intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp CĐ Nghề Hàn khoá I - HTH36

Chia sẻ: Han Han | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng Nghề khóa I (2007 - 2010) nghề Hàn - HTH36 (Phần thực hành) giúp cho các bạn sinh viên cao đẳng nghề Hàn có thêm tài liệu ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp CĐ Nghề Hàn khoá I - HTH36

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO  ĐẲNG NGHỀ KHÓA I NGHỀ HÀN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ MàĐỀ: HTH 36
  2. Năm 2010
  3. CHỈ DẪN ĐỐI VỚI THÍ SINH I. Các qui định chung: 1. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui  định. Nếu thí sinh lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn của bất kỳ bài  thi/phần thi nào thì bài thi/phần thi đó sẽ bị loại và không được tính điểm. 2. Không được phép mài bề mặt ngoài lớp lót và bề mặt lớp hàn phủ (lớp hàn  cuối cùng). 3. Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn. 4. Phôi thi phải được cố định trên giá hàn trong suốt quá trình hàn. 5. Hàn đính ­ Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm. ­ Mối hàn đính phải được thực hiện ở phía mặt hàn (ngoại trừ mối hàn chữ T) 6. Các phương pháp hàn. ­ Hàn hồ quang tay: SMAW ­ MMA ­ 111. ­ Hàn trong môi trường khí bảo vệ điện cực không nóng chảy: GTAW ­ TIG ­  141. 7. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút. 8. Tổng điểm và kết cấu điểm của các bài thi như sau: Phần 1: Phần bắt buộc: Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm, kết cấu như sau: a, Điểm ngoại dạng khách quan: Tổng cộng 60 điểm ­ Bài 1: 40 điểm ­ Bài 2: 20 điểm b, Điểm tuân thủ các qui định: 10 điểm Phần 2: Phần tự chọn: Tổng số điểm tối đa: 30 điểm. Ghi chú: ­ Bất cứ bài thi nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá.
  4. ­ Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định  của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi. II. Chi tiết các bài thi: Bài 1: Hàn nối ống 2G ­ bản vẽ kèm theo. ­ Vị trí hàn: 2G ­ Phương pháp hàn: SMAW  ­ Vật liệu: Thép ống dày 6.7 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương. ­ Vật liệu hàn: * SMAW: que hàn E7016(LB­52 KOBELCO) hoặc tương đương Ф2.6, Ф3.2 mm ­ Thời gian: 02 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính)  Bài 2: Hàn góc 2F ­ bản vẽ kèm theo. ­ Vị trí hàn: 2F ­ Phương pháp hàn: GTAW  ­ Vật liệu: Thép tấm dày 3 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương. ­ Vật liệu hàn: * GTAW: Que hàn ER 70S­G hoặc tương đương. ­ Điện cực Vonfram: loại 2% Thoriated tungsted (sơn đầu màu đỏ) Ф2.4 mm ­ Khí bảo vệ: Argon ­ Thời gian: 01 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính)  III. Bảng kê chi tiết: III.1: Thiết bị Nhà cung  TT Thiết bị Miêu tả Số lượng Ghi chú cấp 1 Máy hàn * Nguồn 350A AC/DC cho  Tối thiểu  Daihen –  Bố trí mỗi  hàn GTAW, có điều khiển  01 máy/05  Nhật máy độc  GTAW xung, có điều khiển từ xa. thí sinh(+  hoặc  lập trong  01 dự  tương  1 cabin  * Đồng hồ Argon phòng) đương hàn
  5. * Mỏ hàn TIG 350A với các  phụ kiện kèm theo. Tối thiểu  Daihen –  Bố trí mỗi  * Nguồn 500A AC/DC. 01 máy/05  Nhật máy độc  Máy hàn 2 * Kìm hàn SMAW và cáp  thí sinh(+  hoặc  lập trong  SMAW 01 dự  tương  1 cabin  hàn: 02 bộ. phòng) đương hàn 3 Tủ sấy que hàn  50 kg, Max 3500C Cái ­ Ống sấy que hàn  4 5 kg, Max 2400C Cái ­ xách tay Đủ cứng vững, thực hiện  được ở các tư thế, điều  5 Bàn hàn đa năng Cái ­ chỉnh được độ cao, phôi có  thể xoay quanh trụ đứng. 6 Bàn nguội + êtô Mỗi bàn 04 êtô 2 ­ III.2: Dụng cụ Số  Nhà cung  TT Dụng cụ Miêu tả Ghi chú lượng cấp 1 Máy mài cầm tay Máy mài đá Ф125 ­ 2 Bàn chải sắt Loại cầm tay và lắp trên máy ­ 3 Đá cắt Ф125 ­ 4 Đá mài Ф125 ­ 5 Găng tay da Tiêu chuẩn ­ 6 Găng tay sợi ­ 7 Tạp dề hàn 1000x800 mm ­ 8 Mũ hàn ­ 9 Kính bảo hộ Bảo hộ khi mài ­ 10 Búa gõ gỉ ­ 11 Thước lá 300 ­ Kìm cắt dây, kìm  12 rèn, ke vuông, dũa  ­ dẹt, búa nguội… Dụng cụ đo,  Tiêu chuẩn  Anh, Nhật   13 - kiểm tra
  6. III.3: Vật liệu Số  Nhà cung  TT Vật liệu Miêu tả Ghi chú lượng cấp 1 đầu tiện  Thép ống CT3  phẳng, 1  02 ống/ 1 hoặc tương  Ф114 x 100 x 6.7 mm - đầu tiện  thí sinh đương vát mép  300  Phay  phẳng các  Thép tấm CT3  02 tấm/ cạnh tấm  2 hoặc tương  200 x 100 x 3 mm - thí sinh vật liệu +  đương nắn  phẳng KOBELCO Que hàn thép cacbon LB­52  1 kg/ hoặc tương  2.6 mm  thí sinh đương Que hàn SMAW  3 (MMA)  KOBELCO Que hàn thép cacbon LB­52  1 kg/ hoặc tương  3.2 mm  thí sinh đương KOBELCO Que hàn ER 70S­G  0.3 kg/ hoặc tương  2.0 mm  thí sinh đương 4 Que bù thép  cacbon GTAW KOBELCO Que hàn ER 70S­G  0.3 kg/ hoặc tương  2.4 mm  thí sinh đương 01chiếc / Điện cực cho hàn  Điện cực 2% thoriated  5 05 thí  - GTAW thép  2.4 mm  sinh Kẹp điện cực  Theo  6 2.4 mm  - GTAW máy 
  7. Theo  Mỏ GTAW Daihen No.5 - máy 7 Chụp sứ GTAW Theo  Mỏ GTAW Daihen No.6 - máy 01  chai/01  8 Khí Argon Độ tinh khiết 99,5% - máy  GTAW NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM I. HỆ SỐ ĐIỂM Hệ số điểm STT Các phương pháp đánh giá Điểm Bài 1: Hàn  Bài 2: Hàn  nối ống 2G góc 2F 01 Kiểm tra ngoại dạng 60 40 20 02 Tuân thủ các qui đinh 10 5 5
  8. A. KIỂM TRA NGOẠI DẠNG Bài số 1 STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ 01 Chiều rộng mối hàn và bước hàn đều? (cho sai lệch tới 2mm) 2 Các điểm nối mối hàn lớp phủ có đều không?  02 3 (cho sai lệch tới 1.5mm) Các điểm nối mối hàn lớp lót có đều không?  03 3 (cho sai lệch tới 1.5mm) Mối hàn không bị ngậm xỉ bề mặt? 04 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc  3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) Mối hàn không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy  chân có độ sâu ≤ 0.5 mm) 05 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc  3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Mối hàn có khuyết tật không ngấu? (Không tính các khuyết  tật cháy chân có độ sâu ≤ 1 mm) 06 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc  3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Đường hàn lót mối hàn giáp mối không bị lồi quá nhiều? (cho  phép ≤ 2 mm) 07 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc  3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Đường hàn lót không bị lõm vào trong so với bề mặt kim loại  cơ bản?  08 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc  3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 09 Bề mặt mối hàn không quá cao? (cho phép ≤ 2.5 mm) 3 (1 khuyết tật =  điểm, 2 khuyết tật =  điểm, lớn hơn hoặc 
  9. bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Bề mặt mối hàn không quá thấp? (cho phép ≥ 1.5 mm) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc  10 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 11 Mối hàn bị chảy tràn/vón cục? 2 12 Mép vát của liên kết hàn có được hàn phủ kín? 2 13 Mép hàn có được ghép phẳng? (cho phép ≤ 1 mm) 2 14 Liên kết hàn không bị biến dạng góc lớn hơn 50? 3 Toàn bộ mối hàn được làm sạch xỉ và các hạt bắn tóe đạt  15 2 99%?                                                                                        ĐIỂM TỐI ĐA 40 điểm Bài số 2 STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ Tổng thể các góc của mối hàn đều, liên tục? (sai lệch chiều  rộng và chiều cao không lớn hơn 2 mm) 01 (1 khuyết tật = 3 điểm, 2 khuyết tật = 1.5 điểm, lớn hơn hoặc  4 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 02 Điểm nối các mối hàn góc đều? (cho phép sai lệch 1.5 mm) 4 Các mối hàn góc trong ngấu mép hoàn toàn? (không chảy tràn,  vón cục) 03 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc  3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Các mối hàn góc trong không bị rỗ khí bề mặt?  (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc  04 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (1 vết rỗ khí nhìn thấy = 1 khuyết tật). Mối hàn góc trong không bị cháy chân?  (Không tính các khuyết  tật cháy chân có độ sâu ≤ 0.5 mm) 05 3 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc  bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) Bề mặt mối hàn góc không bị lồi hoặc lõm quá nhiều? (cho  phép ≤ 2 mm) 06 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc  3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). ĐIỂM TỐI  20 điểm ĐA
  10. B. TUÂN THỦ CÁC QUI ĐỊNH: STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ I Bài số 01: Hàn nối ống 2G  01 Các mối đính được thực hiện ở phía mặt hàn? 1 02 Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép? 1 Mặt ngoài của lớp lót và lớp phủ có vết mài hoặc đục tẩy kim  03 1 loại không? Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không? 04 Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm. 1 Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá. II Bài số 02: Hàn góc 2F 01 Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép? 1 02 Bề mặt của mối hàn có vết mài hoặc đục tẩy kim loại không? 1 Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không? 03 Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm. 1 Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá. III Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp 3 ĐIỂM TỐI  10 điểm ĐA
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2