho dây 2.5) cái 100 Taiwan Dây đơn màu vàng mềm  7 m 9 cadisun 1.5 mm2 Dây đơn màu đen mềm  8 m 10 Hàn quốc 1.5 mm2 Dây đơn mềm màu xanh  9 m 17 Hàn quốc 1.5 mm2 Dây đơn mềm màu đỏ  10 m 17 Hàn quốc 2.5 mm2, đỏ Dây đơn mềm màu vàng  11 m 17 Hàn quốc 2.5 mm2 Dây đơn mềm màu xanh  12 m 17 Hàn quốc 2.5 mm2 13 Băng keo cách điện   cuộn 1 Việt Nam 14 Vít có tán ren nhuyễn  cái 10 Việt nam 4x10 15 Dây thít + đế dán thít gói 1 Việt nam 16 Giấy dán tên thiết bị Cuộn 1 Việt Nam Ghi chú: Các giáo viên chấm thi được trang bị   ­ Đồng hồ vạn năng VOM và MΩ  ­ Đồng hồ đo tốc độ   ­ Ampe kìm. 6/9
  7. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm  TT Nội dung đánh giá chuẩn 1 Chức năng 35 Chưa có phản ứng, mạch điện sẵn  Đóng ATM sàng Công tắc tơ 1T, KB, Ch hút (động cơ  Ấn nút MT  quay ở tốc độ thấp ở chiều quay  10 thuận: dây quấn  stato đấu  ) Công tắc tơ 1N, KB, Ch hút (động cơ  Ấn ấn nút MN quay ở tốc độ thấp ở chiều quay  ngược:dây quấn  stato đấu  ) ­ Công tắc tơ 1T, KB, 1Nh, 2Nh hút  động cơ quay ở tốc độ cao ở chiều  Sau một khoảng  quay thuận  ( dây quấn  stato đấu  ) thời gian cài đặt của  ­ Công tắc tơ 1N, KB, 1Nh, 2Nh hút  5 rơle thời gian động cơ chạy ở tốc độ cao ở chiều  quay ngược  ( dây quấn  stato đấu  )  Tác động thanh gạt  động cơ chạy ở tốc độ thấp (dây  5 2KH quấn  stato đấu  ) Tác động thanh gạt  Động cơ dừng 5 1KH Ấn nút dừng D  Công tắc tơ 2T hút: động cơ hãm  ngược ở chiều quay thuận. Công tắc tơ 2N hút: động cơ hãm  ngược ở chiều quay ngược. 10 Ấn nút thử máy TT  Công tắc tơ 2T hút Ấn nút thử máy TN Công tắc tơ 2N hút 2 Lắp đặt thiết bị 5 Tất cả thiết bị lắp đúng vị trí, chọn đúng giá trị định mức 1 Các thiết bị phải được gắn (dán) nhãn 1 Thiết bị gá  trên panel chắc chắn, hệ thống nút ấn, đèn tín  hiệu  được vặn cẩn thận, chắc chắn, không để chạm với  1 hộp gá . Máng nhựa chắc chắn 1 Khoảng cách giữa các kẹp đúng theo kích thước 1
  8. 3 Đi dây và đấu nối 20 Đi dây trên panel không bị căng, không bị chồng chéo 2 Các điểm đấu nối chắc chắn 3 Dây điện, không bị tróc vỏ 3 Các đầu dây bấm code không bị hở, thừa phần dây đồng 2 Bấm đúng kích cỡ đầu code 2 Đúng màu dây, kích cỡ dây 2 Thứ tự pha của động cơ Đ, ĐB đúng 2 Tất cả các hộp công tắc lắp đứng 2 Tất cả các hộp phải cân bằng 2 4 An toàn 5 Trang bị đầy đủ giày bảo hộ,găng tay, quần áo bảo hộ, kính  1 bảo hộ Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 1 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1 Có các điểm nối đất 1 An toàn cho người và thiết bị  1 5 Thời gian 5 Đúng thời gian  0 Hoàn thành trước 30 phút so với quy định 5 Quá thời gian 30 phút so với thời gian quy định Không  đánh giá Tổng điểm: 70 2/9
  9. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen 30’  Thời gian thi 240’  Thời gian nghỉ 30’  KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ 1 2 3 ... Ghi chú (Nếu cần)  II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường tự biên soạn)  ………, ngày ……….  tháng ……. năm .... DUYỆT     HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2