intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN-TH09

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

28
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN-TH09 sau đây là đề thi thực hành cho nghề Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp. Tham khảo đề thi để chuẩn bị cho mình những kiến thức hữu ích ôn thi tốt nghiệp hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN-TH09

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3  NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN ­ TH 09 Thời gian: …. Phút DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN  TRONG CÔNG NGHIỆP TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email 1. Chủ biên 2. Chuyên gia 3. Chuyên gia NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Nội dung đề thi  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị 05 Phần B: Chức năng  35 Phần C: Đi dây và đấu nối 15 Phần D: An toàn 10 Phần E: Thời gian 05 Tổng cộng: 70 1/8
  2. I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm ­ Thời gian thực hiện : ...... phút)  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật Lắp mạch điều khiển động cơ máy bơm nước (Sơ đồ nguyên lý được mô tả như hình vẽ) 2. Yêu cầu kỹ thuật: ­ Các thiết bị  trong tủ  điều khiển (Kích thước 600x400x180) hoặc trên  panel, bảng gỗ.  ­ Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp.  ­ Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý  ­ Các đầu dây được bấm đầu cốt . ­ Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ B. BẢN VẼ KỸ THUẬT 1. Sơ đồ nguyên lý. Q1 L1 L2 L3 N E F 1 2 3 F K S6 0 R3 T S4 OL 1 2 PS0 K OL R1 R2 PS2 S5 E B3 PS1 PB3 K B2 4 5 6 7 H R1 R2 T K R3 2/8
  3. 3/8
  4. C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Đơn  Số  Tên nhà sản xuất TT Tên thiết bị, vật tư Ghi chú vị lượng 1 Aptomat 3 pha 15A Cái 01 2 Aptomat 1 pha 16A Cái 01 3 Contactor 22A Cái 03 4 Rơle nhiệt 16­ 22A Cái 01 5 Đèn báo pha  22, 220V (đỏ vàng, xanh) Cái 03 6 Đèn báo   22, 220V (đỏ, xanh) Cái 02 7 Nút nhấn  25 màu (xanh,đỏ) Cái 02 8 Động cơ KĐB 3 pha có ký hiệu Y/∆ ­  Cái 01 Đ/cơ phải có 6 đầu 500V/380V  9 Cầu đấu dây 24 lực­ 20A Cái 01 10 Cầu nối đất Cái 01 11 Thanh cài thiết bị M 01 II Dụng cụ 1 Đồng hồ Cái 01 4/8
  5. Đơn  Số  Tên nhà sản xuất TT Tên thiết bị, vật tư Ghi chú vị lượng 2 Ampe kìm Cái 01 3 Kìm các loại Bộ 01 4 Đồng hồ Mega Ôm (M ) Cái 01 5 Kìm bấm đầu cốt Cái 01 6 Kìm tuốt dây điện Cái 01 7 Tuốc nơ vít các loại Bộ 01 8 Bút thử điện Cái 01 III Vật tư 1 Đầu cốt (Đấu dây 1,5mm) Cái 50 2 Đầu cốt (Đấu dây 0,75mm) Cái 50 3 Cáp PVC 4C x 2,5 M 03 4 Dây đơn mềm PVC (đỏ) 1C x 1,5mm2 M 15 5 Dây đơn mềm PVC (xanh) 1C x 0,75mm2 M 25 5/8
  6. Đơn  Số  Tên nhà sản xuất TT Tên thiết bị, vật tư Ghi chú vị lượng 6 Băng keo cách điện Cuộn 01 Ghi chú: Các giáo viên chấm thi được trang bị :  ­ Đồng hồ vạn năng VOM và MΩ  ­ Đồng hồ đo tốc độ  ­ Ampe kìm.   6/8
  7. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm  TT Nội dung đánh giá chuẩn 1 Chuẩn bị (Dụng cụ, vật tư, thiết bị) 05 Chức năng mạch điện 35 ­ Đóng áp tô mát Q1,  ­ Đèn 1, 2, 3 sáng. 2 ­ Bật S6 sang vị trí 2, S4 ở  ­ Đèn 5 sáng 5 trạng thái mở ­ Ấn nút PB1 hoặc PB3 ­ Động cơ M chạy và đèn 6  5 sáng, sau 10s động cơ dừng. ­ Ấn nút PB0 hoặc PB2 ­ Động cơ M dừng. 2 ­ Bật S6 sang vị trí 1, S4 ở  ­ Đèn 4 sáng 2 trạng thái mở ­ Nối tắt B3 ­ Động cơ M chạy và đèn 6  5 2 sáng, sau 10s động cơ dừng. ­ Bật S6 sang vị trí 1, S4 ở  ­ Đèn 4 và đèn 7 sáng 5 trạng thái đóng ­ Nối tắt B3 ­ Động cơ M chạy. 2 ­ Khi S4 mở ­ Động cơ ngừng chạy sau  5 10s, muốn khởi động lại  động cơ phải ấn nút S5, khi  đó đèn 6 tắt ­ Tác động vào tiếp điểm  ­ Chuông báo động 2 rờle nhiệt Đi dây và đấu nối 15 ­ Dây đi trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo. 4 ­ Các dây điện, cáp không bị trầy xước, tróc vỏ. 1 3 ­ Các điểm đấu nối chắc chắn. 3 ­ Các đầu dây bấm cốt không bị hở, thừa phần dây đồng. 2 ­ Bấm đúng kích cỡ đầu cốt. 2 ­ Đấu dây thiết bị đúng kích cỡ và đúng màu. 3 An toàn 10 ­ Đảm bảo đúng thứ tự pha. 3 4 ­ Trang bị bảo hộ lao động 3 ­ Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2 ­ Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2 Thời gian 05 5 ­ Đúng thời gian 0 điểm ­ Hoàn thành trước 10 phút 05 điểm 7/8
  8. Tổng cộng 70 điểm HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen Thời gian thi Thời gian nghỉ KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH CHUYÊN  CÔNG  TT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ GHI CHÚ MÔN VIỆC 1 2 3 ... Ghi chú (Nếu cần) II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường xây dựng)  ………, ngày ……….  tháng ……. năm ...….  DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI 8/8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0