intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

43
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi tuyển sinh đại học và cao đẳng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

  1. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Câu 1. Số electron độc thân có trong ion Ni2+ (Z=28) ở  B nồng độ của ion CH3NH 3 bằng 0,1 M trạng thái cơ bản là: C dung dịch X có pH lớn hơn 13 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4  D nồng độ của ion CH3NH 3 nhỏ hơn 0,1 M Câu 2. Tồng số liên kết đơn trong một phân tử anken Câu 14. X là hỗn hợp của N2 và H2, có tỉ khối so với H2 (công thức chung CnH2n) là là 4,25. Nung nóng X môt thời gian trong bình kín có A. 3n B. 3n +1 C. 3n-2 D. 4n chất xúc tác thích hợp thu được hổn hợp khí có tỉ khối Câu 3. dãy gồm các phân tử ion đều có tình khử và oxi so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp hoá là NH3 là: 2+ - A. HCl, Fe , Cl2 B. SO2, H2S, F A. 25% B. 140% C. 50% D. 75% 2- 3+ C. SO2, S , H2S D. Na2SO3, Br2, Al Câu 15. Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dd HNO3 1M 0 Câu 4. Ở t C tốc độ của một phản ứng hoá học là v. Để sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd chứa tăng tốc độ phản ứng trên là 8v thì nhiệt độ cần thiết là 26,44 gam chất tan và khí NO ( Sản phẩm duy nhất ). 0 (Biết nhiệt độ phản ứng tăng lên 10 C thì tốc độ phản Giá trị của m là: ứng tăng lên 2 lần) A. 7,84 B. 6,12 C. 5,60 D. 12,24 0 0 0 A. (t +100) C B. (t +30) C C. (t +20) C Câu 16. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 10gam hô’n hợp 0 D. (t+200) C X gồm Al và Fe2O3( trong đk không có không khí)thu Câu 5. Cho các dd loãng: H2SO4(1), HNO3(2), được hỗn hợp Y. cho Y tác dụng với dd HNO3 loãng dư HCOOH(3), CH3COOH (4) có cùng nồng độ mol. Dãy thu được 2,24 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở được xếp theo thứ tự tăng dần giá trị pH là đkc ). Phần trăm khồi lượng của Fe2O3 trong X là A. 2,1,3,4 B. 1,2,4,3 C. 1,2,3,4 D. 2,3,1,4 A. 72% B.64% C. 50% D. 73% Câu 6. có thể pha chế một dd chứa đồng thời các ion Câu 17. Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung + 2+ - + 2+    A. H , Fe , Cl , NO 3 B. HCO 3 , Na , HSO 4 , Ba dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , D. Na+, NO 3 , H+, Cl- C. OH-, NO 3 , HSO  , Na+   khôi lượng chất rắn không tan là 6,4g .Phần trăm khối 4 Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: lượng Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là NaX(r) + H2SO4(đ) → NaHSO4+ HX ( X là gốc axít) A 64,44% B 82,22% C 32,22% D 25,76% Phản ứng trên dùng để điều chế các axít: Câu 18. Cho các chất : CH4, CH3Cl, CaC2, (NH2)2CO, CH3CHO, NaCN. Số chất hữu cơ trong dãy là A. HF, HCl, HBr B. HBr, HI, HF C. HNO3, HI, HBr D. HNO3, HCl, HF A2 B3 C4 D5 Câu 8. Amophot là hỗn hơp các muối Câu 19. Cho 0,05 mol chất X tác dụng hết với d.dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y ( chứa 3 nguyên tố ) ; khối A.(NH4)3PO4 & (NH4)2HPO4 C.KH2PO4 & (NH4)3PO4 lượng dung dich Br2 tăng lên 2,1 gam . Thủy phân chất B.NH4H2PO4 & (NH4)2HPO4 D.KH2PO4 & Y được chất Z không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 (NH4)2HPO4 Câu 9. Cho hỗn hợp gồm 7,2gMg và 19,5g Zn vào 200 .Chất X là ml dd chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2 1,5M. Sau khi A xiclopropan B propen các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd và m gam C anco l etylic D axit fomic chất rắn. Giá trị của m là Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng : X → Y → phenol + Z ( Z là chất hữu cơ mạch hở ; mỗi mũi tên ứng với 1 A. 42,6 B. 29,6 C. 32 D. 36,1 Câu 10. Cho các kim loại Cr, Fe, Zn, Cu. Xắp xếp theo phản ứng ). Chất X có thể là chiều giảm dần tính khử cùa các kim loại là: A axetilen B cumen C metan D etan Câu 21. Trong phân tử chất diệt cỏ 2,4 –D có chứa nhóm. A. Cr> Fe> Zn> Cu B. Zn> Cr> Fe> Cu C. Zn> Fe>Cr> Cu D. Zn> Fe> Cu> Cr A –OH B –CHO C –COOH D –NH3 Câu 11. Nung 34,6g hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 , NaHCO3, Câu 22. Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam và KHCO3, thu được 3,6g H2O và m gam hỗn hợp các hỗn hợp Y gồm axetandehit , nước và ancol etylic ( dư muối cacbonat. Giá trị của m là ). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây đúng? A. 31 B. 22,2 C. 17,8 D. 21,8 Câu 12. Cho 5,6g Fe tác dụng với oxi thu được 7,52g hỗn A giá trị của V là 2,24 hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp chất rằn X tác dụng với dd B giá trị của V là 1,12 HNO3( dư) thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất, C hiệu xuất phản ứng của oxi hóa ancol là 100% ở đkc). Giá trị của V là: D số mol Na phản ứng là 0,2 mol A. 0,448 B. 0,224 C. 4,480 D. 2,240 Câu 23. Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết  Câu 13. Hòa tan 0,1 mol metylamin vào nước được 1 lít trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3(dư) sinh ra nCO2 dung dịch X . Khi đó = nX. A dung dịch X có pH bằng 13 X thuộc dãy đồng đẳng .
  2. A. no, đơn B. không no, đơn 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là C. no, hai chức D. không no, hai chức A. 6,56g B. 5,43g C. 8,66g D. 6,78g Câu 24. Vinyl axetat được điều chế từ phản ứng của axit Câu 36. Một este đơn chức có khối lượng mo l phân tử là axetic với 88g/mol. Cho 17,6g X tác dụng hết với 300ml dd NaOH 1M. Từ dd sau phản ứng thu được 23,2g chất rắn A CH2=CH-OH B CH2=CH2 khan. Công thức cấu tạo của X là: C CH= CH D CH2=CH-ONa Câu 25. Este hóa hết các nhóm Hidroxyl có trong 8,1 A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 gam xenlulozo cần vừa đủ x mol HNO3. Giá trị của x là C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 37. Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác A 0,01 B 0,15 C 0,20 D 0,25 Câu 26. Thủy phân hoàn toàn a gam este đơn chức X dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có có phân được ancol metylic và 0,7666a gam axit cacboxylic. tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là: Công thức của X là A. Metyl propionat B. Etyl axetat A HCOOCH3 B C. propyl fomat D. isopropyl fomat CH3COOCH3 Câu 38. Cho 30 ml dd chúa NaHCO3 x mol/lít và Na2CO3 y mol/lít. Thêm từ từ dd HCl z mol/lit vào dd trên đến C C2H5COOCH3 D C2H3COOCH3 Câu 27. Số lượng amin bậc hai đồng phân cấu tạo của khi bắt đầu thấy khí bay ra thì dừng lại thấy hết t mol. nhau ứng với công thức phân tử C4H11H là Mối quan hệ giữa x, y, z, t là A2 B3 C4 D5 A. t.z =300xy B. t.z =300y Câu 28. Cho dãy các chất C2H3Cl, C2H4, C2H6, C. t.z =150xy D. t.z =100xy C2H3COOH, C6H11NO ( caprolactam). Số chất trong Câu 39. Để phán ứng đủ với 100ml dd CrCl3 1M cần m dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là gam Zn. Giá trị của m là A2 B3 C4 D5 A. 6,50 B. 19,50 C. 13 D, 9.75 Câu 29. Cho các sơ đồ phản ứng : CH4 → X + . . . Câu 40. Hoà tan a gam Cu và Fe (Fe chiếm 30% về khối 2X → Y luợng) bằng 50 ml dd HNO3 63% (D= 1,38g/ml). Sau Công thức cấu tạo thu gọn của Y là khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đựơc chất rắn X cân A. CH3-C ≡ C-CH3 B. C ≡ C-CH=CH2 . nặng 0,75a gam, dd Y và 6,104 lít hỗn hợp khí NO và C. CH ≡ C-CH2-CH3 D. CH ≡ C-C ≡ CH . NO2 (đkc). Cô cạn Y thì số gam muối thu được là Câu 30. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với A. 75,150g B. 62,100g C. 37,575g D. 49,745g AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra kim loại Ag là Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần (A hoặc B) A. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomiat Câu 41. Trong công nghiêp , axeton được điều chế từ B. axetilen, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomiat . phản ứng oxi hoá không hoàn toàn C. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, etyl axetat . A. isopen B. Xilen C. cumen D. Propilen D. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomiat Câu 42. điện phân 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,1M và Câu 31. Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp, có thể phân NaCl 0,2 M tới khi cả hai điện cực đều có khí thoát ra biệt được tất cả các dung dịch trong dãy: thì dừng lại. Dd sau điện phân có pH là: A. glucozơ, mantozơ, glixerol, ancolmetylic A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol mytelic Câu 43. ở đk thường Crom có cấu trúc mạng lập phương C. glucozơ, lòng trắng trứng, fructozơ, glixerol tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3. Nếu D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etylen glicol Câu 32. SO2 luôn luôn thể hiện tính khử khi tác dụng với: coi nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần A. O2, dd KMnO4, nước Br2 B. O2, dd KOH, Nước Br2 đúng của nó là C. H2S, dd KMnO4, nước Br2 D. O2, BaO, nước Br2 A. 0.125nm B. 0,155nm C. 0,134nm D. 0,165nm Câu 33. cho các chất tham gia phản ứng : Câu 44. Hai kim loại bền trong không khí và nước nhờ có a) S + F2 → … b) SO2 + Br2 + H2O→ lớp màng oxít rất mỏng bảo vệ là: c) SO2 + O2 → d) S + H2SO4(đặc, nóng)→ A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Mg D. Al và Cr e) SO2 + H2O → … f) H2S + Cl (dư) + Câu 45. Để phân biệt 3 dd ancol etylic, phenol, axit H2O→… formic có thể dùng Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hoá +6 là A. Quỳ tím B. nước Br C. ddNaHCO3 D. Cu(OH)2 Câu 46. số amino axit và este của amino axit đồng phân A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 34. Cho các oxit SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số cấu tạo có cùng công thức phân tử C3H4NO2 là oxít trong dãy tác dụng với nước trong điều kiện thường A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 47. Đun nóng dd chứa 18 g hỗn hợp glucozơ và là fructozơ với 1 lượng dư Cu(OH)2 trong môi trường A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 35. Cho 5,24 gam mỗi hỗn hợp gồm các axít acetic, kiềm . Kết thúc phản ứng thu m gam kết tủa Cu2O. Tính phenol, crezol phản ứng vừa d8ủ với 60 ml dd NaOH
  3. B. phenol với anhidrit axetic m C. phenol với axetan andehit A. 14,4 B. 7,2 C. 5,4 D. 3,6 Câu 48. cho các kim loại Cu , Ag, Fe, Al, Au dãy kim D. phenol với axeton loại được xếp theo chiều giảm dần của độ dẫn điện là: Câu 55. cho dãy các chất axetan andehit, axeton, glucozơ, fructozo, sacarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy làm mất A. Al, Fe, Cu, Ag, Cu B. Ag, Cu, Au, Al, Fe màu được Br là C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu , Fe, Al, Au Câu 49. hoà tan x mol CuFeS2 bằng dd HNO3 đặc nóng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ Câu 56. cho một pin điện hoà tạo bởi cặp oxihoá khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phgản ứng xảy ra ở cực âm của pin đúng giữa x và y là điên hoá là A. Y =17x B. x =15y C. x =17y D. Y =15x A. Fe → Fe2+ +2e B. Fe2+ + 2e → Fe Câu 50. Dãy các polime tạo ra bằng cách trùng ngưng là C. Ag+ + 1e → Ag D. Ag → Ag+ + 1e A. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6 B. poliputadien, tơ axetat, nilon-6,6 Câu 57. trong phương pháp thuỷ luyện dùng để điều chế C. nilon-6,6, poliputadien, tơ nitron Ag từ quặng có chứa Ag2S, cần dùng thêm. D. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron A. ddHNO3 đặc và Zn B. dd NaCl và Zn Câu 51. pH của dd hỗn hợp CH3COOH C. ddHCl đặc và Zn D. dd H2SO4 đặc nóng và Zn 0,1M(Ka=1,75.10-5) và CH3COONa 0,1M là. Câu 58. Dẫn không khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện vết màu đen . A. 4,756 B. 3,387 C. 1,987 D. 2,465 Câu 52. cho dãy các chất : CH4(1), GeH4(2), SiH4(3), không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi SnH4(4). Dãy các chất được xếp theo chiều giảm dần độ A. H2S B. NO2 C. Cl2 D. SO2 bền nhiệt là Câu 59. Hòa tan 19,2 g đồng bằng dd HNO3 loãng,toàn bộ lượng NO sinh ra được oxihoá hoàn toàn bởi oxi A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 2,1, 3, 4 D. 1, 3, 4, 2 Câu 53. phát biểu đúng khi nói về cơ chế clo hoá CH4 là . thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để A. Ion Cl+ tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3+ chuyển hết thành HNO3 . Tổng thế tích khí O2 đã phản B. Ion Cl- tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3- ứng là C. gốc Cl tấn công trước vào phân tử CH4 tạo gốc CH3 A. 3,36 l B. 2,24 l C. 4,48 l D. 1,12 l D. Phân tử Cl2 tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3+ Câu 60. Trong phân tử amino axit nào sau có 5 nguyên tử C Câu 54. phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa B. valin C. leuxin D. isoleuxin . phenylalamin : A. phenol với axit axetic Đáp án 1 B 16 A 31 B 46 B 2 C 17 B 32 A 47 A 3 A 18 A 33 C 48 B 4 B 19 B 34 B 49 A 5 C 20 C 35 A 50 A 6 D 21 B 36 D 51 A 7 D 22 B 37 A 52 B 8 B 23 C 38 B 53 C 9 D 24 A 39 A 54 B 10 B 25 B 40 C 55 B 11 B 26 D 41 C 56 A 12 A 27 B 42 C 57 B 13 D 28 C 43 A 58 A 14 A 29 B 44 D 59 A 15 D 30 A 45 B 60 B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2