intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng Nghề khóa I (2007 - 2010) môn Quản trị mạng máy tính: Đề thi lý thuyết số 29

Chia sẻ: Hóa Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

78
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo đề thi của Tổng cục Dạy nghề môn Quản trị mạng máy tính (kèm theo đáp án) kỳ thi tốt nghiệp cao đẳng, phục vụ cho việc nghiên cứu, học tập, thi cử và có thêm kiến thức làm quen với dạng đề trước khi thi tốt nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng Nghề khóa I (2007 - 2010) môn Quản trị mạng máy tính: Đề thi lý thuyết số 29

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------<br /> <br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010) NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: QTMMT_LT29 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 Phút (không kể thời gian giao đề thi)<br /> <br /> ĐỀ BÀI I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) Câu 1: (2.0 điểm)<br /> a. Liệt kê theo trình tự từ thấp đến cao các tầng (lớp) trong mô hình TCP/IP. Nêu chức năng chính của các tầng này. b. Nêu một số giao thức chính thuộc các tầng TCP/IP. (1.0 điểm) (1.0 điểm)<br /> <br /> Câu 2: (2.0 điểm)<br /> Một công ty sử dụng địa chỉ mạng là 192.168.5.0 với subnet mask là 255.255.255.0 cho hệ thống máy tính trong công ty. Công ty có 5 phòng ban, mỗi phòng ban có 20 máy tính. Ban lãnh đạo công ty muốn mỗi phòng ban là 1 mạng riêng dựa trên địa chỉ mạng của công ty. a. Hãy tiến hành chia mạng con dựa vào địa chỉ mạng ở trên và đáp ứng các yêu cầu trên của công ty. b. Xác định subnet mask của các mạng con. c. Mỗi mạng con có bao nhiêu IP có thể sử dụng? d. Liệt kê địa chỉ đầu và địa chỉ cuối của các mạng con. (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm)<br /> <br /> Trang: 1/ 7<br /> <br /> Câu 3: (3.0 điểm)<br /> Cho sơ đồ mạng như hình vẽ. Lập bảng định tuyến cho mỗi router.<br /> <br /> 1 0 .0 .0 .1 1 0 .0 .0 .2 R1 Net 2 R2 1 5 .0 .0 .1 3 0 .0 .0 .1 N et 1 1 5 .0 .0 .2 Net 3 R4 2 0 .0 .0 .1 2 0 .0 .0 .2 R3 Net 4 3 0 .0 .0 .2<br /> <br /> II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) Phần này do từng trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 50 phút và số điểm của phần tự chọn được tính 3 điểm.<br /> <br /> …………………………..Hết………………………<br /> Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích đề<br /> <br /> ……………………………………………………………………………………<br /> <br /> Trang: 2/ 7<br /> <br /> Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính STT Họ và tên Đơn vị công tác Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2 Trường Cao đẳng nghề Hà Nam Trường Cao đẳng nghề TP HCM Trường Cao đẳng KT Cao thắng Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên<br /> <br /> 1. Nguyễn Văn Hưng 2. Hồ Viết Hà 3. Nguyễn Đình Liêm 4. Đỗ Văn Xuân 5. Vũ Văn Hùng 6. Đào Anh Tuấn 7. Tô Nguyễn Nhật Quang 8. Nguyễn Vũ Dzũng 9. Đinh Phú Nguyên<br /> <br /> Trang: 3/ 7<br /> <br /> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)<br /> <br /> NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: QTMMT_LT29 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐÁP ÁN I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) Câu 1: (2.0 điểm)<br /> c. Liệt kê theo trình tự từ thấp đến cao các tầng (lớp) trong mô hình TCP/IP. Nêu chức năng chính của các tầng này. d. Nêu một số giao thức chính thuộc các tầng TCP/IP. (1.0 điểm) (1.0 điểm)<br /> <br /> Hướng dẫn chấm TT<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Nội dung + Liệt kê các lớp trong mô hình OSI (1.0 điểm) - Định nghĩa mô hình OSI - Tầng vật lý (Physical): truyền dẫn nhị phân - Tầng liên kết dữ liệu (Data link): điều khiển liên kết, truy xuất đường truyền - Tầng mạng (Network): địa chỉ mạng và xác định đường đi tốt nhất - Tầng vận chuyển (Transport): kết nối end-to-end - Tầng giao dịch (Session): truyền thông liên host - Tầng trình bày (Presentation): trình bày dữ liệu - Tầng ứng dụng (Application): các quá trình mạng của ứng dụng + Nêu một số giao thức chính thuộc các tầng (1.0 điểm) - Tầng liên kết dữ liệu (Data link): PPP, SLIP - Tầng mạng (Network): IP, ICMP, RIP, OSPF - Tầng vận chuyển (Transport): TCP, UDP<br /> <br /> Điểm<br /> 0.3 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1<br /> <br /> 0.25 0.25 0.25 0.25<br /> <br /> Trang: 4/ 7<br /> <br /> - Tầng giao dịch (Session) + Tầng trình bày (Presentation) + Tầng ứng dụng (Application): DNS, FTP, DHCP, HTTP, NFS Câu 2: (2.0 điểm)<br /> Một công ty sử dụng địa chỉ mạng là 192.168.5.0 với subnet mask là 255.255.255.0 cho hệ thống máy tính trong công ty. Công ty có 5 phòng ban, mỗi phòng ban có 20 máy tính. Ban lãnh đạo công ty muốn mỗi phòng ban là 1 mạng riêng dựa trên địa chỉ mạng của công ty. e. Hãy tiến hành chia mạng con dựa vào địa chỉ mạng ở trên và đáp ứng các yêu cầu trên của công ty? f. Xác định subnet mask của các mạng con? g. Mỗi mạng con có bao nhiêu IP có thể sử dụng? h. Liệt kê địa chỉ đầu và địa chỉ cuối của các mạng con? (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm)<br /> <br /> TT<br /> 1 2 3<br /> <br /> Nội dung<br />  Mượn 3 bit để chia mạng con  Được 8 mạng con, mỗi mạng con có 30 host  Subnet mask của các mạng con là 255.255.255.224 hoặc /27  8 mạng con: o 192.168.5.0/27 o 192.168.5.32/27 o 192.168.5.64/27 o 192.168.5.96/27 o 192.168.5.128/27 o 192.168.5.160/27 o 192.168.5.192/27 o 192.168.5.224/27  8 dãy địa chỉ host: o 192.168.5.1 – 192.168.5.30 o 192.168.5.33 – 192.168.5.62 o 192.168.5.65 – 192.168.5.94 o 192.168.5.97 – 192.168.5.126 o 192.168.5.129 – 192.168.5.158 o 192.168.5.161 – 192.168.5.190 o 192.168.5.193 – 192.168.5.222 o 192.168.5.225 – 192.168.5.254<br /> <br /> Điểm<br /> 0.5 0.5 0.5 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Trang: 5/ 7<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2