intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH39

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

62
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH39 sau đây. Đề thi hữu ích cho sinh viên nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH39

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ:  KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi:  KTML – ĐHKK ­ TH 39 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU  HÒA KHÔNG KHÍ T HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ  T TÊN 1 Trần Phạm  Chuyên gia  Trường CĐN  TS Miền  Tuất trưởng Bắc 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia  Trường CĐN  TS Miền  Bắc 3 Đậu Thanh  Chuyên gia  Trường CĐN  Việt Hàn Hưng 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng  Nai 5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS  Hải Phòng NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Nội dung đề thi  Điểm đạt Phần A: HÚT CHÂN KHÔNG VÀ NẠP GA CHO MÁY ĐIỀU  35 HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ Phần B: Cân cáp, hút chân không và nạp gas tủ lạnh 3 sao 35 Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30 Tổng cộng 100 Ghi chú:
  2. PhầnA  (35 điểm)­ Thời gian: 150  phút  NỘI DUNG: HÚT CHÂN KHÔNG VÀ NẠP GA CHO MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT   ĐỘ HAI PHẦN TỬ A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI  1. Mô tả nội dung đề thi:  1. Nối ghép bộ  đồng hồ  nạp ga, chai ga, máy hút chân không vào hệ  thống 2. Thử kín 2.1. Xác định các vị trí, chuẩn bị vật liệu thử kín 2.2. Mở van chai ga nâng áp suất trong dây nạp ga 2.3. Dùng bọt xà phòng thử kín các vị trí rắc co 3. Hút chân không 3.1. Hút chân không 3.2. Nạp ga 4. Kiểm tra lượng ga 5. Kiểm tra hệ thống sau nạp ga 2. Yêu cầu kỹ thuật ­  Nối ghép đúng trình tự và chuẩn xác ­  Các vị trí nối ghép đạt độ kín ­  Hút chân không hệ thống triệt để ­  Lượng ga nạp vừa đủ ­  Kiểm tra hệ thống sau nạp ga ­  Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian
  3. 3. Quy trình thực hiện bài thi: a. Nối ghép  b. Thử kín c. Hút chân không d. Nạp ga e. Kiểm tra ga f. Kiểm tra hệ thống sau nạp ga B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT  7 cracked 8 90 psig closed Open Open 100 psig C. DANH MỤC  VẬT TƯ, THIẾT BỊ
  4. Số  TT Danh mục Mô tả Ghi chú lượng 1 1 Máy ĐHNĐ 2 phần tử      Khung thép  2 1 Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy WxHxD:800x1600x400 Bảng gỗ 1000x500x20  3 1 cái Máy hút chân không 4 1 bộ Chai ga R22 5 1 gói Xà phòng 6 1 kg Giẻ lau 7 0,5 kg Bộ dụng cụ cơ khí 8 01 bộ Ampe kìm 9 1 cái Đồng hồ vạn năng 10 3 cái Rắc cắm lốc 11 4 con Đầu cốt dây 2.5 mm  12 4 cái Đầu cốt dây 1.5 mm  13 1 cái Kìm mỏ quạ 14 1 bộ Bộ đồng hồ nạp ga Bảo hộ cá nhân:  ­ Giầy bảo hộ ­ Áo dài tay ­ Găng tay bảo hộ D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG ĐIỂM YÊU CẦU KỸ THUẬT Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 3 Đầy đủ Nối ghép 4 Xác định chuẩn xác  Thử kín 3 Kỹ thuật, mỹ thuật Hút chân không 5 Quạt chạy êm
  5. Nạp ga 5 Tiếp xúc tốt Kiểm tra ga 5 Chính xác Kiểm tra hệ thống sau nạp ga 5 Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác  5 Đúng cách an toàn Đảm bảo thời gian  120 phút Tổng 35 Cho điểm mỗi nội dung: ­ Hoàn hảo  100% ­ Rất tốt  90% ­ Tốt   80% ­ Tường đối tốt  70% ­ Khá   60% ­ Trung bình  50% ­ Yếu 40% ­ Kém  30% ­ Rất kém 20% ­ Không có gì  10% Phần C: (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). ....................,ngày .........tháng........năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
  6. Phần B (35 điểm)­ (Thời gian: 150 phút) Cân cáp, hút chân không và nạp gas tủ lạnh 3 sao A/ PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả đề: ­ Cân cáp, hút chân không và nạp gas tủ lạnh 3 sao           ­ Sơ đô cân cap hinh 1.1 ̀ ́ ̀ 2. Yêu cầu kỹ thuật: ­ Chọn đường kính ống mao phải phù hợp với công suất máy. ̉ ̣ ­ Cân cáp tu lanh đ ồng hồ  áp suất cao áp chỉ  khoang 180psi­200Psi .Ng ̉ ừng   máy hàn ống theo sơ đồ. Cấp ni tơ thử kín đồng hồ cao áp chỉ 150 psi, sau khi   thử kín hút chân không đồng hồ thấp áp chỉ 30in H. ­ Hàn nối ống phải đẹp không bị cháy va thâm my ̀ ̉ ̃ ̣  ­ Vân hanh và bàn giao s ̀ ản phẩm đat chât l ̣ ́ ượng. ­ An toan cho ng ̀ ươi va thiêt bi.  ̀ ̀ ́ ̣
  7. B/ PHẦN II: DANH MỤC THIÊT BỊ, VẬT TƯ: Số thí sinh dự thi: 01 TT Tên thiết bị, vật tư Đơn vị S. Lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú I Thiết bị 1 Tủ lạnh 150 lit́ caí 01  Sanyo 2 Máy hút chân không 750W caí 01 Robinai 3 Bộ hàn hơi bộ 01 4 Binh N2 ̀ Bộ 01 5 Thiết bị đo nhiệt độ điên t ̣ ử caí 01 6 Đồng hồ nạp môi chất lạnh bộ 01 7 ́ ̣ ̀ Thiêt bi do gas caí 01 II Dụng cụ 1 Ampe kìm caí 01 2 Bộ dụng cụ nong, loe ống Bộ 01 3 Dao cắt ống đồng caí 01 4 Dũa tam giać caí 01 5 Kìm vạn năng caí 01 6 Kìm nhọn caí 01 7 Kìm kẹp ống Caí 01 8 Khăn bông caí 01 9 Bọt thử kín lit́ 0,1 10 ́ ́ ̣ Tuôc vit 4 canh caí 01 11 Vam uốn ống caí 01 III Vật tư
  8. 1 Môi chất lạnh R134a gam 500 2 Gas hàn C4H10 gam 100 3 Ỗxy gam 200 4 Que hàn bac̣ Que 2 5 Que han đông ̀ ̀ Que 01 6 Han the ̀ Gam 100 7 Ống đồng  6 m 2 8 ́ ̣ Phin sây loc caí 01 9 ống mao các loại  0.6; 0.8; 1; 1.2 m 5 10 Đầu dịch vụ caí 01
  9. PHÂN III: BAN VE KY THUÂT ̀ ̉ ̃ ̃ ̣
  10. Đống hồ cao áp Phin lọc ống mao Dàn bay hơi Quạt Dàn ngưng tụ Máy nén Hinh 1.S ̀ ơ đô cân cap tu lanh ̀ ́ ̉ ̣
  11.    PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:   ĐIỂM  KẾT  CÁC TIÊU CHÍ CHẤM TỐI ĐA  QUẢ I. ĐIỂM KỸ THUẬT 25 điểm 1 Vẽ sơ đồ cân cáp tủ lạnh 5 2 Dụng cụ, vât t ̣ ư, thiêt bi ́ ̣ 2 3 Chọn cáp(ống  mao) đúng tiêu chuẩn. 3 4 Cân cáp đúng áp suất yêu cầu để đạt được nhiệt  5 độ của tủ lạnh 3 sao 5 Thử kiń 2 6 Hút chân không, nạp gas máy chạy 10 7 Máy chạy đạt thông số kỹ thuật ( nhiệt độ, áp  3 suất, dòng điện)  II. ĐIỂM AN TOÀN 5 điểm 1 Sử dụng đúng kỹ thuật dụng cụ, thiết bị  04 2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 03 3 An toàn cho người và thiết bị 03 III. ĐIỂM THỜI GIAN                                                    5 điểm 1 Đúng thời gian  5 2 Vượt ≤ 10 phút 4 3 Vượt ≤ 30 phút 2 4 Vượt > 30 phút 0 TỔNG SỐ ĐIỂM 35 điểm * Yêu cầu đối với thí sinh:                 ­ Có mặt ở phòng thi trước 5 phút;                 ­ Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ trang bị bảo hộ lao động theo  qui định.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2