Đề thi tuyển sinh môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (2012-2013)
lượt xem 7
download
Đề thi tuyển sinh môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (2012-2013) dành cho học sinh lớp 9, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi tuyển sinh vào lớp 10 đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (2012-2013)
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN LAM SƠN THANH HOÁ NĂM HỌC 2012 - 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN (Đề gồm có 01 trang) (Môn chung cho tất cảc thí sinh) Thời gian làm bài :120 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 17 tháng 6 năm 2012 Câu 1: (2.0 điểm ) Cho biểu thức : a 1 a 1 1 P a 1 a 1 4 a 2a a , (Với a > 0 , a 1) 2 1. Chứng minh rằng : P a 1 2. Tìm giá trị của a để P = a Câu 2 (2,0 điểm ) : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2x + 3 1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt 2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc toạ độ) Câu 3 (2.0 điểm) : Cho phương trình : x2 + 2mx + m2 – 2m + 4 = 0 1. Giải phơng trình khi m = 4 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Câu 4 (3.0 điểm) : Cho đường tròn (O) có đờng kính AB cố định, M là một điểm thuộc (O) ( M khác A và B ) . Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau ở C. Đường tròn (I) đi qua M và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C. CD là đờng kính của (I). Chứng minh rằng: 1. Ba điểm O, M, D thẳng hàng 2. Tam giác COD là tam giác cân 3. Đờng thẳng đi qua D và vuông góc với BC luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên đường tròn (O) 2 2 2 Câu 5 (1.0 điểm) : Cho a,b,c là các số dương không âm thoả mãn : a b c 3 a b c 1 2 2 2 Chứng minh rằng : a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3 2
- BÀI GIẢI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 2 1. Chứng minh rằng : P a 1 a 1 a 1 1 P 4 a 2a a a 1 a 1 2 2 P a 1 a 1 4 a a 1 a 1 . 1 a 1 a 1 2a a 1.0 a 2 a 1 a 2 a 1 4a a 4 a 1 P . a 1 a 1 2a a 1 4a a 1 2 P . (ĐPCM) a 1 2a a a 1 2. Tìm giá trị của a để P = a. P = a 2 a a 2 a 2 0 => a 1 . Ta có 1 + 1 + (-2) = 0, nên phương trình có 2 nghiệm 1.0 a1 = -1 < 0 (không thoả mãn điều kiện) - Loại c 2 2 a2 = a 1 (Thoả mãn điều kiện) Vậy a = 2 thì P = a 1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt Hoành độ giao điểm đường thẳng (d) và Parabol (P) là nghiệm của phương trình x2 = 2x + 3 => x2 – 2x – 3 = 0 có a – b + c = 0 Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt c 3 1.0 3 2 x1 = -1 và x2 = a 1 Với x1 = -1 => y1 = (-1)2 = 1 => A (-1; 1) Với x2 = 3 => y2 = 32 = 9 => B (3; 9) Vậy (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt A và B 2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc toạ độ) 1.0 Ta biểu diễn các điểm A và B trên mặt phẳng toạ độ Oxy như hình vẽ
- 9 B A 1 D C -1 0 3 AD BC 1 9 S ABCD .DC .4 20 2 2 BC.CO 9.3 S BOC 13,5 2 2 AD.DO 1.1 S AOD 0,5 2 2 Theo công thức cộng diện tích ta có: S(ABC) = S(ABCD) - S(BCO) - S(ADO) = 20 – 13,5 – 0,5 = 6 (đvdt) 1. Khi m = 4, ta có phương trình x2 + 8x + 12 = 0 có ’ = 16 – 12 = 4 > 0 1.0 Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = - 4 + 2 = - 2 và x2 = - 4 - 2 = - 6 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 3 x2 + 2mx + m2 – 2m + 4 = 0 Có D’ = m2 – (m2 – 2m + 4) = 2m – 4 1.0 Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì D’ > 0 => 2m – 4 > 0 => 2(m – 2) > 0 => m – 2 > 0 => m > 2 Vậy với m > 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt C I D 4 N H M 1.0 2 A K 1 B O 1. Ba điểm O, M, D thẳng hàng: Ta có MC là tiếp tuyến của đường tròn (O) MC MO (1)
- Xét đường tròn (I) : Ta có CMD 900 MC MD (2) Từ (1) và (2) => MO // MD MO và MD trùng nhau O, M, D thẳng hàng 2. Tam giác COD là tam giác cân CA là tiếp tuyến của đường tròn (O) CA AB(3) Đờng tròn (I) tiếp xúc với AC tại C CA CD(4) Từ (3) và (4) CD // AB => DCO COA (*) 1.0 ( Hai góc so le trong) CA, CM là hai tiếp tuyến cắt nhau của (O) COA COD (**) Từ (*) và (**) DOC DCO Tam giác COD cân tại D 3. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với BC luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên đờng tròn (O) * Gọi chân đường vuông góc hạ từ D tới BC là H. CHD 900 H (I) (Bài toán quỹ tích) DH kéo dài cắt AB tại K. Gọi N là giao điểm của CO và đường tròn (I) CND 900 => NC NO COD can tai D Ta có tứ giác NHOK nội tiếp Vì có H 2 O1 DCO ( Cùng bù với góc DHN) NHO NKO 1800 (5) * Ta có : NDH NCH (Cùng chắn cung NH của đường tròn (I)) 1.0 CBO HND HCD DHN COB (g.g) HN OB HD OC OB OA HN ON ... Mà ONH CDH OC OC HD CD OA CN ON ... OC CD CD NHO DHC (c.g.c) NHO 90 Mà NHO NKO 1800 (5) NKO 900 , NK AB NK // AC 0 K là trung điểm của OA cố định (ĐPCM) 2 2 2 Câu 5 (1.0 điểm) : Cho a,b,c là các số dơng không âm thoả mãn : a b c 3 a b c 1 Chứng minh rằng : 2 2 2 a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3 2 2 2 a b2 a b 2 a2 b2 c 2 a b c * C/M bổ đề: và . x y x y x y x x yz 5 Thật vậy 1.0 2 2 a b 2 a b 2 2 x y x y a 2 y b 2 x x y xy a b ay bx 0 (Đúng) ĐPCM 2 a2 b2 c 2 a b c Áp dụng 2 lần , ta có: x y x x yz
- 2 2 * Ta có : a 2b 3 a 2b 1 2 2a 2b 2 , tương tự Ta có: … a b c a b c A 2 2 2 a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3 2a 2b 2 2b 2c 2 2c 2a 2 1 a b c A (1) 2 a b 1 b c 1 c a 1 B a b c Ta chứng minh 1 a b 1 b c 1 c a 1 a b c 1 1 1 2 a b 1 b c 1 c a 1 b 1 c 1 a 1 2 a b 1 b c 1 c a 1 b 1 c 1 a 1 2 a b 1 b c 1 c a 1 2 2 2 b 1 c 1 a 1 2 (2) a b 1 b 1 b c 1 c 1 c a 1 a 1 3 B * Áp dụng Bổ đề trên ta có: 2 3 B a b c 3 a b 1 b 1 b c 1 c 1 c a 1 a 1 2 a b c 3 3 B (3) a 2 b 2 c 2 ab bc ca 3(a b c ) 3 * Mà: 2 a 2 b 2 c 2 ab bc ca 3(a b c ) 3 2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca 6a 6b 6c 6 2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca 6a 6b 6c 6 ( Do : a 2 b 2 c 2 3) a 2 b2 c 2 2ab 2bc 2ca 6a 6b 6c 9 2 a b c 3 2 a b c 3 2 (4) a 2 b 2 c 2 ab bc ca 3(a b c) 3 Từ (3) và (4) (2) Kết hợp (2) và (1) ta có điều phải chứng minh. Dấu = xảy ra khi a = b = c = 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh môn Toán năm 2013-2014 - THPT Chuyên Thái Bình
1 p | 482 | 44
-
Bộ đề thi tuyển sinh môn Toán 6 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa. Tp Hồ Chí Minh
66 p | 133 | 16
-
Đề thi tuyển sinh môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Bình Định (2012-2013)
3 p | 236 | 11
-
Đề thi tuyển sinh môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế (2012-2013)
5 p | 111 | 10
-
Đề thi tuyển sinh môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (2012-2013)
4 p | 130 | 8
-
Bộ 20 đề thi tuyển sinh môn Toán vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 có đáp án
100 p | 113 | 7
-
Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh môn Toán vào 10 tỉnh Hòa Bình
39 p | 39 | 7
-
Đề thi tuyển sinh môn Toán 10 chung - Sở GD&ĐT Đồng Nai (2012-2013)
7 p | 156 | 7
-
Bộ 50 đề thi tuyển sinh môn Toán vào lớp 10 THPT chuyên năm 2018-2019 có đáp án
183 p | 288 | 6
-
Đề thi tuyển sinh môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Hòa Bình (2012-2013)
3 p | 107 | 5
-
Đề thi tuyển sinh môn Toán chuyên 10 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (2012-2013)
4 p | 81 | 5
-
Bộ 16 đề thi tuyển sinh môn Toán vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 có đáp án
77 p | 104 | 5
-
Đề thi tuyển sinh môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (2012-2013)
3 p | 67 | 4
-
Đề thi tuyển sinh môn Toán 6 năm 2010-2011 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm
3 p | 139 | 4
-
Luyện thi môn Toán khối A - Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào đại học 1997-2002 (Tập 1): Phần 1
76 p | 99 | 3
-
Bộ 21 đề thi tuyển sinh môn Toán vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 có đáp án
99 p | 86 | 3
-
Đề thi tuyển sinh môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Hải Dương (2012-2013)
4 p | 106 | 3
-
Đề thi tuyển sinh môn Toán 10 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu (2012-2013)
3 p | 74 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn