CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
<br />
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)<br />
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH<br />
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br />
Mã đề số: LTMT - TH46<br />
Hình thức thi: Thực hành<br />
Thời gian: 06 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)<br />
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH<br />
<br />
TT<br />
1<br />
2<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
HỌ VÀ TÊN<br />
<br />
Trần Văn Quế Chuyên gia<br />
trưởng<br />
Chuyên gia<br />
Phạm Thị<br />
<br />
Thoa<br />
Nguyễn<br />
Trung<br />
Cương<br />
Lương Việt<br />
Phong<br />
<br />
KÝ<br />
TÊN<br />
<br />
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC<br />
<br />
GHI CHÚ<br />
<br />
tranvanquekorea@yahoo.com<br />
phamthoait@gmail.com<br />
<br />
Chuyên gia<br />
<br />
trungcuong@caodangcogioi.vn<br />
<br />
Chuyên gia<br />
<br />
phongluong@vatc.net<br />
<br />
Hải Phòng 6 - 2011<br />
<br />
Nghề: Lập trình máy tính<br />
<br />
NỘI DUNG ĐỀ THI<br />
TT<br />
<br />
Tên Modul<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Module 1:<br />
<br />
Tạo cơ sở dữ liệu<br />
<br />
10<br />
<br />
Module 2:<br />
<br />
Form chính<br />
<br />
10<br />
<br />
Module 3:<br />
<br />
Form khách hàng<br />
<br />
10<br />
<br />
Module 4:<br />
<br />
Chức năng xóa<br />
<br />
10<br />
<br />
Module 5:<br />
<br />
Tab chi tiết<br />
<br />
30<br />
<br />
Tổng:<br />
<br />
70<br />
<br />
Trang 1/10<br />
<br />
Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn<br />
<br />
Trang 2/10<br />
<br />
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI<br />
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm ……<br />
câu và được bố trí nội dung như sau:<br />
Module 1: (10 điểm)<br />
Tạo Cơ sở dữ liệu đặt tên là DBKhachHang và tạo các bảng dữ liệu sau trong<br />
DBKhachHang:<br />
Bảng Khách hàng: tblKhachHang<br />
(<br />
soKhachHang int (identity) (primary key),<br />
hoTen nvarchar(100),<br />
dienThoai nvarchar(100),<br />
email nvarchar(100),<br />
gioiTinh bit,<br />
maThanhPho int,<br />
loaiKhachHang int,<br />
ngaySinh date,<br />
khuyenMai bit,<br />
sanPhamMoi bit,<br />
banTinThang bit<br />
)<br />
Bảng thành phố: tblThanhPho<br />
(<br />
maThanhPho int (primary key),<br />
tenThanhPho nvarchar(100)<br />
)<br />
Nhập dữ liệu từ tập tin City.xml vào bảng tbl ThanhPho với mô tả sau: Mỗi<br />
element city tương ứng với một thành phố. Element cityCode tương ứng với<br />
maThanhPho, cityName tương ứng với tenThanhPho.<br />
Module 2: (10 điểm)<br />
Xây dựng Winform như giao diện dưới đây:<br />
- Combobox Thành phố chứa dữ liệu trong bảng tblThanhPho với thông tin<br />
hiển thị là tenThanhPho, thông tin giá trị là maThanhPho<br />
<br />
Trang 3/10<br />
<br />
Trang 4/10<br />
<br />
Module 3: (10 Điểm)<br />
Khi chọn Menu tải dữ liệu, thực hiện các yêu cầu sau:<br />
- Tải dữ liệu dữ liệu trong bảng tblKhachHang và hiển thị lên DataGrid trong<br />
tab Danh sách với các thông tin tương ứng giữa cột trong DataGrid và cột<br />
trong bảng tblKhachHang như sau: Họ tên - hoTen, Điện thoại – dienThoai,<br />
Email – email, ID – soKhachHang.<br />
- Cột ID ở trạng thái ẩn (invisible)<br />
Chú ý<br />
- Chỉ tải đúng 4 cột dữ liệu vào DataGrid, nếu hiển thị dư cột sẽ bị trừ 2<br />
điểm cho mỗi cột dữ liệu dư.<br />
- Sinh viên tự nhập một số dữ liệu mẫu vào bảng tblKhachHang để kiểm tra<br />
hiển thị dữ liệu trên DataGird.<br />
Module 4: (10 điểm)<br />
Khi chọn Menu xóa dữ liệu, thực hiện các yêu cầu sau:<br />
- Nếu trên DataGrid không có dữ liệu, hiển thị thông báo không có dữ liệu.<br />
- Nếu trên DataGrid có dữ liệu, xóa record tương ứng với hàng đang được chọn<br />
trên DataGrid trong cơ sở dữ liệu.<br />
- Cập nhật lại dữ liệu trên DataGrid<br />
- Sau khi xóa, nếu trên DataGrid còn dữ liệu và hàng vừa xóa không phải là<br />
hàng cuối cùng trên DataGrid, cho hàng kế tiếp của hàng vừa xóa ở trạng thái<br />
được chọn.<br />
<br />
Trang 5/10<br />
<br />