Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2012 - 2013 môn toán - Sở giáo dục đào tạo Quảng Ngãi
lượt xem 4
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2012 - 2013 môn toán - Sở giáo dục đào tạo Quảng Ngãi để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2012 - 2013 môn toán - Sở giáo dục đào tạo Quảng Ngãi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2012-2013 QUẢNG NGÃI Môn thi: Toán (không chuyên) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: (1,5 điểm) 1/ Thực hiện phép tính: 2 1 2 1 x y 1 2/ Giải hệ phương trình: 2 x 3 y 7 2 3/ Giải phương trình: 9 x 8 x 1 0 Bài 2: (2,0 điểm) Cho parapol P : y x 2 và đường thẳng d : y 2 x m 2 1 (m là tham số). 1/ Xác định tất cả các giá trị của m để d song song với đường thẳng d ' : y 2m 2 x m 2 m . 2/ Chứng minh rằng với mọi m, d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A và B. 3/ Ký hiệu x A ; xB là hoành độ của điểm A và điểm B. Tìm m sao cho x A2 xB 2 14 . Bài 3: (2,0 điểm) Hai xe ô tô cùng đi từ cảng Dung Quất đến khu du lịch Sa Huỳnh, xe thứ hai đến sớm hơn xe thứ nhất là 1 giờ. Lúc trở về xe thứ nhất tăng vận tốc thêm 5 km mỗi giờ, xe thứ hai vẫn giữ nguyên vận tốc nhưng dừng lại nghỉ ở một điểm trên đường hết 40 phút, sau đó về đến cảng Dung Quất cùng lúc với xe thứ nhất. Tìm vận tốc ban đầu của mỗi xe, biết chiều dài quãng đường từ cảng Dung Quất đến khu du lịch Sa Huỳnh là 120 km và khi đi hay về hai xe đều xuất phát cùng một lúc. Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và C là một điểm nằm trên đường tròn sao cho CA > CB. Gọi I là trung điểm của OA. Vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại I, cắt tia BC tại M và cắt đoạn AC tại P; AM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K. 1/ Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp được trong một đường tròn. 2/ Chứng minh ba điểm B, P, K thẳng hàng. 3/ Các tiếp tuyến tại A và C của đường tròn (O) cắt nhau tại Q. Tính diện tích của tứ giác QAIM theo R khi BC = R. Bài 5: (1,0 điểm) 2 xy Cho x 0, y 0 thỏa mãn x 2 y 2 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A . 1 xy -------------- HẾT --------------
- HƯỚNG DẪN GIẢI: Bài 1: 2 1/ 2 1 2 2 1 12 2 1 1 x y 1 3 x 3 y 3 5 x 10 x 2 2/ 2 x 3 y 7 2 x 3 y 7 x y 1 y 1 1 3/ Phương trình 9 x 2 8 x 1 0 có a b c 9 8 1 0 nên có hai nghiệm là: x1 1; x2 . 9 Bài 2: 1/ Đường thẳng d : y 2 x m 2 1 song song với đường thẳng d ' : y 2m 2 x m 2 m khi m 1 2 2m2 m 2 1 2 2 m 1 m 1 m 1 m m m 1 m 1 2/ Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là x 2 2 x m 2 1 x 2 2 x m 2 1 0 là phương trình bậc hai có ac m 2 1 0 với mọi m nên luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Do đó d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A và B với mọi m. 3/ Cách 1: Ký hiệu x A ; xB là hoành độ của điểm A và điểm B thì x A ; xB là nghiệm của phương trình x 2 x m2 1 0 . 2 Giải phương trình x 2 2 x m 2 1 0 . ' 1 m2 1 m2 2 0 ' m2 2 Phương trình có hai nghiệm là x A 1 m 2 2; xB 1 m 2 2 . Do đó 2 2 x A2 xB 2 14 1 m 2 2 1 m2 2 14 1 2 m 2 2 m 2 2 1 2 m 2 2 m 2 2 14 2m 2 6 14 2m2 8 m 2 4 m 2 Cách 2: Ký hiệu x A ; xB là hoành độ của điểm A và điểm B thì x A ; xB là nghiệm của phương trình S x A xB 2 x 2 2 x m 2 1 0 . Áp dụng hệ thức Viet ta có: 2 do đó P x A .x B m 1 2 x A2 xB 2 14 x A xB 2 x A .xB 14 22 2 m 2 1 14 4 2m 2 2 14 m 2 Bài 3: Gọi vận tốc ban đầu của xe thứ nhất là x (km/h), xe thứ hai là y (km/h). ĐK: x > 0; y > 0. 120 Thời gian xe thứ nhất đi từ cảng Dung Quất đến khu du lịch Sa Huỳnh là h . x 120 Thời gian xe thứ hai đi từ cảng Dung Quất đến khu du lịch Sa Huỳnh là h . y 120 120 Vì xe thứ hai đến sớm hơn xe thứ nhất là 1 giờ nên ta có phương trình: 1 1 x y Vận tốc lúc về của xe thứ nhất là x+ 5 (km/h). 120 Thời gian xe thứ nhất về từ khu du lịch Sa Huỳnh đến cảng Dung Quất h . x5
- 120 Thời gian xe thứ hai về từ khu du lịch Sa Huỳnh đến cảng Dung Quất h . y 2 Vì xe thứ hai dừng lại nghỉ hết 40 ph h , sau đó về đến cảng Dung Quất cùng lúc với xe thứ nhất nên ta 3 120 120 2 có phương trình: 2 . x5 y 3 120 120 x y 1 Từ (1) và (2) ta có hpt: 120 120 2 x 5 y 3 120 120 x y 1 120 120 1 Giải hpt: 360 x 5 360 x x x 5 x 2 5 x 1800 0 120 120 2 x x5 3 x 5 y 3 25 4.1800 7225 0 85 . 5 85 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 40 (thỏa mãn ĐK) 2 5 85 x2 45 (không thỏa mãn ĐK) 2 M 120 120 120 Thay x 40 vào pt (1) ta được: 1 2 y 60 (thỏa mãn ĐK). 40 y y Vậy vận tốc ban đầu của xe thứ nhất là 40 km/h, xe thứ hai là 60 km/h. Q Bài 4:(Bài giải vắn tắt) a) Tứ giác BCPI nội tiếp (hs tự cm). b) Dễ thấy MI và AC là hai đường cao của MAB P là trực tâm C của MAB BP là đường cao thứ ba BP MA 1 . K Mặt khác AKB 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) BK MA 2 . P A B Từ (1) và (2) suy ra ba điểm B, P, Q thẳng hàng. I O c) AC AB 2 BC 2 4 R 2 R 2 R 3 Khi BC = R dễ thấy tam giác OBC là tam giác đều suy ra CBA 600 Mà QAC CBA (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn AC ) do đó QAC 600 . Dễ thấy tam giác QAC cân tại Q (QA = QC) có QAC 600 nên là tam giác đều AQ AC R 3 . R 3R Dễ thấy AI ; IB 2 2 3R 3 3R Trong tam giác vuông IBM I 900 ta có IM IB. tan B IB. tan 600 2 3 2 . Ta chứng minh được tứ giác QAIM là hình thang vuông AQ / / IM ; I 900 . 1 1 3 3R R R 5R 3 5 3R 2 Do đó SQAIM AQ IM AI R 3 . (đvdt). 2 2 2 2 4 2 8 Bài 5:
- 2 xy 2 xy 1 1 xy 1 1 Cách 1: Ta có A A 1 xy 1 xy A 2 xy 2 xy 2 1 1 Vì x 0, y 0 A 0 A 0 0 do đó Amin Amax min . A A 2 1 Mặt khác x y 0 x 2 y 2 2 xy 2 xy 1 1 (vì 2 xy 0 ) 2 xy 1 1 3 Do đó 1 . Dấu “ = ” xảy ra khi x y . A 2 2 x 0, y 0 2 Từ x y xy 2 2 x y2 1 1 2 Lúc đó A 2 2 . Vậy min A 2 khi x y 2 . 1 3 3 2 1 2 x2 y2 1 3 1 2 2 4 Cách 2: Với x 0, y 0 ta có xy xy 1 xy 2 2 2 1 xy 3 1 xy 3 2 xy 2 4 2 Do đó A 2 2 . 1 xy 1 xy 3 3 Dấu “=” xảy ra khi x y . x 0, y 0 2 Từ x y xy 2 2 2 x y 1 2 2 Vậy min A khi x y . 3 2 Cách 3: Với x 0, y 0 và x 2 y 2 1 Ta có A 2 2 2 2 2 xy 2 2 xy 6 xy 2 x y 4 xy 2 x y 2 0 A 2 3 3 1 xy 3 1 xy 3 1 xy 3 1 xy 3 2 2 2 Dấu “=” xảy ra khi x y . Vậy min A khi x y . 2 3 2 a a 2 xy A b 0; b 0 b 1 xy 0 a axy 2bxy 0 a x 2 y 2 2b a xy 0 a 0 2 2 2b a a 2 a x y xy 0 2b a a a 2 b 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
5 p | 6 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
1 p | 4 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Ninh Bình
1 p | 4 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Hòa Bình
1 p | 6 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 10 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 4 | 1
-
Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Toán năm 2024-2025
68 p | 8 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Tây Ninh
5 p | 2 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Sơn La
1 p | 3 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang
1 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
15 p | 10 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Kon Tum
1 p | 3 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Bình
1 p | 8 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
6 p | 5 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
8 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
13 p | 7 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn