Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 6
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề tự ôn thi đại học môn toán - đề số 6', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 6
- kú thi thö ®¹i häc n¨m 2011 Môn Toán : Thêi gian lµm bµi 180 phót. . Trêng thpt t©y thôy anh A /phÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh . ( 8 điểm ) Câu I : ( 2 điểm ). Cho hàm số y = x3 + ( 1 – 2m)x2 + (2 – m )x + m + 2 . (Cm) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. 2. Tìm m để đồ thị hàm số (Cm) có cực trị đồng thời hoành độ cực tiểu nhỏ hơn 1. Câu II : ( 2 điểm ). sin 2 x − 2 2(s inx+cosx)=5 . 1. Giải phương trình: 2 x 2 + mx = 3 − x. 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất : Câu III : ( 2 điểm ). 2 1 − x2 1. Tính tích phân sau : I = ∫ dx. x + x3 1 x 3 − y 3 = m( x − y ) 2. Cho hệ phương trình : x + y = −1 Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x1;y1);(x2;y2);(x3;y3) sao cho x1;x2;x3 lập thành cấp số cộng ( d ≠ 0 ) .Đồng thời có hai số xi thỏa mãn xi > 1 Câu IV : ( 2 điểm ). x = −1 − 2t xyz Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2 y = t 112 z = 1+ t và điểm M(1;2;3). 1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d1 ; Tìm M’ đối xứng với M qua d2. 2.Tìm A ∈ d1 ; B ∈ d 2 sao cho AB ngắn nhất . B. PHẦN TỰ CHỌN: ( 2 điểm ). ( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu Va hoặc Vb sau đây.) Câu Va. 1. Trong mặt phẳng oxy cho ∆ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương trình x- 3y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C . Tính diện tích ∆ABC . n 1 3 +x ÷ 2.Tìm hệ số x trong khai triển biết tổng các hệ số khai triển 6 x bằng 1024. Câu Vb. 2 2 51+ x − 51− x 1. Giải bất phương trình : > 24. 2.Cho lăng trụ ABC.A’B’C’đáy ABC là tam giác đều cạnh a. .A’ cách đều các điểm A,B,C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ. ______________ Hết ____________ kú thi thö ®¹i häc n¨m 2011
- . Môn Toán : Thêi gian lµm bµi 180 phót. Trêng thpt t©y thôy anh ĐÁP ÁN Nội dung Điể Câ Ý u m I . 200 1 .Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. 1,00 Với m = 2 ta được y = x3 – 3x2 + 4 0,25 a ;Tập xác định : D = R. b ; Sự biến thiên. Tính đơn điệu …… Nhánh vô cực…… +∞ -∞ 2 x 0 0,25 0 + 0 - y' + j 4 +∞ y -∞ o c ; Đồ thị : + Lấy thêm điểm . + Vẽ đúng hướng lõm và vẽ bằng mực cùng màu mực với ph ần trình 0,25 bầy 8 6 4 2 0,25 -15 -10 -5 5 10 15 -2 -4 -6 -8 2 . Tìm m để đồ thị hàm số (Cm) có cực trị đồng thời hoành độ cực tiểu 1,00 nhỏ hơn 1.
- Hàm số có cực trị theo yêu cầu đầu bài khi và chỉ khi thỏa mãn 2 0,25 ĐK sau : + y’ =0 có 2 nghiệm pbiệt x1 < x2 ⇔ ∆ ' = 4m 2 − m − 5 f 0 5 ⇔ m < - 1 hoặc m > 0,25 4 + x1 < x2 < 1 ( Vì hệ số của x2 của y’ mang dấu dương ) 21 ⇔ …. ⇔ ∆ ' p 4 − 2m ⇔ ….. ⇔ m p 15 0,25 57 Kết hợp 2 ĐK trên ta được… Đáp số m ∈ ( −∞; −1) ∪ ; ÷ 0,25 4 5 II 2,00 1 1,00 sin 2 x − 2 2(s inx+cosx)=5 . ( I ) 1.Giải phương trình: 0,25 ⇒ sin2x = t2 - 1 ⇒ ( I ) Đặt sinx + cosx = t ( t ≤ 2 ). ⇔ t 2 − 2 2t − 6 = 0 ⇔ t = − 2 ) 0,25 π +Giải được phương trình sinx + cosx = − 2 … ⇔ cos( x − ) = −1 4 0,25 + Lấy nghiệm 5π + k 2π ( k ∈ Z ) hoặc dưới dạng đúng khác . Kết luận : x = 0,25 4 2 Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất : 1,00 2 x 2 + mx = 3 − x. 2x 2 + mx = 9 + x 2 − 6x ⇔ hệ có nghiệm duy nhất 0,25 x ≤ 3 ⇒ x2 + 6x – 9 = -mx (1) +; Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm. 0,25 x 2 + 6x − 9 + ; Với x ≠ 0 (1) ⇔ = − m . Xét hàm số : x 0,25 x + 6x − 9 x2 + 9 2 trên ( −∞;3] \ { 0} có f’(x) = 2 > 0 ∀x ≠ 0 f(x) = x x ⇒ f(3) = 6 , có nghiệm duy nhất khi – m > 6 ⇔ m < - 6 +,x=3 0,25 III 2,00 1 2 1 − x2 1. Tính tích phân sau : I = ∫ dx. 1,00 x + x3 1
- 2 1 − x2 I =∫ dx. = x + x3 1 1 −1 0,25 2 x2 ∫ 1 dx = +x 1 x 0,50 1 2 d (x + ) 12 x −∫ = - ln( x + ) 1 = 1 x +x 1 0,25 x 4 …. = ln 5 2 1 − x2 2 1 2x ( Hoặc I = ∫ dx. = ∫ − 2 ÷dx =……) x x +1 x + x3 1 1 2 x 3 − y 3 = m( x − y ) 2.Cho hệ phương trình : 1,00 x + y = −1 ------------------------------------------------------------------------------------------ ------ Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x1;y1);(x2;y2);(x3;y3) sao cho x1;x2;x3 lập thành cấp số cộng ( d ≠ 0 ) .Đồng thời có hai số xi thỏa mãn xi > 1 x 3 − y 3 = m( x − y ) ( x − y )( x 2 + y 2 + xy − m) = 0 ⇔ 0,25 x + y = −1 x + y = −1 1 x = y = − 2 ⇔ y = − x − 1 ϕ ( x) = x 2 + x + 1 − m = 0 3 Trước hết ϕ ( x) phải có 2 nghiệm pbiệt x1 ; x2 ⇔ ∆ = 4m − 3 f 0 ⇔ m f 0,25 4 Có thể xảy ra ba trường hợp sau đây theo thứ tự lập thành cấp số cộng. 1 − +Trường hợp 1 : ; x1 ; x2 2 1 x1 ; x2 ; − +Trường hợp 2 : 0,25 2 1 x1 ; − +Trường hợp 3 : ; x2 2 Xét thấy Trường hợp 1 ;2 không thỏa mãn. Trường hợp 3 ta có x1 + x2 == −1 3 đúng với mọi m > x1 x2 = 1 − m 4 Đồng thời có hai số xi thỏa mãn xi > 1 ta cần có thêm điều kiện sau 0,25
- −1 + 4 m − 3 Đáp số : m > 3 x2 = f 1 ⇔ 4m − 3 f 3 ⇔ m f 3 2 IV x yz Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2 2,00 1 12 x = −1 − 2t y = t z = 1+ t và điểm M(1;2;3). 1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d1 ; Tìm M’ đối xứng với M 0,25 qua d2. . 0,25 + Phương trình mặt phẳng chứa M và d1 …. Là (P) x + y – z = 0 + Mp(Q) qua M và vuông góc với d2 có pt 2x – y - z + 3 = 0 + Tìm được giao của d2 với mp(Q) là H(-1 ;0 ;1) 0,25 … ⇒ Điểm đối xứng M’ của M qua d2 là M’(-3 ;-2 ;-1) 0,25 2.Tìm A ∈ d1 ; B ∈ d 2 sao cho AB ngắn nhất . Gọi A(t;t;2t) và B(-1-2t1 ;-t1 ;1+t1) AB ngắn nhất khi nó là đoạn vuông 0,50 góc chung của hai đường thẳng d1 và d2 . uuu u rr AB.v1 = 0 ……. ⇒ tọa độ của A 3 ; 3 ; 6 và B −1 ; −17 ; 18 ⇒ uuu ur 0,50 ÷ ÷ ru 35 35 35 35 35 35 AB.v2 = 0 Va 2,00 1. Trong mặt phẳng oxy cho ∆ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B 1 có phương trình x- 3y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C . B M A C H r +AC qua A và vuông góc với BH do đó có VTPT là n = (3;1) AC có phương trình 3x + y - 7 = 0 AC 0,25 …… ⇒ C(4;- 5) + Tọa độ C là nghiệm của hệ CM 2 + xB 1 + yB 2 + xB 1 + y B = xM ; = yM + +1 = 0 ; M thuộc CM ta được + 2 2 2 2
- 2 + xB 1 + y B + +1 = 0 + Giải hệ 2 ta được B(-2 ;-3) 2 xB − 3 y B − 7 = 0 0,25 Tính diện tích ∆ABC . 14 x = 5 x − 3y − 7 = 0 ⇔ + Tọa độ H là nghiệm của hệ 0,25 3x + y − 7 = 0 y = − 7 5 8 10 …. Tính được BH = ; AC = 2 10 5 1 1 8 10 Diện tích S = = 16 ( đvdt) AC.BH = .2 10. 0,25 2 2 5 - 2 n 1 2.Tìm hệ số x6 trong khai triển + x 3 ÷ biết tổng các hệ số khai x triển 0,25 bằng 1024. + ; Cn0 + Cn + ... + Cnn = 1024 1 0,25 ⇔ ( 1 + 1) = 1024 ⇔ 2n = 1024 ⇔ n = 10 n 10 − k 10 0,25 1 k 1 10 . ( x3 ) + x 3 ÷ = ∑ C10 ÷ k + ; ; ……. x x k =o 0,25 Hạng tử chứa x6 ứng với k = 4 và hệ số cần tìm bằng 210 . Vb 2,00 1 1,00 2 2 51+ x − 51− x > 24. 1. Giải bất phương trình : (2) ------ ------------------------------------------------------------------------------------------ ------------- 0,5 () () 2 (2) ⇔ 5 5 x 2 2 − 24 5 x − 5 f 0 x f 1 ⇔ 5 x2 f 5 ⇔ x2 > 1 ⇔ x p −1 0,5
- 2.Cho lăng trụ ABC.A’B’C’đáy ABC là tam giác đều cạnh a. .A’ cách 2 1,00 đều các điểm A,B,C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy góc 600. Tính thể tích ------ khối lăng trụ. ----------------------------------------------------------------------------------------- A' C' 0,25 B' A C G N M B Từ giả thiết ta được chop A’.ABC là chop tam giác đều . · ' AG là góc A giữa cạnh bên và đáy . ⇒ · ' AG = 600 , ….. AG = a 3 ; A 3 Đường cao A’G của chop A’.ABC cũng là đường cao của lăng trụ . 0,25 a3 a3 Vậy A G = ’ .tan600 = . 3 = a. 3 3 0,25 a3 3 1 a3 0,25 …….. Vậy Thể tích khối lăng trụ đã cho là V = .a. .a = 2 2 4 Ghi chú : + Mọi phương pháp giải đúng khác đều được công nhận và cho điểm như nhau . + Điểm của bài thi là tổng các điểm thành phần và làm tròn ( lên ) đến 0,5 điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 16
8 p | 283 | 133
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 17
5 p | 268 | 115
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 18
5 p | 242 | 98
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 20
6 p | 226 | 98
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 19
7 p | 236 | 88
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 21
6 p | 226 | 83
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 24
6 p | 187 | 77
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 25
5 p | 179 | 75
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 28
9 p | 181 | 70
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 27
5 p | 159 | 66
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 29
6 p | 182 | 62
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 30
4 p | 154 | 59
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 1
5 p | 153 | 51
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 4
7 p | 112 | 29
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 2
8 p | 109 | 28
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 3
6 p | 95 | 26
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 8
6 p | 85 | 25
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 9
6 p | 78 | 23
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn