intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTCN-TH05

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTCN-TH05 sau đây. Đề thi hữu ích cho đối với sinh viên nghề Điện tử công nghiệp. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTCN-TH05

  1. CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập­Tự do­Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009­2012) NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐTCN ­ TH05
  2. Mô đun 1: VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY TÍNH GIỚI THIỆU. Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng lực   vẽ, thiết kế mạch điện tử. Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính sử  dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng dẫn   đã cho. NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ. 2. Nhiệm vụ. Từ sơ đồ đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế mạch trên máy tính  vẽ sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB. 3 7812 1 R10 8.2K C4 2 100uF 4 8 2 3 C1061 R7 10 J2 R11 R12 1 6 39K 555 8.2K 2 7 BC547 OUPUT 5 1 D10 R6 R8 C5 1uF C6 3.3K 100uF 1.5K BC337 R5 1K VR 10k C3 BC547 D1-D4 1 1N4001 J1 2 - + D7 100uF/35 1 2 4 R9 4148 10k LS1 AC R1 D8 R4 4 100 3 4148 C2 1.5K 5 3 8 D9 100uF/35V 6 C1 7 4148 D5 1 470uF/35V 2 R2 D6 39K 4148 RELAY DPDT BC337 R3 8.2K 3. Mô tả công việc Thí sinh phải vẽ mạch theo sơ đồ đã cho trên máy tính (Nội dung này  kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng). Mạch in có kích thước 6cmx6cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm, độ  rộng đường tín hiệu là 0.4mm. THANG ĐIỂM
  3. TT Tiêu chí chấm Điểm tối  Điểm thực tế đa 1 Đúng loại và kích thước linh kiện 3 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 2 Kết nối đúng 4 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 3 Ghi đúng các kí hiệu/giá trị 2 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 4 Đảm bảo đủ số linh kiện theo sơ  2 đồ Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 5 Kích thước mạch in, đường mạch 3 Đúng kích thước mạch in 1 Đúng kích thước đường nguồn  1 cung cấp Đúng kích thước Đường tín hiệu 1 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 6 Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB 3 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 7 An toàn 1 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,5 An toàn cho người và thiết bị  0,5 8 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm  này khi nội dung mô đun này thực  2 hiện hoàn chỉnh)
  4. Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước  hoặc đúng thời gian quy định. 2 Quá giờ 0 Tổng điểm 20 Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi. ­ Không đảm bảo an toàn ­ Quá 10% thời gian quy định
  5. M« ®un 2: L¾p r¸p m¹ch, ®iÒu chØnh, ®o lêng vµ t×m lçi GIỚI THIỆU. Đề thi lắp ráp yêu cầu thí sinh lắp ráp mạch, điều chỉnh và tìm lỗi hoàn   thiện Kit 89C51 NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ  2. Nhiệm vụ. Thí sinh sẽ nhận được: +Sơ đồ nguyên lý Kit vi điều khiển 89C51 VC C VC C D 1 U 1 D 2 40 J3 1 P 1 .0 1 3 9 A D 0 A D 0 R 3 0 D 3 P 1 .1 P 1 .0 P 0 .0 /A D 0 A D 1 A D 1 VC C 2 2 3 8 R 3 1 3 P 1 .2 3 P 1 .1 P 0 .1 /A D 1 3 7 A D 2 A D 2 R 3 2 D 4 4 P 1 .3 4 P 1 .2 P 0 .2 /A D 2 3 6 A D 3 A D 3 R 3 3 5 P 1 .4 5 P 1 .3 P 0 .3 /A D 3 3 5 A D 4 A D 4 R 3 4 6 P 1 .5 6 P 1 .4 P 0 .4 /A D 4 3 4 A D 5 A D 5 R 3 5 D 5 7 P 1 .6 7 P 1 .5 P 0 .5 /A D 5 3 3 A D 6 A D 6 R 3 6 8 P 1 .7 8 P 1 .6 P 0 .6 /A D 6 3 2 A D 7 A D 7 R 3 7 D 6 P 1 .7 P 0 .7 /A D 7 D 7 J4 1 P 3 .0 -R x D 1 0 2 1 A 8 1 J2 2 P 3 .1 -T x D 1 1 P 3 .0 /R XD P 2 .0 /A 8 2 2 A 9 2 D 8 3 P 3 .2 1 2 P 3 .1 /T XD P 2 .1 /A 9 2 3 A 1 0 3 4 P 3 .3 1 3 P 3 .2 /IN T 0 P2 .2 /A 1 0 2 4 A 1 1 4 5 P 3 .4 1 4 P 3 .3 /IN T 1 P2 .3 /A 1 1 2 5 A 1 2 5 6 P 3 .5 1 5 P 3 .4 /T 0 P2 .4 /A 1 2 2 6 A 1 3 6 7 P 3 .6 1 6 P 3 .5 /T 1 P2 .5 /A 1 3 2 7 A 1 4 7 8 P 3 .7 1 7 P 3 .6 /W R P2 .6 /A 1 4 2 8 A 1 5 8 P 3 .7 /R D P2 .7 /A 1 5 VC C C 1 XTA L1 XTA L1 19 XTA L2 XTA L2 18 XTA L1 Y 1 XTA L2 30 ALE C 2 A L E /P R O G PSEN VC C 31 29 R 1 R ST 9 E A /V P P PSEN C 3 R ST G N D AT89C 51 R ST 2 SW 1 1 20 R 2 3 4
  6. +Board mạch đồng: +Các linh kiện dùng để  lắp ráp “Kit vi điều khiển 89C51 ”(được cung  cấp theo sơ  đồ nguyên lí , IC vi điều khiển đã được nạp chương trình điều  khiển LED đơn) Thí sinh kiểm tra linh kiện được phát, thí sinh được phép đề  ghị  thay  đổi linh kiện hư  hỏng, không đúng giá trị  hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu  của thời gian thi mô  đun này. Sau khi lắp ráp xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh, đo lường, khắc phục  lỗi (nếu có)  và kiểm tra chức năng của mạch trước khi báo cáo cho các giáo  viên chấm thi. Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề  thi và thông qua phép đo lường để tìm được lỗi.
  7. 3. Hướng dẫn cho thí sinh. a/ Kiểm tra và gắn các linh kiện lên board và tiến hành hàn các linh kiện. b/ Sau khi hàn xong dung VOM ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch  c/ Cấp nguồn 5V cho mạch điện khi đã an toàn. d/ Dùng đồng hồ VOM để thang đo điện áp DC đo và hiệu chỉnh tại các chân  30,31,40: e/ Kiểm tra mạch dao động f/ Kiểm tra mạch Reset g/ Khảo sát tín hiệu ngõ ra tại các Port  Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề  thi và thông qua phép đo lường để tìm được lỗi. THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm  Điểm  tối đa thực tế 1 Chức năng của mạch. 12 Cấp nguồn, mạch sẵn sang 5 Cấp tín hiệu ra ở các Port đúng yêu cầu 5 Mạch dao động, Reset hoạt động đúng yêu  2 cầu 2 Ráp và hàn linh kiện. 4 Tất cả các linh kiện đúng theo sơ đồ 1 Mối hàn bóng đều 1 Mối hàn chắc chắn 1 Các linh kiện chắc, thẳng 1 3 Đo được các tín hiệu tại các chân 4 Tín hiệu tại các chân 30,31,40 2 Tại chân 18,19 1 Tại chân 9 1 4 Tìm lỗi và sử dụng thiết bị đo 4 Đo kiểm tra được dạng song 2 Hiệu chỉnh được hoạt động của mạch 2 5 An toàn 3 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6
  8. Kiểm tra được các điểm nối đất 0,6 An toàn cho người và thiết bị  0,6 6 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi  3 nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh ) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc  3 đúng thời gian quy định. Quá giờ 0 Tổng điểm 30 Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi. ­ Không đảm bảo an toàn ­ Quá 10% thời gian quy định Mô đun 3: LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN. GIỚI THIỆU. Đề thi Thiết kế phần mềm yêu cầu thí sinh viết chương trình phát hiện  vật và cảnh báo bằng LED dùng vi điều khiển. NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ. 2. Nhiệm vụ. Viết chương trình phát hiện vật và cảnh báo bằng LED. Nhiệm vụ được hoàn thành khi: Hệ thống hoạt động đúng theo yêu cầu khi kết thúc thời gian thi. 3. Mô tả yêu cầu kỹ thuật. Thí sinh sẽ nhận được bo mạch có sơ đồ nguyên lý theo mô tả sau: ­ Chân ngắt của vi điều khiển được nối với 1 contact chip, mỗi khi   nhấn contact thì sẽ tạo ra thay đổi trạng thái trên chân ngắt của vi điều khiển  (từ mức cao xuống mức thấp). ­ Một chân I/O của vi điều khiển nối với 1 LED đơn. Yêu cầu: thí sinh sẽ lập trình (sử dụng ngắt và timer) cho vi điều khiển  để mỗi khi nhấn contact thì LED đơn sẽ sáng nhấp nháy 3 lần rồi tắt với chu   kỳ 2 giây (1 giây sáng, 1 giây tắt)
  9. 4. Phần bài làm của thí sinh. a/ Viết lưu đồ thuật toán (kiểm tra trên giấy) b/ Viết chương trình (kiểm tra trực tiếp trên máy tính và mô hình) c/ Nạp vào vi điều khiển. (kiểm tra trực tiếp trên mô hình) d/ Lưu chương trình, kết thúc (kiểm tra trực tiếp trên máy tính) THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm  Điểm  tối đa thực tế 1 Chức năng của mạch. 8 Phát hiện được khi nhấn contact 4 Điều khiển LED đơn sáng đúng 4 2 Viết lưu đồ thuật toán 2 Đúng  2 Sai 0 3 Viết chương trình 3 Chương trình đơn giản 2 Có đầy đủ các chú thích 1 4 Nạp chương trình vào vi điều khiển 2 Kết nối đúng 2 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của  tiêu chí này 5 Lưu chương trình, kết thúc 1 Đúng 1 Sai 0 6 An toàn 2 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,4 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,4 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,4 Có các điểm nối đất 0,4 An toàn cho người và thiết bị  0,4
  10. 7 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi  2 nội dung mô đun này thực hiện hoàn  chỉnh) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc  2 đúng thời gian quy định. Quá giờ Tổng điểm 20 Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi. ­ Không đảm bảo an toàn ­ Quá 10% thời gian quy định  Mô đun  4   :   (30đ) (phần tự chọn, các trường tự ra đề) ĐÁNH GIÁ ĐIỂM Nội dung thực hiện Điểm đánh  Điểm tối đa giá Mô đun 1 20 Mô đun 2 30 Mô đun 3 20 Mô đun 4 (phần tự chọn) 30 Điểm tổng cộng 100 Điểm bài thi = Điểm đánh giá x 0,1 = ..................... ………, ngày ………. tháng ……. năm ……… Duyệt     Hội đồng thi tốt  Tiểu ban ra đề thi nghiệp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2