Điện Học - Kỹ Thuật Điện Học - Điện Học Căn Bản part 19
Chia sẻ: Fwefwengkwengukw23432645 Fmwerigvmerilb | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9
lượt xem 9
download
Dao cách ly (DS) là thiết bị có chức năng tạo khoảng hở nhìn thấy được nhằm tăng cường ổn định về tâm lý cho công nhân sửa chữa đường dây và thiết bị. Dao cách ly chỉ có thể đóng cắt dòng không tải. Dao cách ly thường được bố trí trên cột.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Điện Học - Kỹ Thuật Điện Học - Điện Học Căn Bản part 19
- trong d 6 ~It P2... Po l a eOng su~t y~u t6i d a rna thilrt bi d .u, ling vdi eos eos
- V i d y 2 : MQt nhil mliy c 6 8 p han xuemg c o s 61i¢u sau: C ong sud"t t inh tolin phAn x ubng ThI1' £11 8" Q,j ( kVAr) Pit ( kW) ( kVA) phan xWng 800 500 9 43,4 1 475 887,8 2 750 600 3 500 781 500 650 820 4 250 250 353,5 5 6 650 450 790,5 65 80 103 7 150 100 180,3 8 3105 Tdng 3665 T fnh cOng sud"t £inh t04n clla n M m4y vA h¢ 56 cOng 5ual n M m ay. U ri g iii : C ong 5U!t tac dl,lng Hnh loan toan nhA m ay 8 L Plum = ~ = 0,8 . 3 665 = 2 932kW P plti I 8 L QlCnm=~ P ,.i=O,8.3105=24g4kVAr I H~ 56 c ong 5Ua't n M ml1y P 2932 ttn~ = = 0,763 = COSlpnm 3842,8 Stlnm 2. Xac dinh c6ng s u't Hnh toaR c ho t al s inh h o,t T a c 6 the: t hgc hi¢n t heo h ai e ach dlIOi dAy: a) C dng s udt d nh t odn t{lIh t hea t6I1K c dllg sutlt dillh m ac c ua c dc t hiet b i d ung d ifll ( 8-14) 163
- t Pdmi I I tdng cong sua:t d lnh muc Clla c ac thi~t b!. t rong d6 : 1
- -COng !lulft d i¢n ( 'N) Ten t hitt bi C ong sulft dl!.l ( W) S 6luQIlg D en sQ'i d 6t 2 40 80 D~n 8 45 3 60 6 ng h uynh q llang + c han Iuu 2 80 160 QUlj.t Irlln 3 195 65 Qu." bAn Til: lilI-nh 1 120 120 T i vi 1 100 100 Ban Iii. 1 1000 1 000 6 30 N 6i c om d i¢n 1 6 30 2 50 250 1 B am nucrc U ri g hii : COng s ult d~t cua can M P d -= 8 0 + 360 +160 +195 + 120 + 100 + 1000 + 6 30 + 2 50 = 2 895 W L ay h¢ 56 d 6ng thai kdl = 0,8 COng sui(t tfnh toan c ha can M tfnh thea cOng $u!t diJ.t PnCh = k.r,Pd = 0,8. 2895 = 2310 W = 2 ,316 k W Vi d y 4 : Ml{t nhA ~p the g6m 56 hQ, trung binh mOi h i{ tieu thl,! di¢n n hu b v i dl,! 3. t~p T"mh cOng sulft tinh toan cua n M the. U ri g iil : T inh t hea $u:!ft tai cho m ¢t h q. Day lA can M c6 ffill'c s6ng tcung binh Pu = 2 kW/ h q. COng sua't tinh tolin cho n M t~p the. =2 x 56 =112kW. P" T inh thea cOng sulft tinh tolin Clla nhA t~p the thea cOng sulft (fnh tmin can hI{. =~,PIIOh =0,85. 2,316. 56 =110,24kW Pit 8.5. x Ac f lJNH DONG f lI¢N T iNH T oAN h~ Sau khi tfoh dUqc cOog sulft t loh t04n, s 6 cOog sutft tfoh t04n, ta d nh dong di~o tfnh to
- II t- Pit - U p dm COS(Pu t rong d 6 : Updm lil d i¢n a p p ha d !nh m uc ella duemg d ay c ung c
- K hi duemg d ay c6 di~n trO' R va di~n khang x = roL, c ung clfp di~n c ho tai c 6 h~ s 6 cOng sua:t cos cp, dong di~n ch~y t ren duemg d ay I thi t6n thlft di¢n ap dUQ'c Hnh Ia U2 = RIcosql + X I simp ,1,U = U l ( 8-15) - ~ Khi h¢ s 6 cOng sulft coscp cao vi dl,l cos
- L1U, = PR + QX ( 8-23) Ud t rong d 6 P, Q Ill. c 6ng sulft tac dl,log v a p han k hang e lla tai b a pha. Khi coscp c ao ta c6 PR L\Ud !'::; ( 8-24) - Ud M bi d ubng dAy c 6 di~n a p d inh m lk. D i¢n a p d inh m ue c ua d ubng d ay thUt1ng l ay trj s 6 t rung b loh cQng di¢D a p dltu d uang dAy vA c u6i d ubng dAy. U _ U 1 +U 2 dm - 2 T on thAt d i¢n a p thucmg b ieu t hi bAng % s o v6'i d i¢n a p d inh m ue L1U ( 8-25) L lU%= - -100 U dm Khi 1 m vi¢c, d~ c ae tai la.m vi¢c v6i d~c t inh t6t nhat, di¢n ap duang dAy p hai bAng d i¢n a p d inh m ue e ua taL T uy n hien t rong thlJ'c tt! n guai t a c ho p bep s ai l ¢ch n hu s au: dUcp% = ± 3 % T ai chie'u s ang =± 5% CAe tai k hlic LiUcp % (nhu dQng cO d i¢n) 8.7. LVA CHON cAc T HItT B f 1l0NG CAT v A B Ao vii: MANG IlIIi:N THAP Ap Ch~m C all 1. d ao ChQD d iu d ao p hai d am b aa di~u ki¢n : ~ U drmwl U dn>ed ~ I drncd I II 1COl!g d6 : Udmcd Ill. di¢n lip dtnh mde ciia cAu d ao ap dioh mue ciia m~ng di¢n U dmmd iA di¢n Iu IA dong di¢n tinh lOOD (dbng di¢n lam vi~ lAu dili qua cAu dao) 168
- Idm~ l8. dbng di¢n d!nh rnue e!tu dao 2. ChqD d .u c hi a ) Ch(Jn c du c hi c ho mfilng di~n c hi'u s ang, mfilng s inh hOfilt : I.,c ~ In di~n Trang d o: Ide la dbng di¢n dinh rntic ella day chay cc1u chi (dong IOn nha't rna day chay d u chi chiu dugc tau dai mit khOng bi dOt) di~n b) C hqn c du c hi n hanh· clip c ho ml)t d qng cO p htii t hod m an 2 d ilu ki~n : I.Jc ~ I.,mD ~ ImmD I de 2,5 di~n Trang d o: IdmD 1A dbng dinh rnuc clla d\)ng c a ImmD lit dbng di~n rnb may eua d\)ng c a =(5 + 7) Idm . voi d\)ng co khOng d6ng b\) Mng soc Imm Ta sf: chQn day chay c!tu chi thea tri s61dn nhlft trong h al tri s 6 b tr~n. di~n d~ng c) C hqn c du c hi d uhng ddy c hlnh c ung c ap c ho mr)t n hom c o t heo 3 d ilu ki~n s au : I...~nIlMm I... ~ Immd 2,5 trong do : lunMm - l~ dbng di~n tinh toan cua duCtng day chfnh khi dB. xet d6n h¢.s6 d6ng thai, h¢ s 6 sir d\lng (h~ s6 t ii). In,md - III dong di~n rnb may ch~y tren duang day chinh khi d\)ng c a thu k rna rnay( cac d\)ng c a va i ii kMc lAm vi~c blnh thutmg). D\)ng c a t hu k co hi~u (lmmk - I'vk) IOn nhA't trong tat ca cac d\)ng ca, Immd = Immk + (lunhUm - Ilvk) Immk 18 dong di~n rna may cua d\)ng c a thu k trong d o : 1M Ia. dbng di~n lam vi~c cua d\)ng co thu k. Ngoai hai di~u ki~n tr~n cbn phai thoa man dieu ki¢n chQn IQc : Ide cua cau chi t6ng phai IOn hon ft nha't 2 ca'p so voi I"" cua cau chi nhanh Ion nh1l't. 169
- Du6i d ay dU8 ra d ong d i¢n d!nh mile d ay chi'ty c au c hi Ide (A) 6 ;10; 1 5; 2 0; 2 5; 3 0; 4 0; 5 0; 6 0; 8 0; 1 00; 1 25; 1 50; 2 00; 2 25; 250; 300 ; 350 ; 400 ; 450 ; 5 00 ; 600 ; 700 ; 8 50; 1000. Vi d~ 7 : O lqn cd:u c hi 6 d ubng dAy n hanh cung c ap di¢n c ho I dOng c o khong = = dOng bl) 111m 11 , SA, d ong di¢n rna m ay Imm t s I~m' L M g iii : Hai dil!u ki¢n c hqn cliu c hi: I de ~ Idm = I I.SA I > Imm = . 5,5.11,5 25,3A 2,5 2,5 de - O .,a va~ bang dong di¢n d inh muc dAy c hay ch9n : I de = 30A. a V i dl}. 8: ( b9n cliu chi dllbng day c hinh cung ca'p di¢n c ho 8 d ¢ng cO - cho biet IIIDMm = S l,75A, d¢ng c o thu 5 c6 I"", = I I,5A; Imm = 5,5 Idm va h¢ s 6 lai k, = 0,3 Ii'!. d ¢ng a c o c o hi¢u ( lmm - II.) Ian nh!ft. DAy chay cliu chI nhanh 1&11 nMI Ja 30A. U ri giai : = 51,75A IlInh..." 1",., =5,5 . I... =5.5 . 11.5 =63.25A D ¢ng c o s 6 5 : II.s = k. I.rm5 = 0,3 . 11,5 = 3,45A Di.!u ki¢n chqn Ido: cau c hi n Mnh chfnh : Immd = I mmS +(lunh6m- I lvS»63,25+(51,75-3,45) 4 4,62A I de;': 2,5 2,5 2,5 ChQR:r.... = 60A thoa mAn ca 3 dil!u ki¢n da n~u. 3 , CbQD a plOm" ki~ri vi~c nun ChQn t heo di.!u la.u dai di~n vi~c In lit d ong Hnh t oan ( lam lAu d ai) T rong d 6: Ill. d ong d i¢n dinh muc e ua a ptomat I dmA UdmA 13. di¢n a p dinh mu-c e ua aptomc1t Udrnmd di¢n a p dinh m ile m~ng di¢n. 1 70
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KĨ THUẬT XUNG - SỐ, Chương 1
9 p | 666 | 240
-
Từ điển Anh - Việt về điện tử và tin học: Phần 1
233 p | 381 | 113
-
Từ điển Anh - Việt về điện tử và tin học: Phần 2
261 p | 277 | 96
-
Bài giảng Điện tử cơ bản - Giang Bích Ngân
252 p | 274 | 93
-
Tự thiết kế, lắp ráp 57 mạch điện thông minh – chuyên về khuếch đại thuật toán part 1
24 p | 209 | 87
-
Giáo trình Điện tử tương tự - Nghề: Điện tử công nghiệp - Trình độ: Trung cấp (Tổng cục Dạy nghề)
131 p | 208 | 67
-
Bài giảng Thiết bị điện tử - ThS. Nguyễn Thị Mai Lan
131 p | 158 | 29
-
Phân tích và thảo luận ứng dụng kĩ thuật dữ liệu lớn trong lưới điện thông minh
5 p | 56 | 8
-
Chương trình môn học: Điện tử tương tự (MĐ 12)
7 p | 102 | 7
-
Ước lượng SoC cho pin Lithium-Ion sử dụng bộ lọc Kalman mở rộng dựa trên mô hình mạch điện tương đương
9 p | 12 | 6
-
Giáo trình Điện tử cơ bản (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
73 p | 30 | 6
-
Tái cấu hình lưới điện phân phối 22 kV với hàm mục tiêu giảm tổn thất năng lượng
13 p | 94 | 5
-
Bài giảng Cơ sở kĩ thuật đo lường điện tử: Chương 1 - TS. Phạm Hải Đăng
17 p | 45 | 3
-
Giải bài toán huy động nguồn cho lưới điện siêu nhỏ sử dụng thuật toán di truyền
7 p | 33 | 3
-
Xác định vị trí và công suất nguồn điện phân tán để giảm tổn thất công suất trên lưới điện phân phối sử dụng thuật toán Coyote
10 p | 44 | 3
-
Phương pháp tổ hợp có hiệu chỉnh các mô hình dự báo phụ tải điện ngắn hạn cho điện lực miền Nam
8 p | 12 | 3
-
Đề cương môn học Kĩ thuật cơ điện (Mã số môn học: EENG 153)
4 p | 11 | 3
-
Dự báo phụ tải điện ngắn hạn bằng mô hình máy học: Áp dụng cho Italia
7 p | 33 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn