intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTDN-TH41

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

35
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTDN-TH41. Tham khảo đề thi để nắm bắt được cấu trúc ra đề cũng như những nội dung cần ôn tập để có kết quả thi đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTDN-TH41

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTDN ­ TH 41 Hình thức thi:  Viết Thời gian thực hiện: 4 giờ  (Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị) §Ò bµi I/ Giới thiệu về Công ty:  ̉ ­  Tên công ty: Công ty cô phân Hoa Anh ̀ ̀ ̀ ơn vi san xuât:  ­ La đ ̣ ̉ ́ C©y ph¬i quân ao. ̀ ́ ­  Địa chỉ tại: Số 108 Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội  ­  Số  tài khoản tiền gửi tại Ngân hang nông nghiêp va PTNT chi nhanh Long Biên. TK: ̀ ̣ ̀ ́   1200411006721 ­  Mã số thuế:  0100106955 ­  Các phương pháp kế toán được Công ty áp dụng gồm: + Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên + Phương pháp tính thuế GTGT: khấu trừ  + Phương pháp tính giá xuất kho của hàng tồn kho: Binh quân ca ky d ̀ ̉ ̀ ự trư.̃ + Phương pháp tính giá thành: Hê sộ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣      ­ Chê đô kê toan ap dung: theo Q ̉ ̣ ̀ ́ §15/2006 cua Bô tai chinh ­ Hình thức ghi sổ kế toán: hình thức NhËt ký chung - Hạch toan thuê GTGT theo ph ́ ́ ương phap khâu tr ́ ́ ừ II/ Có tài liệu về  tình hình sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH Hoa Anh ̀  trong  tháng 6/N như sau: (§VT: 1.000 đång) A- ­ TK 111 500.000 ­ TK 311 107.000 ­ TK 112 160.000 ­ TK 331 300.000 CT: Cty TNHH Hoa Nam ­ TK 131 200.000 ­ TK 411 1.300.000 CT: C«ng ty HuÖ Hoa ­ TK 153  202.000 ­ TK 421 69.000 + Máy mài (20 x 10.000) 200.000 + VPP:  2.000 ­ TK 152  630.000 TK 414 318.600 + Inox: 8750Kg x 72 630.000 ­ TK 211 697.200 TK 441 318.600 ­ TK 142 24.000
  2. B­ Cac nghiêp vu kinh tê phat sinh trong ky: ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ 1. Ngày 10/6: Mua và đưa vào sử  dụng  ở  bộ  phận sản xuất một thiết bị, giá mua theo HĐ  GTGT 003421 đã có thuế GTGT 5% là 661.500 (đã trả bằng tiền mặt 50% theo PC01, còn lại  nợ người bán Công ty Vân Giang). Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt theo PC 04 là 7.560   (gồm cả  thuế  GTGT 5%) HĐ vận chuyển số  002162 của công ty Tân Phong. Thời gian sử  dụng dự kiến của thiết bị 10 năm, giá trị thanh lý ước tính 9.900. Thiết bị được đầu tư bằng   nguồn vốn XDCB 50%, còn lại bằng quỹ đầu tư phát triển. 2. Ngày 11/06 phiếu XK 03 xuất 4.750 kg Inox để sản xuất sản phẩm 342.000 3. Ngày 13/06 Trích trước chi phí sửa chữa lớn thiết bị  sản xuất tinh vao Chi phi san xuât ́ ̀ ́ ̉ ́  chung 13.500 4. Ngày 15/06 Tiền lương phải trả  công nhân sản xuất: 162.000, nhân viên phân xưởng:  9.000; nhân viên bán hàng: 5.250; và nhân viên quản lý doanh nghiệp: 6.000. 5. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định hiên hanh. ̣ ̀ 6. Điện mua ngoài chưa trả tiền cho Công ty cổ phần Trà Anh theo HĐ 0034621 ngày 15/06  giá có cả  thuế  GTGT 10% là 36.817. Trong đó sử  dụng cho: Bộ  phận sản xuất: 24.387; bộ  phận bán hàng 880; bộ phận quản lý doanh nghiệp 11.550. 7. Ngày 18/06 Nhập kho sản phẩm sản xuất hoàn thành theo phiếu NK 06.  ­ Cây phơi loại 1,5m: 1.200SP nhập kho  Gửi ban cho công ty cô phân Thai Lan 400 san phâm theo phiêu XK 07 ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ­ Cây phơi loại 2m: 1.000SP nhập kho. Ngay 18/06 G ̀ ửi bán cho Công ty cổ phần Thái Lan 400 cây phơi loại 1,5m theo phiếu XK 07 8. Ngày 19/06 phiếu XK 08 xuất kho 600 Cây phơi loại 1,5m bán trực tiếp cho Công ty Huệ  Hoa theo giá bán đơn vị sản phẩm đã có thuế GTGT 10% theo HĐ 005612 là 379,5 chưa thu   được tiền. 9. Ngày 21/06 phiếu XK 10 xuất kho gửi bán 800 Cây phơi loại 2m cho Công ty cổ phần Thái   Lan. Chi phí vận chuyển theo hợp đồng người mua chịu, đơn vị  đã thanh toán hộ  bằng tiền  mặt PC 09 theo giá cả thuế GTGT 5% là 6.300. 10. Ngày 23/06 Công ty cổ  phần Thái Lan đã nhận được hàng và chấp nhận thanh toán 600   SP gửi bán ở nghiệp vụ 9 theo giá bán đơn vị đã có thuế GTGT 10% là 495 và toàn bộ chi phí   vận chuyển. (HĐ bán hàng 005613). 11. Ngày 25/06 Công ty cổ  phần Thái Lan đã kiểm nhận và thanh toán bằng chuyển khoản   toàn bộ  số  sản phẩm mà đơn vị  chuyển đến  ở  nghiệp vụ  7 với tổng giá đã có thuế  GTGT   10% là 151.800 (Hóa đơn bán hàng số  HĐ 005613). Doanh nghiệp Chấp nhận Chiết khấu  thanh toán 1% cho khách hàng và đã trả lại bằng tiền mặt theo phiếu chi số 12 ngày 26/06. 12. Các chi phí bán hàng khác phát sinh:
  3. ­ Ngày 25/06 mua bao bì chưa thanh toán cho Công ty cổ  phần Trà Anh giá cả  thuế  GTGT  10% theo HĐ 004351 là 4.950, dùng trực tiếp ngay cho bao gói sản phẩm tiêu thụ (không thu   tiền) ­ Ngày 30/06 phân bổ  giá trị công cụ, dụng cụ xuất dùng từ  kỳ  trước vào chi phí bán hàng:   7,447.5 13. Các chi phí QLDN khác phát sinh trong tháng:  ­ Ngày 20/06 phiếu XK 09 xuất văn phòng phẩm dùng cho văn phòng: 690 ­ Công cụ dụng cụ mua ngoài đã trả bằng tiền mặt PC số 16 ngày 24/06 theo HĐ 001234 giá   mua cả thuế GTGT 5% là 18.900 được dùng trực tiếp cho bộ phận văn phòng, đây là công cụ  thuộc loại phân bổ 2 lân. ­ Tiếp khách công ty đã chi bằng tiền mặt theo PC 18 ngày 25/06 là: 3.000 Yêu cầu: 1. Lập chứng từ gốc của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (1 điêm) ̉ ̣ ̣ ­ Nghiêp vu 1: PC 01 va HĐ 3421 ̀ ̣ ̣ ­ Nghiêp vu 7 va 8 ̀ 2. Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp hệ số (1điêm) ̉ ̣ ́ ̉ ̉ Biêt: Hê sô san phâm: Cây ph ́ ơi loai 1,5m: 1; Cây ph ̣ ơi loai 2m: 1,2 ) ̣   3. Ghi Sổ Nhật ký chung                                                                           (2 điểm)  ̀ ̉ ́ ̉ ̉ 4. Vao sô chi phi san xuât kinh doanh TK 642; Sô chi tiêt ban hang.       ́ ́ ́ ̀ ̉ (1 điêm) 5. Vµo sæ c¸i cña c¸c tµi kho¶n loại 5, 6, 7, 8, 9 va TK 421                      (4 điêm) ̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ 6. LËp Bao cao kêt qua kinh doanh (phân 1: lai, lô) ̀ ̃ ̃.                                 (1điêm) ̉ Tµi liÖu bæ sung: 1. Thông tin khách hàng: ­ Công ty cổ phần Thái Lan + Địa chỉ: Số 211 Lang H ́ ạ, Đống Đa, Hà Nội               + MST: 0101331022 ­ Công ty Huệ Ho + §Þa chØ: Số 213 Hai Bà Trưng - Hà Nội + MST: 0100234567 2. Th«ng tin nhµ cung cÊp: - C«ng ty V©n Giang + §Þa chØ: Số 241 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên-HN + MST: 0100231467 - C«ng ty cæ phÇn Trµ Anh + §Þa chØ: Số 56 Đường Bưởi, Ba Đình, Hà Nội + MST: 0100835877 ̣ ̀ ̣ ­ Công ty Tân Phong: 45 Thuy Khê – Tây Hô – Ha Nôi.      MST: 0101324982 ̀ Ngày..........tháng.........năm......... DUYỆT HÔI ĐÔNG THI TN ̣ ̀ TIÊU BAN RA ĐÊ THI ̉ ̀
  4. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2