intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTT-TH27

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTT-TH27 sau đây là đề thi thực hành nghề Điện tàu thủy. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTT-TH27

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ: ĐIỆN TÀU THỦY MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐTT – TH 27 Thời gian: ……….. phút Nội dung đề thi I. PHẦN BẮT BUỘC: ( Phần bắt buộc: 70 điểm – Thời gian 480 phút)  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT. C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chức năng 35 Phần B: Lắp đặt thiết bị 05 Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 10 Phần D: An toàn 10 Phần E: Thời gian 10 Tổng cộng: 70 A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật        Xác định cực tính động cơ KĐB 3 pha và lắp mạch điện khởi động động  cơ KĐB 3 pha bằng khởi động từ đơn, khi dừng có hãm động năng          ­ Xác định cực tính động cơ ­ Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc có 6 đầu dây ra chưa được xác định  cực tính. Sinh viên cần xác định cực tính của ĐC KĐB 3 pha bằng nguồn 1   chiều ( nguồn pin 9VDC) và đồng hồ vạn năng, đấu các đầu dây ra hộp cực           ­ Lắp mạch điện khởi động động cơ  KĐB 3 pha bằng khởi động từ  đơn, khi dừng có hãm động năng.
  2. Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm:  ­ Một  động cơ  KĐB 3 pha rô to lồng sóc được mở  máy thông qua Bộ  KĐT gồm Công tắc tơ K, Nút  ấn mở  M, nút  ấn dừng D; Rơ  le nhiệt  để bảo vệ quá tải ­ Khi dừng động cơ sử dụng mạch hãm động năng bằng nguồn 1 chiều  được lấy qua MBA – BT và Cầu chỉnh lưu CL ( Nguồn 1 chiều từ 45   đến 60 VDC); Thời gian hãm được đặt từ rơle thời gian RTG (1,5s). ­ Điện áp pha được kiểm tra bằng Volt kế V và công tắc chuyển mạch   CMV , dòng điện làm việc của động cơ  được đo qua các ampe kế  A1,A2, A3;  Đèn báo nguồn H1, H2, H3; Đèn báo chế độ làm việc của   động cơ  Đ1, Đ2; Đèn báo quá tải Đ3; Vôn kế  V, công tắc chuyển  mạch CMV. Đèn tín hiệu, A, V, CMV, nút  ấn được lắp đặt trên cánh  tủ . * Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1 * Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2 * Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 3  2. Yêu cầu kỹ thuật          * Các thiết bị trong tủ điều khiển được lắp đặt thông qua các thanh gài.   Dây dẫn trong tủ phải gọn, đẹp, đúng kĩ thuật.  * Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ  * Các thiết bị được dán tên như trong sơ đồ bố trí thiết bị (bản vẽ 02) * Các đầu dây được bấm đầu cốt. * Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa theo yêu cầu của đề  thi.  * Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ.         * Dây dẫn nối tới các thiết bị trên cánh tủ được quấn trong gen mềm. * Các lỗ đèn, nút ấn được khoan lỗ  22  * Giá trị  điện trở  cách điện giữa các pha với dây trung tính không được   nhỏ hơn 0.5 M  .  B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT:
  3. A B C N AT1 H3 L N H2 H1 AT2 CCM CMV VMV v D M A A A h K 5 4 1 3 7 rn K ®1 K 6 RTh h Rn RTh K h 1 11 9 13 ®2 ®kb h ®3 2 rn h BT CL NGHỀ ĐIỆN TÀU THỦY ĐỀ THI TỐT NGHIỆP  HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ 
  4. Người  ẽ: ệt: vDuy Ngày 3 tháng  6   năm 2012 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BV số: 01
  5. Đ AT1 AT2 BT CL CL RT G  K H T1 T2 T3 CĐ NGHỀ ĐIỆN TÀU THỦY ĐỀ THI TỐT NGHIỆP  HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ  Người  vẽ: ệt: Duy SƠ ĐỒ BỐ TRÍ  THIẾT BỊ Ngày 3  tháng   6  năm 2012 BV số: 02
  6.   H1 H2 H3 v A A A D Đ1 CMV M Đ2 Đ3 NGHỀ ĐIỆN TÀU THỦY ĐỀ THI TỐT NGHIỆP  HỆ CAO ĐẲNG  Người  ẽ: ệt: vDuy
  7. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ  CÁNH TỦ Ngày 3 tháng  6  năm 2012 BV số: 03
  8. C. DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ,DỤNG CỤ. 1. Thiết bị, vật tư Ký hiệu trên bản  TT Tên vật tư Thông số KT Nước SX ĐV SL vẽ 1 Động cơ KĐB 3 pha 380V ĐKB VN chiếc 01 2 Ampe kế 10A A VN Chiếc 3 3 Áp tô mát 1 pha 5A AT2 VN Chiếc 6 4 Áp tô mát 3 pha 30A AT1 VN Chiếc 1 5 Bu lông + êcu D2 Chiếc 6 6 Cầu đấu 4 mắt Chiếc 3 7 Chuyển mạch vôn CMV Chiếc 1 8 Công tắc tơ 10A K,H LG Chiếc 2 9 Đầu cốt 1,5  Chiếc 40 10 Đầu cốt 2,5 Chiếc 30 11 Vôn kế V VN Chiếc 1 12 Đèn báo pha (đỏ,vàng, xanh) D20 H1,2,3  VN Chiếc 3 13 Đèn báo trạng thái Đ1,2,3 VN Chiếc 3 14 Dây đơn mềm đen 1,5 mm2 VN m 3 15 Dây đơn mềm đỏ 1,5 mm2 VN m 6 16 Dây đơn mềm màu đen 2,5 mm2 VN m 3 17 Dây đơn mềm màu đỏ 2,5 mm2 VN m 3 18 Dây đơn mềm màu vàng 2,5 mm2 VN m 3 19 Dây đơn mềm vàng 1,5 mm2 VN m 3 20 Dây đơn mềm vàng/xanh 1,5 mm2 VN m 3 21 Gen ruột gà D 12 VN m 0.5
  9. 22 Dây thít 10 mm VN Chiếc 20 23 Máng đi dây 10 x20  VN m 1,5m 24 Nút ấn đơn (đỏ, xanh) VN Chiếc 2 25 Cầu chỉnh lưu CL VN Chiếc 1 26 Rơ le nhiệt RN VN Chiếc 1 27 Thanh cài VN m 1,5 28 Tủ điện (sơn tĩnh điện) VN Chiếc 1 29 Máy biến áp 380/220V BT VN Chiếc 1 30 Rơ le thời gian 220V RTh VN Chiếc 1 31 Pin VN Quả 1 32 Keo dính Lọ 1 2. Dụng cụ. TT TÊN DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SL GHI CHÚ 1 Máy khoan điện cầm tay Cái 1 2 Máy vặn vít dùng pin Cái 1 3 Đồng hồ vạn năng Cái 1 4 Kìm điện các loại Bộ 1 5 Đồng hồ mê ga ôm ( M  ) Cái  1 6 Kìm bấm đầu cốt Cái 1 7 Kìm tuốt dây điện  Cái 1 8 Tuốc nơ vit các loại  Bộ 1 9 Cưa sắt  Cái 1 10 Bút thử điện  Cái 1 11 Thước ni vô , thước các loại Bộ 1
  10. Ghi chú: Thiết bị, vật tư (thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.
  11. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ. Thang  1.  Chức năng (35 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Kiểm tra bộ dây ĐC Đúng cực tính 10 Đóng áptômát cấp  2 Đèn báo pha sáng 5 nguồn cho mạch 3 Ấn nút mở máy M ĐC Khởi động, đèn Đ1 sáng 5 ĐC dừng, mạch hãm làm  4 Ấn nút dừng máy D  5 việc, sau 1s, mạch mất điện. Vol kế báo các giá trị điện  6 Thao tác CMV  5 áp theo điểm báo 7 Tác động rơle nhiệt Mạch mất điện, Đ3 sáng 3 Cắt áptômát AT 2, Đóng  Mạch không hoạt động trở  8 áptômát AT2 cấpnguồn  2 trở lại cho mạch lạ i 3.Lắp đặt thiết bị (10 Điểm) Song song với phương của  1 Thanh cài, máng nhựa  5 panel và chắc chắn Thiết bị lắp đặt trên  Chắc chắn, đúng theo bản  2 5 panel và cánh tủ vẽ 4. Đi dây và đấu nối mạch (10  điểm) Đi dây và đấu nối  Đúng loại dây, clos đầu cốt,  1 mạch động lực và điều  có đánh số,tiếp xúc tốt, chắc  5 khiển chắn Mạch điều khiển,  Bó dây sóng, gọn gàng,   2 chiếu sáng, đo lường  5 chắc chắn, tiếp xúc tốt trên panel lên cánh tủ 5. An toàn (10 điểm) 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2 Mạch điện đấu nối  Mạch không chạm mát,  3 2 gọn gàng. ngắn mạch.  4 Các điểm nối  đất  Chắc chắn, tiếp xúc tốt 2 An toàn cho người và  5 2 thiết bị. 6. Thời gian (5 Điểm) 1 Đúng thời gian 5 2 Vượt  30 phút Dừng bài thi, đánh giá Tổng điểm: 70
  12. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen 30’ Thời gian thi 480’ Thời gian nghỉ 30’ Ghi chú: ­ Mỗi vị  trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên   trong đặt úp, dầu cốt bên ngoài đặt ngửa. Mỗi lỗi trừ 2,5 điểm. ­ Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chập bài thi không đạt yêu   cầu ­ Dây nối đặt trong máng đi dây, dây phân bố đều trong các rãnh máng,   không chấp nhận thao tác đặt dây vào máng sau khi đấu nối mạch điện. Giám   khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ  sự  nhắc nhở  của giám   khảo. II. PHẦN II: (Phần tự chọn: 30 điểm – do các trường biên soạn). KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH CHUYÊN  GHI  TT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC MÔN CHÚ 1 2 3 ...                                                          ………, ngày ……….  tháng ……. năm ……… DUYỆT     HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2