intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh Toán lớp 10 - GDĐT Hải Dương (2013-2014) - Đợt 2

Chia sẻ: Trần Văn được | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

441
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tuyển sinh Toán lớp 10 - GDĐT Hải Dương (2013-2014)đợt 2, giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh Toán lớp 10 - GDĐT Hải Dương (2013-2014) - Đợt 2

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2013-2014 --------------- MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: Ngày 14 tháng 7 năm 2013 (Đợt 2) (Đề thi gồm: 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau: 1) x2  4 x 2 2)  2 x  3 7 Câu 2 (2,0 điểm):  1 1  a 1 1) Rút gọn biểu thức P    : với a  0 và a  1. a a a 1  a  a 2) Tìm m để đồ thị các hàm số y  2 x  2 và y  x  m  7 cắt nhau tại điểm nằm trong góc phần tư thứ II. Câu 3 (2,0 điểm): 1) Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn sách. Sau khi chuyển 28 cuốn sách 1 từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở giá thứ nhất bằng số cuốn sách của giá thứ 2 hai. Tìm số cuốn sách ban đầu của mỗi giá sách. 2) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2  5 x  3  0 . Tính giá trị của biểu thức: Q = x13  x2 . 3 Câu 4 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm M (M khác B, C và H). Kẻ ME vuông góc với AB tại E; MF vuông góc với AC tại F. 1) Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn. 2) Chứng minh BE.CF = ME.MF. BE HB 3) Giả sử MAC  450 . Chứng minh = . CF HC Câu 5 (1,0 điểm): Cho hai số dương x, y thay đổi thoả mãn xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 3 M   . x y 2x  y ------------------------------ Hết -------------------------------
  2. Họ và tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: ………………………… Chữ ký của giám thị 1: ……………………….Chữ ký của giám thị 2: ……………………… SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN HẢI DƯƠNG KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 - 2014 Ngày thi: 14 tháng 07 năm 2013 I) HƯỚNG DẪN CHUNG. - Thí sinh làm bài theo cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.. - Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm lẻ đến 0,25 điểm. II) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM. Câu Ý Nội dung Điểm 1 1 x 2   4 x (1) 1,00 Có (1)  x 2  4 x  0 0,25  x  x  4  0 0,25 x  0 0,25  0,25  x  4 2  2 x  3 2 7 (2) 1,00 Có (2)  2 x  3  7 0,25 2x  3  7  0,25 2 x  3  7 0,25 x  5  0,25  x  2 2 1  1 1  a 1 1,00 Rút gọn biểu thức P    : với a >0 và a  1 a a a 1  a  a 1 1 1 1 1 a Có     0,25 a a a 1 a a 1 a 1   a  a 1  a 1 a 1 Có  a a a  a 1  0,25 Do đó P  1 a  a  a 1  0,25 a  a 1  1 a 0,25 P=1 2 Tìm m để đồ thị các hàm số y = 2x + 2 và y = x + m – 7 cắt nhau tại điểm 1,00 nằm trong góc phần tư thứ II Vì hệ số góc 2 đường thẳng khác nhau(2  1)( Hoặc nêu hệ sau có nghiệm duy nhất) nên 2 đường thẳng đã cho cắt nhau. Toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 2x + 2 và y = x + m – 7 là nghiệm của hệ phương trình:  y  2x  2 0,25  y  x m 7
  3. x  m  9 0,25 Giải hệ trên có   y  2m 16 m  9  0 0,25 Vì toạ độ giao điểm nằm trong góc phần tư thứ II nên  2m  16  0 m  9 0,25  8m9 m  8 3 1 Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn sách. Sau khi 1,00 chuyển 28 cuốn sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở giá 1 thứ nhất bằng số cuốn sách của giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban đầu 2 của mỗi giá sách. Gọi số sách ở giá thứ nhất là x cuốn (x nguyên dương) Số sách ở giá thứ hai là y cuốn (y nguyên dương) Theo bài ra ta có phương trình x + y = 357 (1) 0,25 Sau khi chuyển thì số sách của giá thứ nhất là x – 28 (cuốn); số sách của giá thứ hai là y + 28 (cuốn) 1 Theo bài ra ta có phương trình x  28   y  28  (2) 0,25 2 Từ (1) và (2) tìm được số sách ban đầu của giá thứ nhất là 147 cuốn 0,25 Và số sách của giá thứ hai là 210 cuốn. 0,25 2 Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2  5 x  3  0 . (*) 1,00 3 3 Tính giá trị của biểu thức:Q = x1  x2 Phương trình (*) có ac = -3 < 0 nên (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 0,25  x1  x2  5 Theo Vi - et có  0,25  x1 x2  3 3 Có Q  x13  x2   x1  x2   3x1 x2  x1  x2  3 0,25 3 => Q   5  3(3)(5)  170 0,25 F C A 4 1 E 1 M H B 1 Chứng minh các điểm A, E, F, H cùng nằm trên một đường tròn. 1,00 Từ giả thiết có AEM  900 => E nằm trên đường tròn đường kính AM 0,25 AFM  900 => F nằm trên đường tròn đường kính AM 0,25 0,25 Theo gt có AHM  900 => H nằm trên đường tròn đường kính AM 0,25 Suy ra các điểm A, E, F, H cùng thuộc đường tròn (đường kính AM). 2 Chứng minh BE.CF = ME.MF 1,00
  4. Từ giả thiết suy ra ME // AC => M 1  C1 0,25 => hai tam giác vuông BEM và MFC đồng dạng 0.25 BE MF   0,25 ME CF => BE.CF = ME.MF 0,25 3 Giả sử MAC  450 . Chứng minh BE HB 1,00 = CF HC Từ giả thiết ta có tứ giác AEMF là hình chữ nhật Mà MAC  450 nên tứ giác AEMF là hình vuông => ME = MF 0,25 2 AB HB Ta có AB2 = BH.BC; AC2 = CH.BC  2  (1) 0,25 AC HC AB BE Có hai tam giác vuông BEM và BAC đồng dạng nên  (2) AC ME AB MF Có hai tam giác vuông BAC và MFC đồng dạng nên  (3) AC CF AB 2 BE .MF BE Từ (2), (3) có   (vì ME = MF) (4) 0,25 AC 2 ME .CF CF BE HB Từ (1), (4) có = CF HC 0,25 5 Cho hai số dương x, y thay đổi thoả mãn xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1,00 1 2 3 biểu thức M    x y 2x  y 2x  y 3 2x  y 3 M     xy 2x  y 2 2x  y 0,25  3 2x  y 3  5 2x  y      8 2 2x  y  8 2 3 2x  y 3 3 2x  y 3 3 Có   2    . Dấu “=” xảy ra khi 8 2 2x  y 8 2 2x  y 2 3 2x  y 3 0,25   8 2 2x  y 5 2x  y 5 5 Có   2 xy  . Dấu “=” xảy ra khi 2x = y và xy = 2 0,25 8 2 8 4 3 5 11 Do đó M    . Dấu “=” xảy ra khi x = 1 và y = 2. 2 4 4 11 Vậy giá trị nhỏ nhất của M là khi x = 1 và y = 2. 0,25 4 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1