intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 3 - Đề 11

Chia sẻ: Ky Su | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi tốt nghiệp hóa 2013 - phần 3 - đề 11', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 3 - Đề 11

  1. Câu 1: Một dd có chứa đồng thời các cation: Fe2+, Al3+, Ni2+. Để nhận biết sự có mặt của các cation trong dd chỉ cần dùng A. dd NaOH B. quỳ tím C. dd HCl D. phenolphtalein Câu 2: Cho lá Fe lần lượt vào các dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc , nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối Fe(II) là : A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Nước cứng chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. Kim loại kiềm được bảo quản trong dầu hoả C. Điện phân nóng chảy Al2O3 được Al D. Al là một kim loại lưỡng tính Câu 4: Cho hỗn hợp bột 3 kim loại Zn, Mg, Ag vào dung CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại. Các kim loại trong hỗn hợp sau phản ứng là A. Mg, Ag, Cu B. Zn, Mg, Ag C. Zn, Ag, Cu D. Zn, Mg, Cu Câu 5: Cho các kim loại sau: Ag, Mg, Fe, Al, Cu, Cr, Zn. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng nhưng không tác dụng với dd NaOH là : A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 6: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 loãng, thu được 2,24 lít NO (đktc) duy nhất. Mặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dd HCl dư thu được 2,80 lít H2 (đktc). Gía trị của m là : A. 8,30g B. 4,15g C. 4,50g D. 6,95g Câu 7: Sục 8,96 lít CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 2,5M thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là : A. 25 B. 12 C. 10 D. 40 Câu 8: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Mg-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và IV. B. II, III và IV. C. I, III và IV. D. I, II và III. Câu 9: Hçn hîp r¾n X gåm : Al, Cu, ZnO, và Fe3O4 cã sè mol b»ng nhau. Hçn hîp X hoµ tan trong dung dÞch : A. AgNO3 dư B. HCl dư C. NaOH dư D. NH3 dư Câu 10: Khí thải công nghiệp chứa chất nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit A. CO2,CO B. SO2, NO2 C. CFC, NO D. H2S, CO2 Câu 11: Cho 8,5g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít (đktc) H2 và dd Y. Hai kim loại trong X là A. Na và K B. Li và Na C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 12: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời ? A. NaCl B. H2SO4 C. KNO3 D. Na2CO3 Câu 13: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu+ Fe(NO3)3 C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2 Câu 14: Nhỏ từ từ cho tới dư dd NaOH vào dd AlCl3 . Hiện tượng quan sát được là: A. chỉ có kết tủa keo trắng B. không có kết tủa ,có khí bay lên C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên D. có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan Câu 15: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dd H2SO4 loãng (dư) được dd X1. Cho lượng dư bột Fe vào dd X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X2 chứa chất tan là : A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4. C. FeSO4 và H2SO4 D. Fe2(SO4)3. Câu 16: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí ở anot (đktc) và 3,12g kim loại ở catot. Công thức muối đó là :A. KCl B. RbCl C. NaCl D. LiCl Câu 17: Hỗn hợp X gồm Li,K,Na hoà tan trong nước (dư ), thấy có 0,672 lít H2 (đktc) bay ra và còn lại dd X. Cho dd X tác dụng với dd chứa 0,016 mol AlCl3 thì thu được khối lượng kết tủa là :
  2. A. 1,248g B. 0,234 g C. 0,624 g D. 0,312 g Câu 18: Để làm sạch một mẫu đồng có lẫn tạp chất là Zn,Sn, Pb người ta ngâm mẫu đồng này trong dd nào trong các dd sau: A. SnCl2 B. CuSO4 C. Pb(NO3)2 D. ZnSO4 Câu 19: Để khử hoàn toàn 54,4 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4,Fe2O3 cần dùng vừa đủ 20,16 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 29,2g B. 40g C. 25,6g D. 42g Câu 20: Để chống ăn mòn cửa đập nước, trên cửa của các đập nước bằng thép có thể gắn kim loại nào sau đây ? A. Cu B. Sn C. Zn D. Pb Câu 21: Chất X có tính chất sau: - X tác dụng với dd HCl tạo ra khí Y làm đục nước vôi trong; - X không làm mất mầu dd brom; - X tác dụng với dd Ba(OH)2 có thể tạo ra hai muối. Vậy X là chất nào trong các chất sau ? A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2SO3 D. Na2S. Câu 22: Nguyªn liÖu chÝnh dïng ®Ó s¶n xuÊt Al lµ A. QuÆng hªmatit B. QuÆng ®«lomit C. QuÆng b«xÝt D. QuÆng pirÝt Câu 23: Cho phản ứng : FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên tối giản ) của các chất tham gia phản ứng trên là : A. 10 B. 9 C. 13 D. 22 Câu 24: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính ? A. Al2O3 B. ZnSO4 C. Zn(HCO3)2 D. Cr(OH)3 Câu 25: Dd nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ? A. NH4Cl B. KNO3 C. NaCl D. Na2CO3 Câu 26: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng, HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III) B. hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt C. hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III) D. sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II) Câu 28: Cation X2+ có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 . Nguyên tố X thuộc: A. Chu kì 3, nhóm IIB B. Chu kì 2, nhóm VIIIA C. Chu kì 3, nhóm IIA D. Chu kì 2, nhóm IIA Câu 29: Cho 12gam hỗn hợp các kim loại Fe và Cu tác dụng với dd HCl loãng dư thu được 2,24 lit H2 (đktc). Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là: A. 53,33%. B. 37,12%. C. 46,67%. D. 40,08%. Câu 30: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. dd NaOH và Al2O3 B. Ag và dd FeCl3 C. K2O và H2O D. dd NaHCO3 và dd Ba(OH)2 Câu 31: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ? A. Ag B. Cu C. Au D. W Câu 32: Cho 12,3 g hỗn hợp Cu và Al vào dd H2SO4 đặc nguội, dư thấy thoát ra 3,36 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Vậy % số mol của Al trong hỗn hợp là : A. 21,95% B. 78,05% C. 60% D. 40% Câu 33: Cho 2 phương trình sau : (1) Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2 (2) Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu Có thể rút ra kết luận nào sau đây ?
  3. A. Tính khử: Fe >Fe2+ > Cu B. Tính oxi hoá: Fe2+ > Cu2+ > Fe3+ 2+ C. Tính khử: Fe >Fe > Cu D. Tính oxi hoá: Fe3+ >Cu2+ > Fe2+ Câu 34: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 2,13 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là: A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 0,54 gam. Câu 35: Có thể dùng dd nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một mẫu gang ? A. dd H2SO4 loãng B. dd HCl C. dd HNO3 đặc, nóng D. dd NaOH Câu 36: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối của chúng là: A. Mg, Zn, Cu. B. Al, Fe, Cr. C. Fe, Cu, Ag. D. Ba, Ag, Au. Câu 37: Cho 1 luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau 1 thời gian thu được 20,88g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan hết X bằng HNO3 đặc nóng được 8,736 lít NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Vậy m có giá trị là: A. 24,0g B. 16,0g C. 30,24g D. 27,12g Câu 38: Không thể phân biệt các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng A. nước brom và tàn đóm cháy dở B. nước vôi trong và nước brom C. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong D. nước brom và dd Ba(OH)2 Câu 39: Để phân biệt dd H2SO4 đặc, nguội và dd HNO3 đặc, nguội có thể dùng kim loại nào sau đây ? A. Cu B. Fe C. Al D. Cr Câu 40: Điện phân NaBr nóng chảy, thu được Br2 là do có A. sự oxi hoá ion Br- ở anot B. Sự oxi hoá ion Br- ở catot - C. Sự khử ion Br ở anot D. Sự khử ion Br- ở catot
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2