ĐƠN THỨC
lượt xem 11
download
Kiến thức: HS biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến. +Kỹ năng: Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức. +Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐƠN THỨC
- ĐƠN THỨC I.MỤC TIÊU +Kiến thức: HS biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến. +Kỹ năng: Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức. +Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên. -Bảng phụ, phấn màu. 2.Học sinh. -Bảng nhóm, bút dạ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Ổn định tổ chức.
- -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .................................................................................................................................... .... /38. Vắng: 7B: .................................................................................................................................... .... 2.Kiểm tra. HS1.Để tính giá trị của một biểu thức HS1.Lên bảng thực hiện. đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức ta làm như thế nào? Áp dụng làm bài 7.Tr.29.SGK Nhận xét, cho điểm HS. HS lớp nhận xét, bổ sung. 3.Bài mới.
- HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Đơn thức. 1.Đơn thức. Đưa bảng phụ có ?1 HS lên bảng hoàn thành: Gọi HS lên trả lời Nhóm 1: 3 - 2y; 10x + y; 5(x + y) 323 4xy 2; x y x; 5 Nhóm 2: 1 2 x 2 y 3 x ; 2 x 2 y; 2 y Nhóm 2 là đơn thức. 2 Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc 1 tích giữa các biến -Vậy em hiểu đơn thức là gì? và các số. HS: Phép toán có mặt trong 1 đơn thức là phép toán nhân.
- -Phép toán có mặt trong 1 đơn thức là 3 ; -a3b2…là những đơn thức. VD1: 9; 4 phép toán nào? VD2: Các biểu thức ở nhóm 1 không phải -Tự lấy ví dụ về đơn thức? là đơn thức vì ngoài số, các biến còn có -Giải thích tại sao các bài tập ở nhóm phép cộng và phép trừ. 1 không phải là đơn thức? *Chú ý: Số 0 đợc gọi là đơn thức không (Vì số 0 cũng là 1 số). HS lấy ví dụ về đơn thức. 0,125xyz; 254a4c là những đơn thức. -Theo em số 0 có phải là đơn thức không? Vì sao? Cho HS làm ?2 Hoạt động 2. Đơn thức thu gọn.
- 2.Đơn thức thu gọn. Yêu cầu xét đơn thức 10 x6y3. Xét đơn thức: 10x6y3 -Đơn thức này có mấy biến? + Có hai biến x và y, mỗi biến được viết một lần. -Mỗi biến được viết mấy lần và được viết dưới dạng nào? + Biến được viết dưới dạng luỹ thừa: x6 y3 + 10: hệ số +Ta gọi đơn thức này là đơn thức thu + x6y3: phần biến gọn. -Đơn thức thu gọn có mấy phần? Lấy ví HS trả lời: SGK. dụ cụ thể? Giới thiệu chú ý (có giải thích) *Chú ý: SGK.Tr.31. Yêu cầu HS hoạt động nhóm: HS hoạt động nhóm. Sau đó cử đại diện lên bảng trình bày thi xem nhóm nào nhanh và đúng nhất. N1 N3: Bài 11.Tr.32.SGK Bài 11. N2 N4: Bài 12(a).Tr.32.SGK.
- Biểu thức là đơn thức: 9x2yz; 15,5 Bài 12(a) Đơn thức: 2,5 x2y + Hệ số: 2,5 + Phần biến: x2y. Đơn thức 0,25 x2y2 +Nhấn mạnh lại về khái niệm đơn thức thu gọn. + Hệ số: 0,25 + Phần biến: x2y2 Hoạt động 3. Bậc của đơn thức. 3. Bậc của đơn thức. Cho đơn thức 2x5y3z HS trả lời câu hỏi của GV.
- Ví dụ: 2x5y3z là đơn thức thu gọn -Đơn thức đã thu gọn chưa? -Xác định phần hệ số, phần biến và số 2 là hệ số mũ của từng biến? x5y3z là phần biến. -Tổng các số mũ là mấy? số mũ của x là 5 số mũ của y là 3 số mũ của z là 1 +Ta nói 9 là bậc của đơn thức. Tổng các số mũ là 9 -Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số Ta nói 9 là bậc của đơn thức 2x5y3z khác 0. *Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong GV nêu chú ý cho HS (có giải thích): đơn thức đó. 3 = 3.x0y0 mà 0 + 0 = 0 *Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0. 2 Ví dụ: 3, 3 *Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
- HS trả lời … -Tìm bậc của đơn thức sau: 5 -5; x 2 y; 2,5x 2 y 9 Hoạt động 3. Bậc của đơn thức. 4.Nhân hai đơn thức. Cho hai biểu thức A, B. HS gấp SGK lại, theo dõi và cùng làm dưới sự hướng dẫn của GV Tính A.B = ? A = 32.167; B= 34.166 A.B = (32.167)( 34.166) = (32.34).( 167.166) = 36.1613 2(x2y).(9xy4) = (2.9)(x2x)(y.y4) -Tương tự thực hiện phép tính:
- = 18x3y5 -Muốn nhân 2 đơn thức ta làm ntn? HS trả lời … Gọi một học sinh đọc chú ý. HS đọc phần Chú ý trong SGK. Một HS lên bảng trình bày ?3, các HS khác theo dõi, nhận xét: -Vận dụng làm ?3 1 1 ( x3y).(-8xy2)= (- ).( -8) .(x3.x).(y.y2) 4 4 = 2x4y3. 4.Củng cố. -Nhắc lại các khái niệm: Đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, quy tắc nhân hai đơn thức? 5.Hướng dẫn. -Nắm vững các khái niệm: Đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, quy tắc nhân hai đơn thức. -Làm các bài tập còn lại trong SGK và sách bài tập.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Nhân đơn thức, đa thức với đa thức
5 p | 1039 | 447
-
Bài giảng Toán lớp 7: Luyện tập đơn thức - GV Nguyễn Sỹ Giáp
20 p | 468 | 52
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
22 p | 743 | 49
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 4: Đơn thức đồng dạng
7 p | 343 | 36
-
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 3: Đơn thức
36 p | 313 | 30
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
6 p | 394 | 25
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
11 p | 472 | 23
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
16 p | 194 | 21
-
Bài giảng Toán 8: Tiết 16 - Chia đa thức cho đơn thức
12 p | 212 | 20
-
Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
15 p | 188 | 17
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
5 p | 210 | 15
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 3 - Bài 3: Đơn thức
7 p | 140 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 7 bài 4: Đơn thức đồng dạng
21 p | 15 | 4
-
Chuyên đề Chia đơn thức cho đơn thức - đa thức cho đơn thức
11 p | 29 | 4
-
Giải bài tập Chia đơn thức cho đơn thức SGK Toán 8 tập 1
4 p | 133 | 3
-
Bài giảng môn Đại số 7 – Bài 3: Đơn thức
24 p | 99 | 3
-
Bài giảng môn Đại số lớp 8 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
9 p | 23 | 2
-
Giáo án Toán lớp 8 - Chương 1, Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến (Sách Chân trời sáng tạo)
7 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn