Đề thi : vào lớp 10 chuyên lương văn tuỵ (Mã ký hiệu: Đ02T- 08 - TS10 CT)
lượt xem 19
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi : vào lớp 10 chuyên lương văn tuỵ (mã ký hiệu: đ02t- 08 - ts10 ct)', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi : vào lớp 10 chuyên lương văn tuỵ (Mã ký hiệu: Đ02T- 08 - TS10 CT)
- Đề thi : vào lớp 10 chuyên lương văn tuỵ Mã ký hiệu: Năm học : 2008-2009 Đ02T- 08 - TS10 CT Môn thi : Toán Thời gian làm bài :150 phú Bài 1: a, Chứng minh rằng nếu ab 0 thì ta luôn luôn có ab ab ab ab = a b 2 2 b, Phân tích đa thức M = a 10 a 5 1 thành nhân tử Bài 2: ( x y ) 2 . y 2 a, Giải hệ phương trình ( x y ) x 2 xy y 2 1 b, cho x, y 0 và x + y = 1 1 4 4 5 Chứng minh 8(x + y ) + xy Bài 3: Cho đa thức f(x) = ax 3 bx 2 cx d a) Chứng minh nếu f(x) nhận giá trị nguyên với mọi x thì 4 số 6a; 2b; a + b + c ; d đều là các số nguyên. b, Đảo lại nếu cả 4 số 6a; 2b; a + b + c ; d đều là các số nguyên thì đa thức f(x) có nhận giá trị nguyên với bất kỳ giá trị nguyên nào của x không? tại sao? Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm tr ên cạnh huyền BC, E là điểm đôí xứng với D qua AB, G làgiao điểm của AB với DE, từ giao diểm H của AB với CE hạ HI vuông góc với BC tại I các tia CH, IG cắt nhau tại K. Chứng minh KC là tia phân giác của góc IKA. Bài 5: Chứng minh rằng phương trình 3 6 5 4 3 2 x -x +x -x +x -x+ =0 4 Vô nghiệm tr ên tập hợp các số thực. ……………………..Hết………………….. Hướng dẫn chấm Mã ký hiệu: HD02T- 08 - TS10 Đề thi : vào lớp 10 chuyên lương văn tuỵ Bài 1: (3 điểm) a, Vì 2 vế đều không âm nên bình phương vế trái ta có:
- ab ab ab ) 2 = ab + ( 2 2 ab 2 ab 2 ab 2 ) ab ) + ab + (a + b) ab + ( ab +2 ( =( ) + ab - (a + b) 2 2 2 Cho 0,25 điểm ab 2 ab 2 Cho 0,25 điểm = 2( ) + 2ab + 2( ) - 2ab 2 2 ab 2 ) ab) Cho 0,25 điểm ( vì ( 2 ab 2 2 2 = (a + b) = ( a + b ) Cho 0,5 điểm = 4( ) 2 (vì ab 0 a; b cùng dấu) ab ab ab + ab = a + b Cho 0,25 điểm 2 2 (Với ab 0) 10 5 b, Ta có A = a +a +1 10 5 2 2 =a -a+a -a +a +a+1 3 6 3 2 3 2 Cho 0,25 điểm = a(a - 1)(a + a + 1) + a (a - 1) + a + a + 1 2 6 3 = a(a - 1)( a + a + 1)( a + a + 1) + 2 2 2 Cho 0,25 điểm + a (a - 1)(a + a + 1) + a + a + 1 2 6 3 2 Cho 0,25 điểm = (a + a + 1) a(a - 1)(a + a + 1) + a (a - 1) + 1) 2 8 7 5 4 3 Cho 0, 5 điểm = (a + a + 1)(a - a + a - a + a - a + 1) Bài 2: (5 điểm) 3 y 2 Cho 0,25 điểm a, Nếu x = 0 thay vào ta có vô lý y. y 2 1 Vậy x≠ 0 Cho 0,25 điểm Đặt y = tx ( x tx) 2 tx 2 Cho 0,25 điểm Ta có ( x tx) x 2 tx 2 t 2 x 2 1 (1 t ) 2 .t 2 Cho 0,25 điểm = 2 1 (1 t ) 1 t t ( vì t ≠ -1 hệ mới có nghiệm) Cho 0,25 điểm
- (1 t )t Cho 0,25 điểm =2 1 t t2 2 2 Cho 0,25 điểm t + t = 2 - 2t + 2t 2 Cho 0,25 điểm t - 3t + 2 = 0 t 1 Cho 0,25 điểm t 2 3 * Nếu t = 1 y = x 4x = 2 1 Cho 0,25 điểm x=y= 3 2 * nếu t = 2 y = 2x 3 Cho 0,25 điểm 18x = 2 1 x 3 9 y 2 3 9 Tóm lại hệ có 2 nghiệm 1 x=y= 3 2 1 2 Cho 0,25 điểm Hoặc ( x = ;y= ) 3 3 9 9 b, Áp dụng bất đẳng thức a2 b2 ab 2 ( Cho 0,25 điểm ) Với mọi a, b 2 2 ta có 2 x4 y4 x2 y2 2 x y 2 ( ) ( ) Cho 0,25 điểm 2 2 2 x4 y4 x y 4 1 ( Cho 0,5 điểm )= 2 2 16 4 4 8( x + y ) 1 Cho 0,25 điểm x y 2 1 lại có xy ( Cho 0,25 điểm )= 2 4
- 1 4 Cho 0,25 điểm xy 1 4 4 1+4=5 Cho 0,25 điểm Vậy 8( x + y ) + xy Bài 3: ( 4 điểm) Cho 0,25 điểm a, Ta có f(0) = d là số nguyên Cho 0,25 điểm f(1) = a + b + c + d là số nguyên Cho 0,25 điểm f(1) - f(0) = a + b + c cũng là số nguyên Cho 0,25 điểm f( -1) =- a + b - c + d là số nguyên Cho 0,25 điểm f(2) = 8a + 4b + 2c + d cũng là số nguyên Cho 0,25 điểm Vậy f(1) + f( -1) = 2b + 2d là số nguyên Cho 0,25 điểm 2b là số nguyên ( vì 2d là số nguyên) Cho 0,25 điểm f(2) = 6a + 2( a + b + c) + 2b + d là số nguyên a b c Mà 2b là các số nguyên d Cho 0,25 điểm Nên 6a là số nguyên Ta có điều phải chứng minh b, Đảo lại: 3 2 f(x) = ax + bx + cx + d 3 2 Cho 0,25 điểm = (ax - ax) + (bx - bx) + ax + bx + cx + d Cho 0,25 điểm = a(x - 1)x( x + 1) + bx(x - 1) + (a + b + c)x + d 6a( x 1) x( x 1) 2bx( x 1) Cho 0,25 điểm = + + (a + b + c)x + d 6 2 ( x 1) x( x 1) x ( x 1) Cho 0,25 điểm = 6a + 2b + (a + b + c)x + d 6 2 Vì (x - 1)x( x + 1) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên nó chia hết cho 6 ( x 1) x( x 1) Cho 0,25 điểm 6a là số nguyên 6 x(x -1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên nó chia hết cho 2 x ( x 1) Cho 0,25 điểm nên 2b là số nguyên 2 Cho 0,25 điểm Và (a + b + c)x là số nguyên
- d là số nguyên f(x) nhận giá trị nguyên với mọi x nguyên khi 4số 6a; 2b; a + b + c; d là các số nguyên Cho 0,25 điểm Bài 4: ( 6 điểm) (Vẽ hình đúng 0,5 điểm) B 1 I G E D 1 K2 H C A Ta có G và I cùng nhìn HD dưới 1 góc vuông nên HGID là tứ giác nội tiếp Cho 0,5 điểm Cho 0,5 điểm Góc GHD = góc GIB (cùng bù với góc GID) Cho 0,5 điểm Hay góc GHD = góc KIB Cho 0,5 điểm lại có góc GHD = góc GHK ( do E và I đối xứng qua AB) Cho 0,25 điểm góc KIB = góc KHB ( cùng = góc GHD) Cho 0,5 điểm Nên KHIB là tứ giác nội tiếp 0 0 Cho 0,5 điểm Vì góc HIB = 90 góc HKB = 90 Cho 0,5 điểm Ta có góc B 1 = góc K 1 (Do KHIB là tứ giác nội tiếp) Lại có K và A cùng nhìn BC dưới một góc vuông nên AKBC là tứ giác nội tiếp Cho 0,5 điểm Cho 0,5 điểm góc K 2 = góc B 1 Cho 0,5 điểm Từ đó ta có KC là phân giác của góc IKA Chú ý khi học sinh vẽ hình có thể khác cũng cho điểm tương tự. Bài 5: (2 điểm) * Nếu x 0 thì vế phải nhận giá trị dương nên ở khoảng này phương trình vô nghiệm Cho 0,5 điểm
- * Nếu 0 < x < 1 1 1 1 Ta có vế trái = x 6 x 3 x4 x2 x2 x x2 x5 Cho 0,25 điểm 4 4 4 2 2 2 1 2 1 1 3 2 3 = x x x x 1 x Cho 0,25 điểm 2 2 2 cũng luôn dương nên ở khoảng này phương trình vô nghiệm * Nếu x 1 ta có 3 5 3 Cho 0,25 điểm Vế trái = x (x - 1) + x (x - 1) + x(x - 1) + 4 Cho 0,25 điểm Cũng là số dương nên ở khoảng này phương trình vô ngiệm Tóm lại phương trình đã cho vô nghiệm trên tập hợp các số thực R (Cho 0,25 điểm) Chú ý khi chấm: nếu học sinh làm các bài theo cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 môn Toán trường Chuyên Lê Quý Đôn (Bình Định) các năm
20 p | 1598 | 78
-
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 10
1 p | 515 | 66
-
Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT TP HCM
3 p | 624 | 41
-
Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 2324 | 35
-
Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 103 | 10
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
6 p | 113 | 6
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
8 p | 65 | 4
-
Đề thi vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
4 p | 66 | 4
-
Đề thi vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Long An (Chuyên)
8 p | 73 | 4
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
4 p | 54 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
6 p | 43 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Ngữ văn năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Phú Thọ
1 p | 46 | 3
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Sinh học năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk
2 p | 35 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Toán năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk
1 p | 27 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Toán năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Nam
1 p | 23 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Ngữ văn năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bình Thuận
1 p | 70 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 44 | 2
-
Đề thi vào lớp 10 chuyên môn Sinh học năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
2 p | 24 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn