YOMEDIA
ADSENSE
DIỆN TÍCH HÌNH THANG-.HÌNHTHOI
110
lượt xem 8
download
lượt xem 8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Củng cố lại kiến thức về diện tích của đa giác, tam giác. - Rèn kĩ năng vận dụng tính chất diện tích của đa giác để tính diện tích của các hình còn lại. - HS biết tính diện tích các hình cơ bản, biết tìm diện tích lớn nhất của một hình. B. Chuẩn bị: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: công thức tính diện tích hình thang.. C.Tiến trình: 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. ?
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: DIỆN TÍCH HÌNH THANG-.HÌNHTHOI
- DIỆN TÍCH HÌNH THANG-.HÌNHTHOI A. Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức về diện tích của đa giác, tam giác. - Rèn kĩ năng vận dụng tính chất diện tích của đa giác để tính diện tích của các hình còn lại. - HS biết tính diện tích các hình cơ bản, biết tìm diện tích lớn nhất của một hình. B. Chuẩn bị: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: công thức tính diện tích hình thang.. C.Tiến trình: 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. ? Nêu các công thức tính diện tích hình thang. 1 *HS: S a b .h 2 3. Bài mới. Hoạt động của GV, HS Nội dung Bài 1: Bài 1: Chio hình thang ABCD(AB//CD)
- có AB = 6cm, chiều cao bằng B A 9.Đường thẳng đi qua B và song song với AD cắt CD tại E chia E C D hình thang thành hình bình hành ABED và tam giác BEC có diện Ta có: tích bằng nhau. Tính diện tích hình S ABED 6.9 54cm 2 S BEC S ABED 54cm 2 thang. S ABCD 54 54 108cm 2 GV hướng dẫn HS làm bài. ? Để tính diện tích hình thang ta có công thức nào? 1 *HS: S a b .h Bài 2: 2 Yêu cầu HS lên bảng làm bài. B A C H D Bài 2: Kẻ BH vuông góc với DC ta có: Tính diện tích hình thang ABCD DH = 1cm, HC = 2cm. Tam giác BHC vuông tại H, C = 450 biết
- A = D =900, C = 450, AB = 1cm, nên CD = 3cm. BH = HC = 2cm. AB CD BH GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, 1 1 3 .2 S ABCD 2 2 HS dưới lớp vẽ hình vào vở. 2 4cm ? Để tính diện tích hình thang ta Bài 3: làm thế nào? *HS: Kẻ đường cao BH . B A ? Tính diện tích hình thang thông qua diện tích của hình nào? C H D *HS: Thông qua các tam giác vuông và hình chữ nhật. Kẻ BH vuông góc với CD ta có: GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. DH = HC = 3cm. Ta tính được BH = 4cm AB CD BH 1 3 6 .4 S ABCD 2 2 2 18cm Bài 4: Tương tự bài 2 GV yêu cầu HS
- làm bài3. A Bài 3: O Tính diện tích hình thang ABCD D B biết A = D = 900, AB = 3cm, BC = C 5cm, Gọi giao điể m của AC và BD là O. Bài 4: Ta có: Hình thoi ABCD có AC = 10cm, AO = 5cm. AB = 13cm. Tính diện tích hình Xét tam giác vuông AOB có AO = thoi. 5cm ? Tính diện tích hình thoi ta làm AB = 13cm. thế nào? áp dụng định lí pitago ta có OB = 12cm 1 *HS: S d1.d 2 Do đó BD = 24cm. 2 1 ? Bài toán đã cho những điều kiện S ABCD .24.10 120cm 2 2 gì? Thiếu điều kiện gì? Bài 5: *HS: biết một đường chéo và một cạnh, cần tính độ dài một đường chéo nữa. GV gợi ý HS nối hai đường chéo và vận
- dụng tính chất đường chéo của B hình thoi. O HS lên bảng làm bài. A C D Gọi giao điể m của hai đường chéo là O . Đặt OA = x, OB = y ta có x + y = 23 và x2 + y2 = 172 = 289. AC.DB 2 x.2 y S ABCD 2 xy 2 2 Bài 5: Từ x+ y = 23 Tính diện tích thoi có cạnh bằng Ta có (x + y)2 = 529 17cm, tổng hai đường chéo bằng Suy ra x2 + 2xy + y2 = 529 46cm. 2xy + 289 = 529 ? Bài toán cho dữ kiện gì? 2xy = 240 *HS: tổng độ dài hai đường chéo Vậy diện tích là 240cm2 và cạnh hình thoi, ta cần biết độ dài đường chéo. ?Muốn tính đường chéo ta phải làm gì?
- *HS: Kẻ đường thẳng phụ hoặc điể m phụ. GV gợi ý HS đặt OA = x, OB = y và dựa vào tính chất đường chéo của hình thoi. GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. CD = 6cm. 4. Củng cố. - Yêu cầu HS nhắc lại các cách tính diện tích hình thang. BTVN: Cho hình thang cân ABCD, AB // CD, AB < CD. Kẻ đường cao AH. Biết AH = 8cm, HC = 12cm. Tính diện tích hình thang ABCD. K ớ duyệt 12/9/2011 Phó hiệu trưởng
- ******************************************* BUỔI 21: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH A. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng xét một số có là nghiệm của phương trình hay không. - Rèn kĩ năng nhận dạng và giải phương trình tích. - Rèn kĩ năng đưa các phương trình dạng khác về phương trình tích. B. Chuẩn bị: - GV: hệ thống bài tập. - HS: kiến thức về phương trình bậc nhất, phương trình đưa về dạng phương trình tích. C. Tiến trình 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Không. 3. Bài mới. Hoạt động của GV, HS Nội dung GV cho HS làm bài tập. Dạng 1: Giải phương trình. Dạng 1: Giải phương trình.
- Bài 1: Giải các phương trình sau: Bài 1: Giải các phương trình sau: a/ x2 – 2x + 1 = 0 a/ x2 – 2x + 1= 0 b/1+3x+3x2+x3 = 0 2 (x - 1) = 0 c/ x + x4 = 0 x- 1 = 0 d ) x 3 3 x 2 3x 1 2( x 2 x) 0 x=1 b/1+3x+3x2+x3 = 0 e) x 2 x 12 0 f )6 x 2 11x 10 0 3 (1 + x) = 0 GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. 1 + x= 0 ? Để giải phương trình tích ta làm thế x = -1 nào? c/ x + x4 = 0 *HS: Phân tích đa thức thành nhân tử. 3 x(1 + x ) = 0 ? Khi đó ta có những trường hợp nào xảy 2 x(1 + x)(1 - x + x ) = 0 ra? x = 0 hoặc x + 1 = 0 *HS: Từng nhân tử bằng 0. x = 0 hoặc x = -1. Yêu cầu HS lên bảng làm bài. d ) x 3 3 x 2 3x 1 2( x 2 x) 0 3 x 1 2 x x 1 0 x 1 x 2 2 x 1 2 x 0 x 1 x 2 1 0 x- 1 = 0 x= 1
- e) x 2 x 12 0 x 2 4 x 3x 12 0 x 4 x 3 0 x + 4 = 0 hoặc x - 3 = 0 hoặc x = 3 x = -4 f )6 x 2 11x 10 0 6 x 2 15 x 4 x 10 0 (2 x 5)(3 x 2) 0 Bài 2: Chứng minh các phương trình sau hoặc 3x + 2 = 0 2x - 5 = 0 vô nghiệ m. hoặc x = -2/3 x = 5/2 a/ x4 - x3 + 2x2 - x + 1 = 0 Bài 2: Chứng minh các phương trình sau vô nghi b/ x4 - 2x3 + 4x2 - 3x + 2 = 0 a/ x4 - x3 + 2x2 - x + 1 = 0 ? Để chứng minh phương trình vô 2 2 2 (x + 1) - x(x + 1) = 0 nghiệm ta làm thế nào? 2 2 (x + 1)(x - x + 1) *HS: biến đổi phương trình rồi dẫn đến Ta có x2 + 1 > 0 và x2 - x + 1 sự vô lí. Vậy Phương trình vô nghiệm. GV gợi ý HS làm phần a. b/ x4 - 2x3 + 4x2 - 3x + 2 = 0 ? Ta có thể trực tiếp chứng minh các 2 2 (x - x + 1)(x - x + 2) = 0 phương trình vô nghiệm hay không? Ta có: x2 - x + 1 > 0 và x2 - x + 2 > 0 *HS: Ta phải phân tích đa thức vế trái Do đó phương trình vô nghiệm. thành nhân tử.
- GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. Bài 3: Giải phương trình: *HS lên bảng, HS dưới lớp làm bài vào x 5 x 4 x 3 x 100 x 101 102 a/ 100 101 102 5 4 3 vở. x 105 x 105 x 105 x 105 x 105 x 10 100 101 102 5 4 3 1 1 1 1 1 1 x 105 0 100 101 102 5 4 3 Bài 3: Giải phương trình: x 105 0 x 105 x 5 x 4 x 3 x 100 x 101 102 a/ 100 101 102 5 4 3 29 x 27 x 25 x 23 x 21 x 29 x 27 x 25 x 23 x 21 x 5 b/ 5 b/ 21 23 25 27 29 21 23 25 27 29 29 x 27 x 25 x 23 x 21 x 1 1 1 1 ? Để giải phương trình ta làm thế nào? 21 23 25 27 29 50 x 50 x 50 x 50 x 50 x 50 x 0 *HS: biến đổi bằng thên bớt hai vế của 21 23 25 27 27 29 1 1 1 1 1 50 x 0 phương trình . 21 23 25 27 29 50 x 0 ? Nhận xét gì về các vế của hai phương x 50 trình? *HS: Tổng bằng 105 GV gợi ý thêm bớt cùng một số. Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
- 4. Củng cố: GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm nghiệ m của phương trình tích. BTVN: Giải các phương trình: a/(3x - 1)2 – (x+3)2 b/ x3 – x/49 c. x2-7x+12 d. 4x2-3x-1 e. x3-2x -4 f. x3+8x2+17x +10 g. x3+3x2 +6x +4 h. x3-11x2+30x.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn