YOMEDIA
ADSENSE
DS11 Tiet72 Ktra 1t
144
lượt xem 15
download
lượt xem 15
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: DS11 Tiet72 Ktra 1t
- Tên bài soạn: Bài kiểm tra 1 tiết chương IV (giải tích) (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp: 11 nâng cao I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Trong các dãy số có số hạng tổng quát Un sau đây, dãy nào có số hạng bằng 0: n n +1 1− n n A. U n = B. U n = C. U n = D. U n = n+2 n +1 1+ n n +1 2n + b Câu 2: Cho dãy số (Un) với U n = , trong đó b là các hằng số. Để dãy số (Un) có giới 5n + 3 hạn, giá trị của b là: A. b nhận một giá trị duy nhất là 2 B. b nhận một giá trị duy nhất là 5 C. Không có giá trị nào của b D. Với mọi giá trị của b n 3 + 4n − 5 Câu 3: Giới hạn lim 3 có giá trị bằng: 3n + n 2 + 7 1 1 1 A. 5 B. 3 C. 1 D. 1/4 2 3 4 5x 2 + 2 x + 3 Câu 4: Giới hạn lim bằng: x → +∞ x 2 +1 A.5 B.3 C.4 D.2 x−2 +3 khi x ≥ 2 Câu 5: Cho hàm số f(x) = Để lim f ( x ) tồn tại, giá trị của a là: ax − 1 khi x < 2 x→2 A.1 B.2 C.3 D.4 2x + x − 1 5 3 Câu 6: lim bằng: x →∞ ( 2x 2 − 1)( x 3 + x ) A.4 B.6 C.2 D.1 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Un Câu 7 (2 điểm): Cho dãy số (Un) xác định bởi u1 = 10 và U n +1 = + 3 với mọi n ≥ 1 5 15 a. Chứng minh rằng dãy số (Un) xác định bởi Un = Un - là một cấp số nhân. 4 b. Tìm lim Un. Câu 8. a. Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 = 1: x 3 − x 2 + 2x − 2 khi x ≠ 1 f ( x) = x −1 3x + a khi x = 1 b. Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm thuộc (-1; 1): x4 + x3 – 3x2 + x + 1 = 0 c. Xét dấu hàm số: f ( x ) = 3x + 4 − 2x + 1 − x + 3
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6,00 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D C B D A C B A D C Phần II: Tự luận (4.00 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 7 4,00 điểm a) Hàm số xác định với mọi x ∈ R 0,50 điểm ta có: x 3 − x 2 + 2x − 2 lim f ( x ) = lim = lim( x 2 − x + 2) = 2 x →1 x −1 x →1 f(1) = a + 3 - Nếu ta có: 2 = a + 3 ⇔ a = -1 ⇔ f(1) = 2 = lim f ( x ) , thì hàm liên tục tại điểm x0=1 x→1 1,00 điểm - Nếu ta có: 2 ≠ a + 3 ⇔ a = -1 ⇔ f(1) ≠ 2 = lim f ( x ) , thì hàm số gián đoạn tại x→1 x0=1 b) Ta có : f(-1).f(1) = -3.1 = -3 0 1 Hàm số f(x) liên tục trên [ - ; + ∞) 2 Giải phương trình f(x) = 0, ta có: x + 3 + 2x + 1 = 3x + 4 x = -3 (*) 1 1,00 điểm ⇔ (x + 3) + (2x +1) +2 ( x + 3)(2x + 1) = 0 ⇔ ⇔ x= - 2 1 x=- 2 1 Như vậy trên khoảng (- , +∞) hàm số f(x) 0,50 điểm 2 Không triệt tiêu, do đó: Vì f (0 ) = 1 1 - 3 < 0 nên f(x) < 0 với ∀x ∈ (- , +∞) 2
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn