ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN vật lý NVQ 2011
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm môn vật lý nvq 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN vật lý NVQ 2011
- NVQ 2011 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN vật lý Thời gian làm bài: 15 phút; (11 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các b ức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26 µm q uang điện bứt ra từ catốt lần lượt là và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc b an đầu cực đại của các êlectrôn v1 và v2 với v2= ¾ v1 . Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là A. 1,00 µm B. 1,45 µm C. 0,42 µm D. 0,90 µm 14 Câu 2: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tu yệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi tru yền trong môi trường trong 14 suốt này A. vẫn bằng 5.10 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. 14 C. lớn hơn 5.10 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. Câu 3: Gọi λ α và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Banme (Balmer), λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong q uang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. B iểu thức liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là A. λ1 = λα - λβ B . λ1 = λ α + λ β C. 1/λ1= 1/ λ α - 1/ λβ D. 1/λ1= 1/ λ α+ 1/ λβ -9 -7 Câu 4: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10 m đ ến 3.10 m là A. ánh sáng nhìn thấ y. B. tia Rơnghen C. tia hồng ngoại D. tia tử ngoại Câu 5: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. C. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. Câu 6: Một chù m ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chù m sáng đó lên ba lần thì A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần. C. công thoát của êlectrôn giảm ba lần. D. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần. -19 -34 8 J.s; c = 3.10 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô Câu 7: Cho: 1eV = 1,6.10 J; h = 6,625.10 chuyển từ quĩ đạo dừng có năng l ượng E m = −0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E n = −13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,0974 µm B. 0,4860 µm. C. 0,6563 µm D. 0,4340 µm Câu 8: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chi ết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu 10: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận t ốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần -11 Câu 11: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10 m. Bán kính qu ỹ đạo dừng N là A. 84,8.10-11 m. B. 47,7.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 132,5.10-11 m. -----------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 11
19 p | 1291 | 405
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 1
4 p | 728 | 385
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 2
4 p | 393 | 192
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 3
4 p | 358 | 165
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 7
20 p | 327 | 158
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 5
4 p | 358 | 144
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 6
5 p | 91 | 136
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 4
4 p | 300 | 118
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế (Mã đề 132)
5 p | 480 | 37
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý
4 p | 126 | 29
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 11 - Mã đề thi 601
2 p | 105 | 13
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 11 - Mã đề thi 603
2 p | 102 | 11
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 11 - Mã đề thi 604
2 p | 106 | 9
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 11 - Mã đề thi 602
2 p | 74 | 9
-
ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM – MÔN VẬT LÝ 12
6 p | 87 | 7
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN :VẬT LÍ 12
5 p | 89 | 6
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý - TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ THI THỬ
4 p | 76 | 4
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 209
2 p | 57 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn