intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Định mức dự toán xây dựng công trình phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (sửa đổi, bổ sung)

Chia sẻ: Roong Kloi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:176

143
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

nội dung trình bày về các nội dung định mức dự toán thí nghiệm (mức hao phí vật liệu, mức hao phí lao động, mức hao phí máy thi công), kết cấu tập định mức dự toán thí nghiệm, các thành phần hao phí trong định mức dự toán thí nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Định mức dự toán xây dựng công trình phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (sửa đổi, bổ sung)

BỘ XÂY DỰNG<br /> VIỆN KINH TẾ XÂY DỰNG<br /> ________________<br /> <br /> ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN<br /> XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH<br /> PHẦN<br /> THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU<br /> VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG<br /> (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)<br /> <br /> HÀ NỘI -2014<br /> 0<br /> <br /> ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH<br /> - PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU<br /> VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG<br /> Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết<br /> cấu và công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán thí nghiệm) là định mức<br /> kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy & thiết bị thí nghiệm<br /> để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình<br /> xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, v.v) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm<br /> theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.<br /> Định mức dự toán thí nghiệm đƣợc lập phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn,<br /> quy chuẩn thí nghiệm và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực thí nghiệm xây<br /> dựng (Các vật liệu mới, máy và thiết bị thí nghiệm tiên tiến v.v...).<br /> 1. Nội dung định mức dự toán thí nghiệm<br /> - Mức hao phí vật liệu: Là số lƣợng vật liệu chính trực tiếp thí nghiệm để hoàn<br /> thành một đơn vị công tác thí nghiệm kể cả hao phí nhiên liệu, năng lƣợng dùng cho máy<br /> và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.<br /> - Mức hao phí lao động: Là số lƣợng ngày công lao động của kỹ sƣ, công nhân trực<br /> tiếp thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm (gồm cả hao phí nhân công<br /> điều khiển, sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm).<br /> Cấp bậc nhân công trong định mức thí nghiệm là cấp bậc bình quân tham gia thực<br /> hiện công tác thí nghiệm.<br /> - Mức hao phí máy thi công: Là số lƣợng ca sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm<br /> chính trực tiếp để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.<br /> 2. Kết cấu tập định mức dự toán thí nghiệm<br /> Tập định mức dự toán thí nghiệm đƣợc trình bầy theo nhóm, loại công tác và đƣợc<br /> mã hoá thống nhất, gồm 02 chƣơng:<br /> Chƣơng I : Thí nghiệm vật liệu xây dựng<br /> Chƣơng II : Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng<br /> - Mỗi loại định mức đƣợc trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật,<br /> điều kiện thí nghiệm và đƣợc xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí<br /> nghiệm.<br /> - Các thành phần hao phí trong định mức dự toán thí nghiệm đƣợc xác định theo<br /> nguyên tắc:<br /> + Mức hao phí vật liệu chính đƣợc tính bằng số lƣợng phù hợp với đơn vị tính của<br /> định mức.<br /> + Mức hao phí vật liệu khác đƣợc tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên tổng chi phí<br /> vật liệu chính.<br /> 1<br /> <br /> + Mức hao phí lao động đƣợc tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của<br /> nhân công trực tiếp thí nghiệm.<br /> + Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm chính đƣợc tính bằng số lƣợng phù hợp<br /> với đơn vị tính của định mức.<br /> + Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm khác đƣợc tính bằng tỷ lệ phần trăm (%)<br /> trên tổng chi phí máy và thiết bị thí nghiệm chính.<br /> 3. Hướng dẫn áp dụng<br /> - Định mức dự toán thí nghiệm đƣợc sử dụng để xác định đơn giá thí nghiệm vật<br /> liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng; làm cơ sở lập tổng mức đầu tƣ, dự toán<br /> chi phí thí nghiệm và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình.<br /> - Ngoài thuyết minh và hƣớng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chƣơng của định<br /> mức dự toán còn có phần thuyết minh và hƣớng dẫn cụ thể đối với từng nhóm loại công<br /> tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ<br /> thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn của công tác thí nghiệm.<br /> - Định mức dự toán thí nghiệm đƣợc tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm.<br /> Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định<br /> về quản lý chất lƣợng công trình, tiêu chuẩn chất lƣợng vật liệu; cấu kiện, kết cấu xây<br /> dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh trùng lặp.<br /> - Một chỉ tiêu thí nghiệm cho một kết quả thí nghiệm hoàn chỉnh và có thể gồm một<br /> mẫu thí nghiệm hoặc nhiều mẫu thí nghiệm (Gồm cả số lƣợng mẫu thí nghiệm phải lƣu).<br /> Số lƣợng mẫu thí nghiệm của từng chỉ tiêu thí nghiệm phải tuân thủ theo yêu cầu của tiêu<br /> chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm công tác thí nghiệm.<br /> - Định mức dự toán thí nghiệm chƣa bao gồm hao phí công tác vận chuyển mẫu và<br /> vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Chương I<br /> THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU<br /> DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG<br /> Thành phần công việc:<br /> - Nhận nhiệm vụ;<br /> - Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;<br /> - Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;<br /> - Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;<br /> - Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;<br /> - In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.<br /> Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu<br /> <br /> Mã hiệu<br /> <br /> DA.010<br /> <br /> Công<br /> tác thí<br /> nghiệm<br /> <br /> Thí<br /> nghiệm<br /> xi<br /> măng<br /> <br /> Thành phần hao phí<br /> <br /> Vật liệu<br /> Điện năng<br /> Cát tiêu chuẩn<br /> Vật liệu khác<br /> Nhân công<br /> Công nhân 4,0/7<br /> Máy và thiết bị thí nghiệm<br /> Tủ sấy 3kW<br /> Máy thí nghiệm thuỷ lực<br /> quay tay<br /> Bàn rung<br /> Bàn dằn<br /> Máy nén thuỷ lực 50 tấn<br /> Máy trộn xi măng 5l<br /> Cân kỹ thuật<br /> Cân phân tích<br /> Thiết bị thử tỷ diện<br /> Dụng cụ Vica<br /> Thiết bị hấp mẫu xi măng<br /> Máy và thiết bị thí nghiệm<br /> khác<br /> <br /> Tỷ<br /> diện<br /> của xi<br /> măng<br /> <br /> Ổn<br /> định<br /> thể tích<br /> <br /> kw<br /> kg<br /> %<br /> <br /> 2,278<br /> <br /> 1,25<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> công<br /> <br /> 0,354<br /> <br /> 0,839<br /> <br /> ca<br /> <br /> 1,21<br /> 4,05<br /> 10,0<br /> 1,004<br /> <br /> ca<br /> ca<br /> ca<br /> ca<br /> ca<br /> ca<br /> ca<br /> ca<br /> ca<br /> ca<br /> %<br /> <br /> Cƣờng<br /> độ theo<br /> p, pháp<br /> nhanh<br /> <br /> Cƣờng<br /> độ<br /> theo p,<br /> pháp<br /> chuẩn<br /> <br /> 0,278<br /> <br /> Đơn vị<br /> <br /> Thời<br /> gian<br /> đông<br /> kết<br /> <br /> 1,112<br /> <br /> 1,75<br /> <br /> 0,091<br /> 0,021<br /> 0,021<br /> 0,216<br /> 0,044<br /> 0,031<br /> <br /> 0,031<br /> <br /> 0,125<br /> 0,25<br /> 0,375<br /> 0,5<br /> 5,0<br /> <br /> 5,0<br /> <br /> 5,0<br /> <br /> 5,0<br /> <br /> 01<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5,0<br /> <br /> 02<br /> <br /> 03<br /> <br /> 04<br /> <br /> 05<br /> <br /> Tiếp theo<br /> Mã hiệu<br /> <br /> DA.010<br /> <br /> Công<br /> tác thí<br /> nghiệm<br /> Thí<br /> nghiệm<br /> xi<br /> măng<br /> <br /> Thành phần hao phí<br /> Vật liệu<br /> Điện năng<br /> Dầu hoả<br /> Mỡ vadơlin<br /> Axit Silicic (H2SiO3)<br /> Nƣớc cất<br /> Giấy lọc<br /> Axít Clohydric (HCl)<br /> Katri Cacbonat (K2CO3)<br /> H2SO4<br /> Axít HF<br /> KHSO4<br /> Bạc Nitrat (AgNO3)<br /> Vật liệu khác<br /> Nhân công<br /> Công nhân 4,0/7<br /> Máy và thiết bị thí nghiệm<br /> Tủ sấy 3kW<br /> Cân kỹ thuật<br /> Cân phân tích<br /> Lò nung 12kW<br /> Kẹp niken<br /> Tủ hút khí độc<br /> Máy hút ẩm<br /> Chén bạch kim<br /> Máy và thiết bị thí nghiệm<br /> khác<br /> <br /> Đơn vị<br /> <br /> Khối<br /> lƣợng<br /> riêng<br /> <br /> Độ mịn<br /> <br /> Hàm<br /> lƣợng<br /> mất khi<br /> nung<br /> <br /> Hàm<br /> lƣợng<br /> SiO2<br /> <br /> 2,665<br /> <br /> 13,901<br /> <br /> 15,376<br /> <br /> kw<br /> lít<br /> kg<br /> kg<br /> lít<br /> hộp<br /> lít<br /> kg<br /> lít<br /> lít<br /> kg<br /> gam<br /> %<br /> <br /> 2,804<br /> 0,5<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> 1,4<br /> 3<br /> 0,08<br /> 0,05<br /> 0,015<br /> 0,03<br /> 0,003<br /> 8,0<br /> 10,0<br /> <br /> công<br /> <br /> 0,253<br /> <br /> 0,307<br /> <br /> 0,234<br /> <br /> 1,236<br /> <br /> ca<br /> ca<br /> ca<br /> ca<br /> ca<br /> ca<br /> ca<br /> ca<br /> <br /> 0,342<br /> 0,031<br /> 0,031<br /> <br /> 0,325<br /> 0,031<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,063<br /> 0,804<br /> 0,375<br /> <br /> 1,364<br /> <br /> 0,125<br /> 0,682<br /> 1,364<br /> 0,682<br /> 1,364<br /> 1,364<br /> <br /> %<br /> <br /> 5,0<br /> <br /> 5,0<br /> <br /> 5,0<br /> <br /> 5,0<br /> <br /> 06<br /> <br /> 07<br /> <br /> 08<br /> <br /> 09<br /> <br /> 4<br /> <br /> 0,1<br /> 0,01<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0