CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)<br />
NGHỀ: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN<br />
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br />
Mã đề thi: QTKS - TH 21<br />
Hình thức thi: Thực hành<br />
Thời gian: 100 phút (không kể thời gian chép/giao đề thi)<br />
NỘI DUNG ĐỀ THI<br />
A: Phần bắt buộc (70 điểm) - Thời gian: 80 phút<br />
Câu 1 : (30 điểm) Nghiệp vụ lễ tân – Thời gian: 20 phút<br />
1. Nội dung<br />
Anh/ chị hãy thực hiện quy trình nhận đặt buồng cho 01 khách theo tình<br />
huống sau: Khách muốn đặt buồng với giá thấp hơn giá các loại buồng đang bán<br />
của khách sạn.<br />
2. Mô tả công việc<br />
Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và<br />
giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên đặt phòng, nhân<br />
viên đón tiếp, nhân viên thu ngân, nhân viên thường trực và quan hệ khách hàng,<br />
trực tiếp làm việc tại các vị trí công việc khác nhau thuộc bộ phận lễ tân.<br />
Ngoài ra, nhân viên lễ tân còn có kỹ năng giao tiếp và ứng xử với khách<br />
hàng trước, trong khi lưu trú và ngay khi khách rời khách sạn. Thí sinh cần phải:<br />
Siêng năng, tỉ mỉ, có phong cách làm việc chuyên nghiệp, chính xác và<br />
hiệu quả cao.<br />
Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục<br />
phù hợp.<br />
Thành thạo ngoại ngữ, vi tính<br />
Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh hoạt trong cách xử lý tình huống.<br />
Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các<br />
nhân viên trong bộ phận.<br />
Lịch sự, chu đáo khi phục vụ khách hàng trong phạm vi khách sạn nói<br />
chung và bộ phận lễ tân nói riêng.<br />
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh)<br />
TT<br />
Thiết bị, dụng cụ<br />
Mô tả<br />
Đơn vị<br />
Số<br />
Ghi<br />
tính<br />
lượng<br />
chú<br />
Phòng thực hành lễ tân<br />
Đạt tiêu chuẩn<br />
Phòng<br />
1<br />
1/ Trang thiết bị<br />
1.1 Máy vi tính<br />
Kèm theo phần mềm<br />
Bộ<br />
2<br />
quản lý khách sạn<br />
1<br />
<br />
1.2<br />
<br />
Điện thoại<br />
<br />
Điện thoại tổng đài +<br />
điện thoại con<br />
1.3 Máy cà thẻ tín dụng Theo tiêu chuẩn<br />
1.4 Máy tính<br />
Máy tính Casino<br />
1.5. Máy in<br />
Hiệu Canon<br />
1.6 Máy fax<br />
Hiệu Panasonic<br />
1.7 Quầy tiếp tân<br />
Theo tiêu chuẩn<br />
1.8 Bộ bàn ghế Salon<br />
Theo tiêu chuẩn<br />
1.9 Tủ đựng hồ sơ<br />
Kích thước<br />
2x1,2x0,45m<br />
1.10 Kệ chìa khóa + chìa Kích thước (2x3)m,<br />
khóa<br />
chia ô nhỏ 20 x 20<br />
1.11 Văn phòng phẩm<br />
Bút các loại, giấy<br />
nháp, kéo, ghim....<br />
2/ Biểu mẫu, sổ sách<br />
2.1 Phiếu đặt buồng<br />
Theo mẫu quy định<br />
2.2 Phiếu xác nhận đặt<br />
Theo mẫu quy định<br />
buồng<br />
2.3 Phiếu thu (Biên nhận<br />
Theo mẫu quy định<br />
đặt cọc)<br />
2.4 Sổ giao ca<br />
Theo mẫu quy định<br />
<br />
Cái<br />
<br />
3<br />
<br />
Cái<br />
Cái<br />
Cái<br />
Cái<br />
Cái<br />
Bộ<br />
Cái<br />
<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
Tờ<br />
<br />
1<br />
<br />
Tờ<br />
<br />
1<br />
<br />
Tờ<br />
<br />
1<br />
<br />
Quyển<br />
<br />
1<br />
<br />
4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá<br />
Tiêu chí<br />
Điểm<br />
TT<br />
1 Trang phục, tư thế, tác phong chuẩn mực<br />
2<br />
2 Giao tiếp hiệu quả<br />
2<br />
3 Thực hiện quy trình nghiệp vụ kết hợp giải quyết tình<br />
26<br />
huống<br />
3.1 Tiếp nhận yêu cầu đặt buồng của khách<br />
- Nhân viên lễ tân tươi cười chào khách, sẵn sàng chờ<br />
2<br />
phục vụ.<br />
3.2 - Hỏi khách số lượng buồng, số lượng khách, loại<br />
2<br />
buồng, ngày đến, ngày đi, …<br />
3.3 Kiểm tra khả năng đáp ứng của khách sạn<br />
2<br />
Kiểm tra trên sổ sách/ máy vi tính<br />
Khách sạn có khả năng đáp ứng:<br />
3.4 Thoả thuận, thuyết phục và lưu lại các thông tin đặt<br />
5<br />
buồng<br />
- Giới thiệu ưu điểm của các loại buồng trong khách<br />
sạn, nhấn mạnh tiện nghi và các dịch vụ của khách<br />
sạn.<br />
- Thuyết phục khách giá buồng của khách sạn là hợp<br />
2<br />
<br />
dùng<br />
chung<br />
Thí sinh<br />
<br />
lý<br />
- Thuyết phục khách đặt buồng<br />
Nếu khách chưa đồng ý<br />
3.5 - Đưa ra một số phương án để khách chọn (có thể giảm giá<br />
2<br />
hoặc bổ sung dịch vụ) (Xin ý kiến lãnh đạo)<br />
- Thoả thuận với khách các thông tin đặt buồng và lưu<br />
5<br />
3.6<br />
lại<br />
3.7 Xác nhận lại các thông tin đặt buồng<br />
2<br />
Kết thúc nhận đặt buồng<br />
2<br />
3.8 Chào khách, cảm ơn, mong sớm được phục vụ<br />
khách<br />
3.9 Duy trì các văn bản về đặt buồng<br />
2<br />
3.10 Soạn các báo cáo về đặt buồng<br />
2<br />
Tổng<br />
30<br />
---------------------------------------------------------------------------------------(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 10 phút)<br />
Câu 2 : (20 điểm) Nghiệp vụ buồng – Thời gian: 30 phút<br />
1. Nội dung<br />
Thực hành quy trình vệ sinh phòng khách vừa trả (Trải giường thu đông có<br />
cửa/Phòng hạng sang)?<br />
2. Mô tả công việc<br />
Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và<br />
giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên phục vụ buồng.<br />
Các công việc trên tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh<br />
quản trị khách sạn. Vì vậy, thí sinh cần phải:<br />
Siêng năng, tỉ mỉ, thực hiện công việc theo đúng trình tự, có tính chính<br />
xác và hiệu quả cao.<br />
Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục<br />
phù hợp.<br />
Thông thạo ngoại ngữ.<br />
Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh họat trong cách xử lý tình huống.<br />
Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các<br />
nhân viên trong bộ phận.<br />
Có thái độ và hành vi chuyên nghiệp khi phục vụ khách hàng trong phạm<br />
vi khách sạn nói chung và Bộ phận buồng nói riêng.<br />
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh)<br />
TT<br />
Thiết bị, dụng cụ<br />
Mô tả<br />
Đơn vị<br />
Số<br />
Ghi<br />
tính<br />
lượng chú<br />
Phòng thực hành buồng<br />
Đạt tiêu chuẩn 3 sao<br />
Phòng<br />
1<br />
1/ Máy móc, thiết bị<br />
1.1 Máy hút bụi<br />
Cái<br />
1<br />
1.2 Điện thoại<br />
Điện thoại con tổng<br />
Cái<br />
1<br />
đài<br />
3<br />
<br />
1.3 Tivi<br />
1.4 Điều hòa<br />
1.5 Quạt máy<br />
1.6 Máy sấy tóc<br />
1.7 Ấm điện đun nước<br />
1.8 Xe đẩy<br />
2/ Đồ gỗ<br />
2.1 Giường, đệm<br />
2.2 Bộ bàn ghế uống trà<br />
2.3<br />
2.4<br />
<br />
Tủ đựng áo quần<br />
Tủ đầu gường<br />
<br />
2.5 Giá để hành lý<br />
2.6. Bàn làm việc + ghế<br />
<br />
Cái<br />
Cái<br />
Cái<br />
Cái<br />
Cái<br />
Chiếc<br />
Kích thước 1,8x2,2m<br />
Bàn tròn nhỏ và ghế<br />
tựa<br />
Kích thước 2x1,2m<br />
Kích<br />
thước0,5x0,5x0,5m<br />
Bàn chữ nhật và ghế<br />
tựa<br />
<br />
3/ Đồ vải<br />
3.1 Ga trải giường<br />
Kích thước 2,6x3,0m<br />
3.2 Gối + vỏ gối<br />
3.3 Chăn<br />
3.4 Tấm phủ giường<br />
hoặc dải trang trí<br />
3.5 Khăn tắm<br />
3.6 Khăn tay<br />
3.7 Khăn mặt<br />
3.8 Khăn chùi chân<br />
4/ Các đồ hóa mỹ phẩm cung cấp cho khách<br />
4.1 Kem bàn chải đánh Theo mẫu quy định<br />
răng<br />
4.2 Dầu tắm, dầu gội, Theo mẫu quy định<br />
dầu xả<br />
4.3 Xà phòng<br />
Theo mẫu quy định<br />
4.4 Túi vệ sinh<br />
Theo mẫu quy định<br />
4.5 Mũ chụp đầu<br />
Theo mẫu quy định<br />
4.6 Dao cạo râu<br />
Theo mẫu quy định<br />
4.7 Lược<br />
Theo mẫu quy định<br />
4.8 Bông tai<br />
Theo mẫu quy định<br />
4.9 Giấy vệ sinh<br />
Theo mẫu quy định<br />
4.10 Giấy lau tay<br />
Theo mẫu quy định<br />
4.11 Si đánh bóng giầy<br />
Theo mẫu quy định<br />
5/ Các đồ văn phòng phẩm cung cấp cho khách<br />
4<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
Bộ<br />
Bộ<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Cái<br />
Cái<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Cái<br />
Bộ<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Chiếc<br />
Chiếc<br />
<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
<br />
Bộ<br />
<br />
2<br />
<br />
Bộ<br />
<br />
2<br />
<br />
Bánh<br />
Chiếc<br />
Cái<br />
Cái<br />
Cái<br />
Túi<br />
Cuộn<br />
Hộp<br />
Hộp<br />
<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
5.1<br />
5.2<br />
5.3<br />
5.4<br />
5.5<br />
5.6<br />
5.7.<br />
<br />
Giấy viết thư<br />
Theo mẫu quy định<br />
Giấy fax<br />
Theo mẫu quy định<br />
Phong bì<br />
Theo mẫu quy định<br />
Hóa đơn minibar<br />
Theo mẫu quy định<br />
Phiếu giặt là<br />
Theo mẫu quy định<br />
Tập gấp, tờ rơi<br />
Theo mẫu quy định<br />
Phiếu xin ý kiến Theo mẫu quy định<br />
khách<br />
6/ Dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh<br />
6.1 Chổi quét nhà<br />
6.2 Chổi quét trần<br />
6.3 Khăn lau bụi<br />
6.4 Khăn lau khô<br />
6.5 Miếng cọ rửa<br />
6.6 Bàn chải cọ toilet<br />
6.7 Dụng cụ hót rác<br />
6.8 Túi đựng rác<br />
6.9 Chất tẩy rửa đa năng<br />
6.10 Nước lau kính<br />
6.11 Chất tẩy rửa cực<br />
mạnh<br />
6.12 Nước xịt thơm<br />
6.13 Găng tay cao su<br />
6.14 Xô đựng đồ<br />
4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá<br />
Điểm<br />
TT Tiêu chí<br />
tối đa<br />
1<br />
Chuẩn bị đúng, đủ, đạt tiêu chuẩn<br />
5<br />
Đồ vải<br />
1<br />
Đồ văn phòng phẩm<br />
1<br />
Đồ hóa mỹ phẩm<br />
1<br />
Thiết bị, dụng cụ vệ sinh<br />
1<br />
Sắp xếp xe đẩy<br />
1<br />
2<br />
Vào phòng khách<br />
1<br />
Gõ cửa phòng khách và xưng danh<br />
0.5<br />
Đặt xe đẩy đúng cách<br />
0.5<br />
3<br />
Vệ sinh phòng ngủ<br />
6<br />
Tắt các thiết bị điện không cần thiết<br />
0.25<br />
Kéo rèm và mở cửa sổ<br />
0.25<br />
Thu gom các đồ dùng loại bỏ của<br />
0.25<br />
khách<br />
Kiểm tra tài sản thất lạc và báo cáo các<br />
0.25<br />
5<br />
<br />
Tờ<br />
Tờ<br />
Cái<br />
Tờ<br />
Tờ<br />
Bộ<br />
Tờ<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1<br />
<br />
Cái<br />
Cái<br />
Cái<br />
Cái<br />
Cái<br />
Cái<br />
Cái<br />
Cái<br />
Bình<br />
Bình<br />
Bình<br />
<br />
1<br />
1<br />
2<br />
3<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
Bình<br />
Đôi<br />
Cái<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
thực tế<br />
<br />
Ghi chú<br />
<br />