intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH23

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH23 sau đây là đề thi thực hành nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. Mời các bạn tham khảo đề thi để nắm bắt được cấu trúc đề thi và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH23

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ:  KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi:  KTML – ĐHKK ­ TH 23 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA  KHÔNG KHÍ TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ  TÊN 1 Trần Phạm  Chuyên gia  Trường CĐN  TS Miền  Tuất trưởng Bắc 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia  Trường CĐN  TS Miền  Bắc 3 Đậu Thanh  Chuyên gia  Trường CĐN  Việt Hàn Hưng 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng  Nai 5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS  Hải  Phòng NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Nội dung đề thi  Điểm đạt Phần A: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN  35 TỬ Phần   B:  LẮP     HOÀN   CHỈNH   MẠCH     ĐIỆN   TỦ   LẠNH  35 TRỰC TIẾP Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30 Tổng cộng 100
  2. Ghi chú: Phần A (35 điểm)­ Thời gian: 150  phút NỘI DUNG: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI  1. Mô tả nội dung đề thi:  1. Đọc bản vẽ 2. Sử dụng dụng cụ gia công 3. Lắp đặt khối ngoài nhà 3.1. Lấy dấu, lắp đặt giá đỡ 3.2. Lắp đặt khối ngoài nhà vào giá đỡ 4. Lắp đặt khối trong nhà 4.1. Lấy dấu khoan, đục lỗ  4.2. Lắp đặt khối trong nhà vào vị trí 5. Lắp đặt đường ống dẫn ga, điện và đường ống nước ngưng 6. Thử kín hệ thống 7. Hút chân không 8. Chạy thử máy và nạp ga bổ sung nếu cần 9. Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh 2. Yêu cầu kỹ thuật ­ Khối trong nhà và  khối ngoài nhà được lắp đúng tâm của khung và bảng gỗ
  3. ­ Lắp đặt thiết bị, đường ống dẫn môi chất, đường ống nước ngưng đạt kỹ thuật mỹ  thuật ­ Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh chuẩn xác ­ Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian 3. Quy trình thực hiện bài thi: a. Đọc sơ đồ lắp đặt và thực hiện công việc lắp đặt    b. Vận hành và xác định các thông số kỹ thuật B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT  DÀN LẠNH CB DÀN NÓNG C.  DANH   MỤC  VẬT TƯ, THIẾT BỊ TT Số  Danh mục Mô  Ghi chú lượn tả
  4. g 1 1 Máy ĐHNĐ 2 phần tử      2 1 Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy 3 3m  ống đồng d6  4 3m  ống đồng d12  5 8m  Dây điện 1x1.5mm 6 6m  Bảo ôn máy điều hoà  7 1kg  Băng quấn máy điều hoà  8 2m ống nước mềm d20+đai ôm ống 9 1kg R22 10 6 Bulông 4x50mm 11 4 con Bulông 10x50mm 12 1 bộ Bộ nong loe, dao cắt ống đồng   13 1 bộ Bộ dụng cụ cơ khí 14 1 bộ Bộ đồng hồ nạp ga 15 1 cái Ampe kìm 16 2 cái Mỏ lết 300  17 1 bộ Khoan tay, mũi d4, mũi đột lỗ d60 18 1 cái Lục lăng d4, dao cắt ống 19 1 cái Nhiệt kế 20 1 cái Máy hút chân không Bảo hộ cá nhân:  ­ Giầy bảo hộ ­ Áo dài tay ­ Găng tay bảo hộ D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG ĐIỂM YÊU CẦU KỸ THUẬT Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 4 Đầy đủ Lắp đặt thiết bị 6 Đúng bản vẽ Lắp   đặt   đường   ống   dẫn   môi   chất,  5 ­Đúng kỹ thuật đường ống nước ngưng, đường điện ­Mỹ thuật Thử độ bền, độ kín 5 P 266Pa (Abs), t=3 phút
  5. Vận hành 5 Theo tiêu chuẩn nhà SX Đo   kiểm   các   thông   số   ở   chế   độ   làm  5 Xác   định   các   thông   số  lạnh chuẩn xác Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an  5 Đúng cách toàn Đảm bảo thời gian  150 phút Tổng 35 Cho điểm mỗi nội dung: ­ Hoàn hảo  100% ­ Rất tốt  90% ­ Tốt   80% ­ Tường đối tốt  70% ­ Khá   60% ­ Trung bình  50% ­ Yếu 40% ­ Kém  30% ­ Rất kém 20% ­ Không có gì  10% Phần B (35 điểm)­ Thời gian: 90  phút:   LẮP  HOÀN CHỈNH MẠCH  ĐIỆN TỦ  LẠNH  TRỰC TIẾP GIỚI THIỆU. Đề thi yêu cầu thí sinh đấu nối mạch điện tủ lạnh trực tiếp hoàn thiện  NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 1,5 giờ  2. Nhiệm vụ. Thí sinh sẽ nhận được:
  6. +Sơ đồ nguyên lý mạch điện tủ lạnh trực tiếp cc 3 4 2 1.C«ng t¾c ®iÖn 5 c 2.§ Ì n chiÕu s¸ ng 3.R¬le khèng chÕ nhiÖt ®é 6 4.R¬le b¶o vÖ Block 5.§ iÖn trë x¶ tuyÕt 6.Block tñ l¹ nh 7.R¬le khëi ®éng s R 7 1 S¬ ®å nguyª n lý m¹ ch ®iÖn tñ l¹ nh trùc tiÕp + Thiết  bị tủ lạnh trực tiếp: Thí sinh kiểm tra phụ kiện được phát, thí sinh được phép đề  ghị  thay đổi phụ  kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu của thời gian thi  mô  đun này. Sau khi đấu nối xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh và kiểm tra chức năng của  mạch trước khi đệ trình cho các giáo viên chấm thi. 3. Danh mục vật tư, thiết bị. STT Tên thiết bị Số lượng Đơn vị 1 Câu chì 1 Cái 2 Đèn b áo 1 Cái 3 Thermostar 1 Cái 4 Công tắc đèn 1 Cái 5 Điện trở xả đá 1 Cái 6 Rơ le nhiệt 1 Cái 7 Tụ điện 1 Cái 8 M áy n én 1 Cái 9 Dây điện (1x1) mm   12 m 10 Thiết bị tủ lạnh trực tiếp 1 Bộ
  7.  4. Danh mục dụng cụ STT TÊN DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ 1 Kìm nhọn Cái 1 2 Đồng hồ vạn năng Cái  1 3 Am pe kìm Cái 1 4 Kìm tuốt dây điện  Cái 1 5 Tuốc nơ vit các loại  Bộ 1 6 Bút thử điện  Cái 1 5. Hướng dẫn cho thí sinh. a/ Kiểm tra, xắp xếp phụ kiện và tiến hành đấu nối. b/ Sau khi đấu nối xong, dùng đồng hồ ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch  c/ Cấp nguồn  xoay chiều cho mạch điện khi đã an toàn. d/ Kiểm tra các thông số kỹ thuật khi tủ lạnh làm việc. THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm  Điểm  tối đa thực tế 1 Chức năng của mạch. 8 Cấp nguồn, mạch sẵn sàng 2 Mạch điện hoạt động đúng yêu cầu 6 2 Đấu nối mạch điện. 10 Tất cả các phụ kiện đúng theo sơ đồ 3 Mối nối chắc chắn, tiếp xúc tốt 4 Các phụ kiện chắc, thẳng, gọn 3 3 Đo được các thông số kỹ thuật 8 Dòng khởi động  4 Dòng khởi làm việc 4 4 An toàn 3 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6 Có các điểm nối đất 0,6 An toàn cho người và thiết bị  0,6
  8. 5 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung  3 mô đun này thực hiện hoàn chỉnh ) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời  3 gian quy định. Quá giờ 0 Tổng điểm 35 Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi. ­ Đảm bảo an toàn ­ Không quá 10% thời gian quy định  Phần C: (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). ....................,ngày .........tháng........năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2