intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành kế toán - Mã đề thi: KTDN-TH47

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

25
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành kế toán - Mã đề thi: KTDN-TH47 được biên soạn theo tiêu chuẩn đề thi của Tổng cục dạy nghề. Tham khảo đề thi để chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp nghề Kế toán doanh nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành kế toán - Mã đề thi: KTDN-TH47

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH KẾ TOÁN Mã đề thi: KTDN ­ TH 47 Hình thức thi:  Viết Thời gian thực hiện: 4 giờ  (Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị) §Ò bµi A. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY: Tên doanh nghiệp: Công ty Việt Hoàng Địa chỉ: 20­ Hoàng Văn Thụ ­ Hà Nội Mã số thuế: 01040671719 Số tài khoản: 10016497 Tại: Ngân hàng ngoại thương Hà Nội Sử dụng hình thức kế toán: nhật ký chung ­ Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. ­ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, xuất kho theo   phương pháp nhập trước xuất trước. ­ Thuế suất thuế TNDN 25%. ­ Các chi phí đều hợp lý, hợp lệ  B/ TẠI CÔNG TY VIỆT HOÀNG CÓ TÀI LIỆU THÁNG 01 NĂM N NHƯ SAU I. Số dư đầu kỳ các tài khoản: (Đơn vị tính: đồng) Tài  Số tiền Tài  Số tiền khoản khoản 1111 145.000.000 311 Ngân hàng  580.000.000 ACB 1121 Ngân hàng ACB 810.000.000 331 Công ty X dư  750.000.000 có
  2. 131 Công ty A 560.000.000 331 Công ty Y dư  300.000.000 có 131 Công ty B 110.000.000 3331 VAT 10.000.000 152 Vật liệu V  132.000.000 3382 32.000.000 (24.000kg) 154 Sản phẩm P 27.000.000 341 Ngân hang  1.000.000.000 AGB 155 Sản phẩm P (1.100  440.000.000 4111 3.000.000.000 chiếc) 2111 Nhà văn phòng N  2.400.000.00 4211 620.000.000 (tgsd 20 năm) 0 2112 Máy ép nhựa M  1.800.000.00 3531 150.000.000 (tgsd 5 năm) 0 2113 Xe ô tô (tgsd 4 năm) 600.000.000 3532 120.000.000 2135 Phần mềm (tgsd 5  300.000.000 năm) 2141 Nhà văn phòng N  (240.000.000 ) 2141 Máy ép nhựa M  (360.000.000 ) 2141 Xe ô tô  (150.000.000 ) 2143 Phần mềm  (60.000.000) 242 Dụng cụ văn phòng  12.000.000 (pbổ 24 tháng nữa) 242 Dụng cụ sản xuất  36.000.000 (pbổ trong 10 tháng  nữa) II. Trong thang 01/N co các nghi ́ ́ ệp vụ kinh tế phat sinh nh ́ ư sau: 1.Ngày 02/01, Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ công ty X 450.000.000. Giấy báo nợ 001. 2.Ngày 03//01, xuất kho 21.000 kg vật liệu V cho sản xuất sản phẩm P(Nguy ễn Văn A  nhận hàng). Phiếu xuất kho V001. 3.Ngày 06/01, xuất kho bán 250 chiếc sản phẩm P cho công ty A chưa thu tiền, giá bán chưa  thuế 460.000/chiếc, thuế GTGT 10%. Phiếu xuất kho P001. Hóa đơn GTGT số 1001.
  3. 4.Ngày 08/01, mua 14.000kg vật liệu V của công ty X chưa thanh toán, đơn giá chưa có thuế  4.600/kg, thuế  GTGT 10%. Chi phí vận chuyển về  nhập kho chi bằng tiền mặt cả  thuế  GTGT 10% là 5.500.000. Phiếu nhập kho V001, HĐGTGT số 2001. 5.Ngày 13/01, xuất kho bán 500 sản phẩm P cho công ty B chưa thu tiên hang theo giá ch ̀ ̀ ưa   có thuế 500.000/ chiếc, thuế GTGT 10%. Phiếu xuất kho P002, Hóa đơn GTGT 1002. 6.Ngày   14/01, dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán cho công ty Y sau khi trừ  chiết khấu   thanh toán 1%  trên tổng số tiền thanh toán. Giấy báo nợ 002. 7.Ngày 15/01, xuất kho vật liệu V trực tiếp chế tạo sản phẩm P 15.000kg. PXK V002. 8.Ngày 20/01, mua vật liệu phụ phục vụ cho sản xuất đưa vào sử dụng ngay ở phân xưởng,  số  lượng 180kg, đơn giá bao gồm cả  thuế  15.400/kg, thuế  GTGT 10%. Thanh toán bằng   tiền mặt. Phiếu chi 001, HĐ GTGT 2002. 9.Ngày 22/01, nhận được giấy báo có ngân hàng số 002 do công ty B thanh toán số tiền nợ  ngày 13/01. 10.Ngày 29/1, xuất kho bán 350 chiếc sản phẩm P cho công ty A chưa thu tiền, đơn giá   chưa thuế 460.000/ chiếc, thuế GTGT 10%. Phiếu xuất kho P002. Hóa đơn GTGT 0112. 11.Ngày 31/01, nhận hóa đơn GTGT số 0123 dịch vụ  mua ngoài tháng 01/N+1 chưa thanh   toán theo giá thanh tóan cả  thuế  GTGT 10% là 23.100.000, sử  dụng cho phân xưởng sản   xuất 68%, cho bộ phận bán hàng 18%, còn lại cho quản lý doanh nghiệp. 12.ngày 31/01 tính lương phải trả  cho công nhân trực tiếp sản xuất 36.000.000, nhân viên  phân xưởng 15.000.000, nhân viên bán hàng 9.000.000, nhân viên quản lý doanh nghiệp  8.500.000. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành. 13.Ngày 31/01, thực hiện các bút toán kết chuyển cuối kỳ. Biết trong kỳ  đã hoàn thành  nhập kho 600 sản phẩm ,250 sản phẩm dở dang được đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu  trực tiếp. Khấu trừ thuế GTGT đầu vào. Yêu cầu: 1. Lập Phiếu xuất kho V001(NV 2), Phiếu nhập kho V001 ( NV 4), Phiếu chi 001  (NV08) ,  Hoá đơn GTGT 0112 ( NV 11) biết Công ty TNHH A  có địa chỉ 25 – Kim mã – Hà  nội, MST 0101002341 (1điểm) 2. Vào sổ nhật ký chung (không sử dụng nhật ký đặc biệt)  (3điểm) 3. Vào sổ chi tiết TK 131, TK 331  (1điểm) 4. Vào sổ cái  TK 111, TK 112, TK 152, TK131, TK 133, TK 154  (2 điểm) 5. Lập bảng cân đối phát sinh (2 điểm) 
  4. 6. Lập báo cáo kết quả kinh doanh (1điểm) Ngày............tháng.......năm........ DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐÊ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0