intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA - Mã đề thi 148

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

80
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm môn hóa - mã đề thi 148', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA - Mã đề thi 148

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA Th ời gian làm bài: 100 phút; Mã đề thi 148 Câu 1: Hoà tan 16,8gam kim loại M vào dd HCl dư ,thu được ddA và 6,72 lít khí(đktc).Cô cạn dd A thu được mgam muối khan.Hỏi m có giá trị là? A. 39.6gam B. 38,1gam C. 40,56gam D. 36,5gam Câu 2: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Mantozơ Câu 3: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ A. Saccarozơ
  2. Câu 17: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. B. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0). Câu 18: Ngâm một miếng Zn vào 100ml ddAgNO3 0 ,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết thì khối lượng thanh Zn sau phản ứng sẽ như thế nào? A. Giảm1,08gam B. Tăng 0,755gam C. Giảm 0,775gam D. Tăng1,08gam Câu 19: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? A. H2 (Ni/t0) B. AgNO3/NH3 (t0) C. Cu(OH)2/NaOH (t0 ) D. Br2 Câu 20: Tơ nilon 6,6 là A. Poliamit của axit ε aminocaproic; B. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; D. Hexacloxyclohexan; Câu 21: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương.Đó là do: A. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. B. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ. Câu 22: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 23: Trong công nghi ệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây? A. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3. B. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 . C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho axetilen tác dụng với dung dị ch AgNO3/NH3. Câu 24: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa.Nồng độ mol ( hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,2 M B. 0,02M C. 0,01M D. 0,1M Câu 25: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 , chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH C. natri kim loại D. quỳ tím B. dd HCl Câu 26: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng p.ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. B. dung dịch KOH và dung dịch HCl. C. dung dịch KOH và CuO. D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 . Câu 27: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào? A. Mantozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ Câu 28: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m A. 22,4 gam. B. 16,8 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Câu 29: Cặp gồm 2 kim loại không tan trong dd HNO3đặc nguội;H2SO4đặc nguội là? A. Cu;Al B. Al;Fe C. Au;Cu D. Ag;Al Câu 30: Glucozơ và fructozơ A. Đều tạo dung dịch màu xanh thẫm với Cu(OH)2 B. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D. Đều có nhóm chức -CHO trong phân tử Câu 31: Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime : “Polime là những hợp chất có phân tử khối ...(1)... do nhiều đơn vị nhỏ gọi là ....(2).... liên kết với nhau tạo nên. A. (1)rất lớn và (2) mắt xích B. (1)rất lớn và (2) monome D. (1)trung bình và (2) mắt xích. C. (1)trung bình và (2) monome Câu 32: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), acol etylic. C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic,ancol etylic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), fructozơ. Câu 33: Polipeptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các : A. phân tử axit và ancol B. Phân tử ancol và amin C. Phân tử andehit và axit D. Phân tử amino axit Câu 34: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng. A. Cả 3 chất trên. B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. HCHO Câu 35: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là: A. 2,25 gam B. 1,44 gam C. 1,82 gam D. 1,80 gam
  3. Câu 36: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là A. 11,15 gam. B. 15,15 gam. C. 16,725 gam. D. 10,15 gam. Câu 37: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat(biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%).Giá trị của m là: A. 29,70. B. 26,73. C. 25,46. D. 33,00 Câu 38: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Hiđrat hóa B. Tráng gương C. Este hóa D. Xà phòng hóa Câu 39: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol.Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 40: Cho 5,4g glucozơ p.ứng hoàn toàn với ddịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là: A. 4,32 gam B. 2,16 gam C. 3,24 gam D. 6,48 gam Câu 41: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).Giá trị của m là: A. 2,22 B. 2,52 C. 2,62 D. 21,00 Câu 42: Phản ứng nào sau đây dùng đ ể chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau? A. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. C. Cho glucozơ tác dụng với H2,Ni,t0. D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3,t0. Câu 43: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng xà phòng thu được là: A. 18,24 gam B. 16,68 gam C. 17,8 gam D. 18,38 gam Câu 44: CH3COOCH=CH2 có tên gọi là A. Metyl propionat B. Vinyl axetat C. Vinyl fomat D. Metyl acrylat Câu 45: Cho Fe vào các dung dịch muối sau: MgCl2 , NaCl, KCl, CuSO4, AgNO3, NiSO4, Sn(NO3 )2, HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 6. B. 7 . C. 5. D. 8. Câu 46: Nguyên nhân Anilin có tính bazơ là : A. có khả năng nhường proton B. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+ C. Xuất phát từ amoniac D. Phản ứng được với dung dịch axít Câu 47: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 C. Cttquát của amin no, mạch hở là Cnh2n+2+kNk D. Các amin đều có thể kết hợp với proton Câu 48: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được B. Glucozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ A. Glixerol Câu 49: Tính chất hoá học của ion Fe2+ trong phản ứng hoá học là? A. Chỉ thể hiện tính khử B. Chỉ thể hiện tính oxi hoá C. Không đóng vai trò gì D. Tính khử và Tính ôxi hoá Câu 50: Cho các amin: NH3, CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ được sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. C6H5NH2 < CH3NH2< NH3< CH3NHCH3 B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3NH2 C. CH3NHCH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 Câu 51: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)? A. 28 gam B. 42 gam C. 14 gam D. 56 gam Câu 52: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là A. 178 và 1000 B. 178 và 2000 C. 278 và 1000 D. 187 và 100 Câu 53: Khi cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dd (AgNO3 2M và Cu(NO3)2 0,05M) .Sau khi phản ứng xong thu được m gam chất răn .Tính m A. 32,4 B. 30,8 C. 32,2 D. 30,9 Câu 54: Chỉ số axit là A. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. B. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
  4. C. số mg OH- dùng đ ể trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo. Câu 55: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml ddCuSO4.Sau phản ứng kết thúc ,lấy đinh sắtra khỏi dd rửa sạch ,sấy khô,và cân lại thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2 gam.Nồng độ mol/l của ddCuSO4 là? A. 0,75M B. 1,25M C. 1M D. 0,5M Câu 56: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo A. Tất cả đều đúng B. Thu ỷ tinh hữu cơ C. Nhựa PVC D. Nhựa PE Câu 57: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm gì giống nhau? A. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt” B. Đều được lấy từ củ cải đường. C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. D. Đều bị oxi hoá bởi [Ag(NH3 )2 ]OH. Câu 58: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren (C6H5 -CH=CH2). B. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). C. propen (CH2=CH-CH3). D. toluen (C6H5-CH3). Câu 59: Phát biểu không đúng là: A. Thuỷ phân (xúc tác H+,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đ ều cho cùng một monosacarit. B. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. C. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2 O. Câu 60: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu đ ược là: A. 184 gam B. 138 gam C. 92 gam D. 276 gam Câu 61: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai ? A. CH3- NH = Ch3 B. C6H5NH2 C. (CH3)2 –CH- NH2 D. H2N - (CH2)6 – NH2 Câu 62: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol.Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 63: Cho c¸c dung dÞch H2N-CH2-COOH (1); Cl[H3N-CH2-COOH] (2); H2N-CH2-COONa (3); HOOC-CH2CH2 CH(NH2)COOH (4); H2N-CH2CH2CH(NH2)COOH (5). Nh÷ng ddÞch lµm quú tÝm hãa ®á lµ A. 2, 5. B. 3, 5. C. 1, 4. D. 2, 4. Câu 64: Đốt hoàn toàn 7,4 gam este đơn chất X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của X là A. C3H4O2 B. C4H8O2 C. C3H4O2 D. C3H6O2 Câu 65: Dãy các chất sau thì dãy nào đ ều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch? A. Xenlulozơ, fructozơ, mantozơ. B. Glucozơ, mantozơ, anđehit axetic. C. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. D. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. Câu 66: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A. 250 gam B. 270 gam C. 360 gam D. 300 gam Câu 67: Cho các hợp chất sau: CH NH (1); (C H ) NH (2); KOH (3); NH (4); (CH ) NH (5); (CH ) N (6); 3 2 6 52 3 32 33 C H NH (7). Thứ tự sắp xếp tính bazơ giảm dần là: 6 5 2 A. (3);(6);(5);(1);(4);(7);(2). B. (3);(7);(5);(1);(4);(6);(2). C. (1);(2);(3);(4);(5);(6);(7). D. (3);(5);(6);(1);(4);(7);(2). Câu 68: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đ ồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. nhiệt phân. C. trùng ngưng. D. trao đổi. Câu 69: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 11,15 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 43,00 gam. Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai : A. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobezen B. Anilin là một bazơ có khả năng làm quì tím hoá xanh C. Anilin cho kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch nước brom D. Anilin có tính bazơ yếu hơn Amoniac Câu 71: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện A. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử. B. tính oxi hoá. C. tính khử. D. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. Câu 72: Polime có công thức [-CO-(CH2)4 -CO-NH-(CH2)6 -NH-]n thuộc loại nào? B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ capron D. Chất dẻo A. Cao su Câu 73: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất trơ có thể điều chế bao nhiêu tấn PE biết hsuất phản ứng là 90%?
  5. A. 2,52 B. 2,8 C. 2,55 D. 3,6 Câu 74: Cho 11,25 gam C2H5 NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Xác định x A. 1,3M B. 1,5M C. 1,25M D. 1,36M Câu 75: Điền từ thích hợ vào chỗ trống trong định nghĩa về vật liệu compozit. “Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất ....(1)...thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà........(2).... A. (1) hai; (2) tan vào nhau B. (1) hai; (2) không tan vào nhau C. (1) ba; (2) tan vào nhau D. (1) ba; (2) không tan vào nhau Câu 76: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit: A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ Câu 77: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng A. Đề hiđro hóa D. Tách nước B. Xà phòng hóa C. Hidro hóa Câu 78: Điều kiện để phản ứng trùng hợp xảy ra là trong phân tử của các monome phải có: A. liên kết bội. B. Liên kết đôi C. Liên kết đơn D. Liên kết ba Câu 79: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau? A. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho phản ứng tráng gương. B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch. C. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2. D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. Câu 80: Cho dãy các chất:glucozơ,xenlulozơ,saccarozơ,tinh bột.Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 5. Câu 81: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 t hì khối lượng Ag thu được tối đa là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108) A. 16,2g B. 10,8g C. 21,6g D. 32,4g 0 Câu 82: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t là: B. propin, ancol etylic, glucozơ A. propin, propen, propan. C. glucozơ, propin, anđehit axetic. D. glixerol, glucozơ, anđehit axetic. Câu 83: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C3H9N A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5. Câu 84: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,10 gam B. 7,65 gam C. 0,85 gam D. 8,15 gam ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1