intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý ôn thi đại học - Đề số 3

Chia sẻ: Heo Fuca | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

175
lượt xem
48
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bài viết 'đề thi trắc nghiệm môn vật lý ôn thi đại học - đề số 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý ôn thi đại học - Đề số 3

  1. ĐỀ LÝ - SỐ 3 Câu 1. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi: A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu. C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. vận tốc bằng 0. Câu 2. Một vật nặng treo vào lò xo, lò xo dãn ra 0,8 cm. Cho vật dao động. Chu kì dao động của vật là: (g = 10 m/s2) A. 0,18s B. 2,2s C. 0,56s D. 1,1s Câu 3. Một con lắc đơn treo trong thang máy. Chu kì dao động của con lắc A. Tăng nếu thang máy lên nhanh dần đều. B. Tăng nếu thang máy xuống chậm dần đều. C. Giảm nếu thang máy lên chậm dần đều. D. Giảm nếu thang máy xuống chậm dần đều. π  Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 5cos 10t + ÷cm. Tìm vận tốc của vật tại đó  7 động năng bằng 3 lần thế năng. A. ± 25 cm/s B. ± 43,3 cm/s C. ± 34,4 cm/s D. ± 30 cm/s Câu 5. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với ph ương trình x = 4 cos(20t )(cm) . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,1. Lấy gia tốc trọng trường g =10m/s 2. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động cho tới khi dừng lại là: A. s = 16cm B. s = 32cm C. s = 8cm D. s = 0cm Câu 6. Một người đèo thùng nước ở phía sau xe đạp trên con đường lát bêtông. Cứ cách 3m trên đ ường l ại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,9s. N ước trong thùng s ẽ dao đ ộng mạnh nhất khi xe đạp với vận tốc: A. 3,3 km/h B. 12 km/h C. 3,6 km/h D. 33 km/h Câu 7. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho bi ết R= 100 Ω và cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc π /4 . Có thể kết luận: B. ZL=ZC=100 Ω C. ZL-ZC=100 Ω D. ZC-ZL=100 Ω A. ZL< ZC Câu 8. Một sóng hình sin có biên độ A và b ước sóng λ . Gọi V là vận tốc truyền sóng và v là vận t ốc dao động cực đại của phần tử môi trường. V = v khi: λ 3A B. λ = C. A = A. A = 2πλ D. V không thể bằng v 2π 2π Câu 9. Hai bước sóng cộng hưởng lớn nh ất của một ống chi ều dài L, m ột đ ầu h ở và đ ầu kia kín là bao nhiêu? A. 4L, 4L/3 B. 2L, L C. L, L/2 D. 4L, 2L Câu 10. Cho S1S2=3cm, với S1, S2 là hai nguồn us = 5cos200π t (cm) . Trên đoạn S1S2 có 29 gợn sóng cực đại giao thoa mà khoảng cách giữa 2 gợn ngoài cùng là 2,8cm. Tính kho ảng cách t ừ trung đi ểm I c ủa S 1S2 tới điểm gần nhất của trung trực S1S2 dao động cùng pha với I: A. 0,5 B. 0,8 C. 1,2 D. 1.4 Câu 11. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có ph ương trình sóng t ại ngu ồn O là: 2π T u 0 = acos t (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở th ời đi ểm t = có độ dịch chuyển T 2 uM = 2cm. Biên độ sóng a là: 4 A. 4cm B. 2cm C. cm D. 2 3 cm 3 Câu 12. Một đèn mắc vào mạch điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu đi ện th ế m ồi c ủa đèn là 110 2V . Biết trong một chu kỳ đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn t ắt là bao nhiêu? 1 1 1 1 s s s s A. B. C. D. 150 50 300 100 Câu 13. Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ? A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
  2. B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng đi ện bằng 0. C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời gian đều bằng 0. D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá tr ị c ực đại b ằng công su ất t ỏa nhi ệt trung bình nhân với căn 2. Câu 14. Mạch nối tiếp RLC đang có cộng hưởng, phát biểu sai là: A. giữ nguyên U,R,L,C thay đổi ω thì I giảm. B. gi ữ nguyên U,R,L, ω thay đổi C thì I giảm. C. giữ nguyên U,R,C, ω thay đổi L thì I giảm. D. gi ữ nguyên U,C,L, ω thay đổi R thì P giảm. Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ, U AB = const, f=50Hz, 10−3 1 L = ( H ); C = ( F ) . Khi công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại thì R có giá π 6π trị: A. 40Ω B. 50Ω C. 10Ω D. 60Ω Câu 16. : Con lắc lò xo dao động theo ph ương ngang với ph ương trình x = Acos( ω t + ϕ ). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng π /40 (s) thì động năng của vật bằng th ế năng của lò xo. Con l ắc dao động điều hoà với tần số góc bằng: A. 20 rad.s – 1 B. 80 rad.s – 1 C. 40 rad.s – 1 D. 10 rad.s – 1 Câu 17. Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đ ổi đ ược truy ền đi v ới hi ệu đi ện th ế hi ệu dụng hai đầu dây tải nơi truyền đi là 2kV, hi ệu suất truyền t ải đi ện là 80%. Mu ốn hi ệu su ất truy ền t ải điện đạt 95% thì ta phải : A. Tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. Tăng hiệu điện thế lên đến 6kV. C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. D. Tăng hiệu điện thế lên đến 8kV. Câu 18. Trong động cơ không đồng bộ, tốc độ góc của từ trường so với tốc độ góc của rôto là: A. luôn nhỏ hơn B. luôn lớn hơn C. bằng nhau D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn Câu 19. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đo ạn mạch đi ện xoay chi ều là i = 2sin100π t (A). Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện xoay chiều đang giảm và có cường đ ộ b ằng 1A. C ường đ ộ dòng đi ện t ại th ời điểm t2= t1+0,005s là: D. − 3 A C. − 2 A A. 3 A B. 2 A Câu 20. Cho mạch điện như hình vẽ. Điều kiện để UAC=UAB+UBC là: R R = A. B. R1R2=ZC1ZC2 1 2 Z Z C1 C2 C. R R = D. R1C1=R2C2 1 2 C1 C2 Câu 21. Một khung dây hình chữ nhật có 100 vòng, di ện tích m ỗi vòng là 600cm 2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một t ừ tr ường đ ều có c ảm ứng t ừ b ằng 0,2T. Tr ục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Ch ọn gốc th ời gian lúc vect ơ pháp tuy ến c ủa m ặt ph ẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là: π B. e = 48π sin( 40πt + π ) (V). A. e = 4,8π sin(40πt − ) (V). 2 π D. e = 4,8π sin( 40πt + π ) (V). C. e = 48π sin( 40πt − ) (V). 2 Câu 22. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, th ời gian ng ắn nh ất đ ể con l ắc di chuy ển t ừ v ị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3 (s). B. 3 (s). C. 2 (s). D. 6(s). Câu 23. Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động, điều khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích trên các bản của tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian. B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo th ời gian. C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian.
  3. D. Năng lượng điện từ trường biến thiên tuần hòan theo th ời gian. Câu 24. Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 50 mH và tụ C = 50 μF. Biết giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là U0 = 12V. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i = 0,2 A, năng lượng điện trường trong tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm có giá trị bằng: B. Wđ = 2,6.10-4 (J) và Wt = 10-4 (J) A. Wđ = 2,6 (mJ) và Wt = 1 (mJ) -4 -4 C. Wđ = 10 (J) và Wt = 2,6.10 (J) D. Wđ = 1,6 (mJ) và Wt = 2 (mJ) Câu 25. Gọi nc, nl, nL và nV là chiết suất của của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lam, l ục và vàng. Chọn sắp xếp đúng: A. nc > nl > nL > nV. B. nc < nl < nL < nV. C. nc > nL > nl > nV. D. nc < nL < nl < nV. Câu 26. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, trên màn ảnh ng ười ta đo đ ược kho ảng cách t ừ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên của vân sáng trung tâm là 2,4mm. Cho bi ết kho ảng cách gi ữa hai khe là 1mm, và màn ảnh cách hai khe 1m. Ánh sáng đó có màu gì? A. Đỏ B. Vàng C. Lam D. Tím Câu 27. Trong thí nghiệm Young, lúc đầu khoảng cách từ hai khe t ới màn là 1m thì t ại M (trên màn) n ằm ở vân tối thứ 4. Để M nằm ở vân tối thứ 3 thì màn phải dịch chuyển? B. lại gần 0,2m. D. lại gần 0,4m. A. ra xa 0,2m. C. ra xa 0,4m. Câu 28. Tìm phát biểu sai. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang ph ổ vạch phát xạ khác nhau về: A. Số lượng các vạch quang phổ. B. Bề rộng vùng tối C. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ D. Màu sắc và vị trí các vạch. Câu 29. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a = 0,2mm, D = 1m. Chi ếu ánh sáng tr ắng có b ước sóng 0,4 - 0,75 ( µm) . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7cm có bao nhiêu vân sáng c ủa nh ững ánh sáng đ ơn sắc: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 30. Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần c ảm có đ ộ t ự c ảm L và t ụ đi ện có điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π /6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha π /3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch Câu 31. Nguyên tử Hidro ở trang thai cơ ban được roi băng anh sang đơn săc và phat ra 6 vach quang phô. ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ Tinh năng lượng cua photon roi tới. (Biết mức năng lượng của electron trong nguyên t ử hiđro đ ược tính ́ ̉ ̣ 13,6 theo công thức E n = − 2 (eV ) ) n -19 B. 2,04.10-18 J C. 1,28.10-18 J D. 0,85.10-19 J A. 1,36.10 J Câu 32. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện th ế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là: A. 2,4 V và 10 A B. 2,4 V và 1 C. 240 V và 10 A D. 240 V và 1 A Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e =1000 2 cos(100π t) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là: A. 4 B. 10 C. 5 D. 8 Câu 34. Một electron có động năng 12,4eV đến va ch ạm với nguyên t ử hiđro đ ứng yên, ở tr ạng thái c ơ bản. Sau va chạm nguyên tử h iđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Đ ộng năng electron còn lại là: (Biết mức năng lượng của electron trong nguyên t ử hiđro được tính theo công th ức 13,6 E n = − 2 (eV ) ) n A. 10,2 eV B. 2,2 eV C. 1,2 eV D. 3,1 eV
  4. Câu 35. Bề mặt của một kim loại có giới hạn quang điện là 600nm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 480nm thì electron quang điện bắn ra có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Cũng bề mặt đó sẽ phát ra các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), nếu được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng: A. 300nm B. 360nm C. 384nm D. 400nm 10 Câu 36. Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn mp = 1,0073u , 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be là: A. 0,6322 MeV B. 63,2152 MeV C. 6,3215 MeV D. 632,1531 MeV Câu 37:Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có: A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ Câu 38: Thời gian cần thiết để một khối chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T phân rã hoàn toàn thành h ạt nhân khác là bao nhiêu? A. kT (k là hệ số tùy thuộc vào chất phóng xạ) B. k T/2 (k là hệ số tùy thuộc vào chất phóng xạ) C. Cả A và B đều dùng được D. Không xác định được Câu 39: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đ ứng yên. Hai h ạt sinh ra là Hêli và X theo ph ương trình: 1 p + 49Be→ 2 He + X . Biết proton có động năng K p = 5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc 1 4 của proton và có động năng KHe = 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo b ằng đơn vị u) xấp xỉ số khối A của nó. Động năng của hạt X là: D. Một giá trị khác. A. 1,225 MeV B. 3,575 MeV C. 6,225 MeV α và β cung loai biên đôi thanh hat nhân 208 Pb . Xac đinh số 232 Câu 40. Hat nhân 90Th sau nhiêu lân phong xạ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ 82 lân phong xạ α và β . ̀ ́ A. 6 lân phong xạ α và 4 lân phong xạ β B. 5 phong xạ α và 6 phong xạ β ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ C. 3 phong xạ α và 5 phong xạ β D. 2 phong xạ α và 8 phong xạ β ́ ́ ́ ́ Câu 41. Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên đ ộ dao đ ộng t ổng h ợp có th ể nh ận giá trị: A. 48cm. B. 3 cm C. 4cm D. 9 cm Câu 42. Phát biểu sai về một vật rắn quay quanh một trục cố định: A. Gia tốc hướng về tâm quỹ đạo. B. Mọi điểm trên vật rắn có cùng vận tốc góc tại mọi thời điểm. C. Mọi điểm trên vật rắn có cùng gia tốc góc tại mọi thời điểm. D. Quỹ đạo của các điểm trên vật rắn là các đường tròn đồng trục. Câu 44. Momen lực tác dụng với vật không phụ thuộc vào: A. Độ lớn của lực C. Giá của lực B. Cánh tay đòn D. Momen quán tính Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có b ước sóng 0,38 µ m ≤ λ ≤ 0,76µ m, hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe t ới màn là 2m. T ại v ị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ: A. λ 1 = 0,45µ m và λ 2 = 0,62µ m B. λ 1 = 0,40µ m và λ 2 = 0,60µ m C. λ 1 = 0,48µ m và λ 2 = 0,56µ m D. λ 1 = 0,47µ m và λ 2 = 0,64µ m Câu 46. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t ần số, có các ph ương trình dao đ ộng là: π π x1 = 3 cos(ωt − )(cm) và x2 = 3 sin(ωt + )(cm) . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là: 3 6 A. 6cm. B. 3cm. C. 3 2 cm. D. 0cm. Câu 47. Câu nào sau đây nói sai về độ phóng xạ A. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren. B. Độ phóng xạ là một đại lượng đặc trưng cho tính phóng x ạ m ạnh hay yêu c ủa m ột l ượng ch ất phóng xạ. C. Với mỗi lượng chất xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của lượng ch ất đó. Câu 48. Trong thí nghiệm I-âng, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nh ất là: A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng xanh
  5. D. Tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai khe C. Ánh sáng tím Câu 49. Gọi d là khoảng cách giữa hai đi ểm trên ph ương truy ền sóng, v là v ận t ốc truy ền sóng, f là tần số ( 2n + 1) v của sóng. Nếu d = , (n = 0,1,2,...), thì hai điểm đó: 2f A. Dao động cùng pha B. Dao động ngược pha C. Dao động vuông pha D. Không xác định được. Câu 50. Một Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5 π t + π /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2